"hắc ín" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hắc ín Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"hắc ín" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hắc ín

hắc ín
  • noun
    • tar
coal-tar
flux oil
oil tar
pitch
  • dầu creozot, dầu hắc ín lỏng: liquid pitch oil
  • dầu hắc ín: pitch
  • hắc ín hỗn hợp: miscellaneous pitch
  • tar oil
  • dầu hắc ín: tar oil
  • dầu hắc ín than nâu: lignite tar oil
  • dầu hắc ín trung bình: middle tar oil
  • tarry
    bàn chải hắc ín
    tar brush
    bazơ hắc ín
    tar base
    bê tông hắc ín
    tar concrete
    bê tông hắc ín cốt liệu nhỏ
    hot laid fine tar concrete
    bê tông hắc ín cốt liệu to
    hot laid coarse tar concrete
    bê tông hắc ín hạt to đúc nguội
    cold laid coarse tar concrete
    bê tông hắc ín lát mặt
    dense tar surfacing concrete
    bôi hắc ín
    tar tapping
    các tông hắc ín
    roofing felt
    chão được sơn hắc ín
    tarred rope
    dầu không hắc ín
    sludgeless oil
    dầu thô nhiều hắc ín
    tar crudes
    được tẩm hắc ín
    tarred
    giấy nâu tẩm hắc ín
    tarred brown paper
    giấy tẩm hắc ín
    tar paper
    hắc ín cây phong
    birch bark far
    hắc ín chân không
    vacuum tar
    hắc ín dầu mỏ
    petroleum tar
    hắc ín dầu mỏ
    rock tar
    hắc ín đá phiến
    shale oil
    hắc ín khan
    boil tar
    hắc ín khí dầu
    oil gas tar
    hắc ín khí than
    gas tar
    hắc ín khí than ướt
    water gas tar
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    hắc ín

    nhựa màu đen, là phần còn lại sau khi chưng cất dầu mỏ để tách xăng và dầu, chiếm tỉ lệ 15 - 30% so với lượng dầu mỏ ban đầu; khối lượng riêng 0,95 - 1 g/cm3. Thành phần chính của HI: phần dầu không tách ra trong quá trình chưng cất dầu mỏ; phần nhựa dầu mỏ (atphanten, cacben, cacboit); phần nhựa có tính axit (các axit polinaphtenic và anhiđrit của chúng). HI được dùng để sản xuất nhựa rải đường.

    - dt Chất đen thu được khi chưng dầu mỏ hay than đá, dùng để sơn hoặc rải đường: Cái ánh đèn vặn to từ khe cửa quét hắc ín rọi sang (Ng-hồng).

    nd. Nhựa đen lấy trong than đá (cũng gọi là dầu hắc), để quét lên gỗ chống ẩm, chống mối mọt.

    Từ khóa » Hắc ín Tiếng Anh