Hạ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
      • 1.5.2 Từ dẫn xuất
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hạ

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ha̰ː˨˨haː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haː˨˨ha̰ː˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “hạ”
  • 丅: hạ, há
  • 暇: hạ, hà
  • 下: hạ, há
  • 复: hạ, phục, phúc, phức, phú
  • 夏: hạ, giá, giạ
  • 芐: hạ
  • 夓: hạ
  • 𠄟: hạ
  • 厥: hạ, quyết
  • 厦: hạ, cứu
  • 唬: hạ, hao, hổ, quách
  • 齜: hạ, sài, tư, tra, thử, trai
  • 贺: hạ
  • 𠀼: hạ
  • 賀: hạ
  • 罅: hạ, há
  • 嗄: hạ, sá, chới, a, sạ
  • 煆: hạ, đoán, hà
  • 廈: hạ
  • 鍜: hạ, đoán
  • 葭: hạ, gia, hà
  • 吓: hạ, nha, hách
  • 荷: hạ, hà
  • 𠁼: hạ

Phồn thể

  • 賀: hạ
  • 嗄: hạ, sá, chới
  • 暇: hạ
  • 厦: hạ
  • 廈: hạ
  • 下: hạ, há
  • 唬: hạ, hổ
  • 夏: hạ, giá, giạ

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 賀: hạ, giớ
  • 丅: hạ, há
  • 嗄: sá, sạ, hạ, a
  • 假: hạ, hà, giả, giá
  • 厦: hạ, hại, hè
  • 󰍩: hạ
  • 廈: hạ, hè
  • 下: hạ, há
  • 煆: hạ, đoán
  • 复: phức, phú, hạ, phục, phúc, hè
  • 夓: hạ
  • 夏: hạ, hè
  • 芐: hạ
  • 吓: hạ, hự, hách, nha
  • 荷: hạ, hà
  • 暇: hả, hạ, hà, há
  • 贺: hạ
  • 齜: tư, tra, hạ, sài, thử, trai

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ha
  • hả
  • Hạ

Danh từ

hạ

  1. Mùa nóng nhất trong một năm, sau mùa xuân, trước mùa thu. Xuân qua hạ đến. Hết hạ sang thu.
  2. Thời gian các nhà sư tập trung để học, tu dưỡng và đọc kinh trong mùa hè. Đi hạ. Ngồi hạ.

Đồng nghĩa

  • (nghĩa 1) mùa hạ, hè, mùa hè

Từ dẫn xuất

  • hạ chí
  • hạ thiên
  • lập hạ
  • mùa hạ
  • xuân hạ thu đông

Động từ

hạ

  1. Chuyển vị trí từ cao xuống thấp. Hạ cờ. Hạ cây nêu. Hạ màn. Hạ bệ. Hạ thổ.
  2. Giảm bớt, giảm thấp hơn. Hạ giá. Hạ huyết áp.
  3. Kẻ một đường thẳng góc với đường thứ nhất (từ một địa điểm ngoài một đường thẳng).
  4. Đánh chiếm. Hạ đồn. Hạ thành.
  5. Đánh thắng. Hạ đo ván đối thủ.
  6. Nêu lên cái cần thực hiện. Hạ quyết tâm. Hạ lệnh.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hạ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hạ&oldid=2036824” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mùa/Tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hạ 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chữ Hà Trong Tiếng Trung