Hair - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Từ dẫn xuất
      • 1.2.2 Thành ngữ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

hair

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/ˈhɛr/
  • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)

Danh từ

hair /ˈhɛr/

  1. Tóc, lông (người, thú, cây... ); bộ lông (thú). to do one's hair — vấn tóc, làm đầu to have (get) one's hair cut — vấn tóc lên, búi tóc lên to part one's hair — rẽ đường ngôi to let down one's hair — bỏ xoã tóc (đàn bà)
  2. (Thông tục) Xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó.

Từ dẫn xuất

  • haircutting

Thành ngữ

  • against the hair:
    1. Ngược lông (vuốt).
    2. (Nghĩa bóng) Trái với y muốn, trái ngược.
  • both of a hair: Cùng một giuộc.
  • to bring somebody's gray hairs to the grave
  • to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave: Làm cho ai chết vì buồn.
  • by a hair
  • within a hair of: Suýt nữa, chỉ một ít nữa.
  • to a hair: Rất đúng, đúng hoàn toàn.
  • to comb somebody's hair for him
  • to stroke somebody's hair: Mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai.
  • to get (take) somebody by the short hairs: (Từ lóng) Khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu.
  • to hang by a hair: Treo trên sợi tóc.
  • to keep one's hair on: (Từ lóng) Bình tĩnh.
  • to lose one's hair:
    1. Rụng tóc, rụng lông.
    2. (Thông tục) Nổi cáu, mất bình tĩnh.
  • to make somebody's hair curl:
    1. Làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc.
    2. Làm cho ai khiếp sợ.
  • not to turn a hair
  • without turning a hair:
    1. Không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào.
    2. Phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng.
  • one's hair stands on end: Tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi... ).
  • to split hairs: Xem Split
  • to take a hair of the dog that bit you: (Tục ngữ) Lấy độc trị độc.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hair”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hair&oldid=2223505” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hair 83 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cùng Một Giuộc Tiếng Anh