Halfway: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: halfway
Halfway refers to being at the middle point between two locations, distances, times, or stages. It can also be used figuratively to describe being at a point of progress that is neither the beginning nor the end. In terms of measurement or quantity, halfway is ...Đọc thêm
Nghĩa: lưng chừng
Đọc thêm
Nghe: halfway
halfway |hɑːfˈweɪ|Nghe: lưng chừng
lưng chừngCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh halfway
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- coTiếng Corsican a mezza strada
- fyTiếng Frisian healwei
- gdTiếng Scotland letheach slighe
- htTiếng Creole mwatye
- iwTiếng Do Thái בְּחַצִי הַדֶרֶך
- knTiếng Kannada ಅರ್ಧದಾರಿಯಲ್ಲೇ
- msTiếng Mã Lai separuh jalan
- mtTiếng Malta nofs triq
- nyTiếng Cheva pakati
- slTiếng Slovenia na pol poti
- sqTiếng Albania në gjysmë të rrugës
- svTiếng Thụy Điển halvvägs
Cụm từ: halfway
Từ đồng nghĩa: halfway
Từ đồng nghĩa: lưng chừng
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt prayer- 1pumsavana
- 2người cầu nguyện
- 3soviet
- 4dialkyl
- 5efffulgence
Ví dụ sử dụng: halfway | |
---|---|
I was halfway through a Cheese String. | Tôi đã đi được nửa đường Cheese String. |
We went halfway up the mountain. | Chúng tôi đã đi đến lưng chừng núi. |
Tom climbed halfway up the ladder and then turned and looked at us. | Tom leo lên nửa bậc thang rồi quay lại nhìn chúng tôi. |
We'd made it to the halfway point and needed to make it back to the airfield. | Chúng tôi đã đi được nửa chặng đường và cần quay trở lại sân bay. |
You should be proud of yourself. Be halfway to manslaughter by lunch. | Bạn nên tự hào về bản thân mình. Nửa chừng ngộ sát vào bữa trưa. |
Then you have to learn to meet them halfway. | Sau đó, bạn phải học cách gặp họ nửa chừng. |
But it's so large and powerful it can communicate with an identical radio telescope 15,000 light-years away halfway to the center of the Milky Way galaxy. | Nhưng nó lớn và mạnh đến mức nó có thể giao tiếp với một kính viễn vọng vô tuyến giống hệt cách xa 15.000 năm ánh sáng đến trung tâm của thiên hà Milky Way. |
Halfway down the aisle I said to myself. | Tôi tự nói với mình ở nửa lối đi, |
But on this day, he would only make it halfway before his arms gave out and the numbness overtook him, before the coast guard pulled him out of the water despite his protests. | Nhưng vào ngày này, anh ấy sẽ chỉ đi được nửa đường trước khi cánh tay của anh ấy đưa ra và cơn tê dại bao trùm lấy anh ấy, trước khi lực lượng bảo vệ bờ biển kéo anh ấy lên khỏi mặt nước bất chấp sự phản đối của anh ta. |
Oh, come on. You're halfway through, just snap it off already. | Ồ, thôi nào. Bạn đang đi được nửa đường, hãy tắt nó đi. |
I was only halfway done. | Tôi chỉ mới làm được một nửa. |
Mortal Kombat was reportedly developed in 10 months from 1991 to 1992, with a test version seeing limited release halfway through the development cycle. | Mortal Kombat được cho là đã được phát triển trong 10 tháng từ năm 1991 đến năm 1992, với phiên bản thử nghiệm với số lượng phát hành hạn chế trong nửa chu kỳ phát triển. |
During one adventure, Jubilee falls halfway through a time portal and witnesses the moment when hitmen arrived at her home to kill her parents. | Trong một cuộc phiêu lưu, Jubilee rơi giữa một cánh cổng thời gian và chứng kiến khoảnh khắc những kẻ sát nhân đến nhà cô để giết cha mẹ cô. |
Winged eye liner defines the shape of the top eyelid and extends to a point or ‘wing’ about halfway toward the end of the eyebrow. | Chì kẻ mắt có cánh xác định hình dạng của mí mắt trên và kéo dài đến một điểm hoặc 'cánh' khoảng nửa về phía cuối lông mày. |
Horses are microchipped on the left side of the neck, halfway between the poll and withers and approximately one inch below the midline of the mane, into the nuchal ligament. | Ngựa được gắn vi mạch ở phía bên trái của cổ, nằm giữa bầu và vai và khoảng một inch dưới đường giữa của bờm, vào dây chằng nuchal. |
A Black and Tan is prepared by filling a glass halfway with pale ale, then adding stout to fill the glass completely. | A Black and Tan được chuẩn bị bằng cách đổ đầy bia nhạt vào nửa ly, sau đó thêm bia đen để làm đầy ly hoàn toàn. |
Donna moved to Wisconsin, where she attended University of Wisconsin–Madison and dropped out halfway through to support her boyfriend as he went through medical school. | Donna chuyển đến Wisconsin, nơi cô theo học Đại học Wisconsin – Madison và bỏ dở giữa chừng để hỗ trợ bạn trai khi anh học trường y. |
And about halfway through this project, I defined sonder, the idea that we all think of ourselves as the main character and everyone else is just extras. | Và trong khoảng nửa chặng đường của dự án này, tôi đã xác định một cách sơ sài, ý tưởng rằng tất cả chúng ta đều nghĩ mình là nhân vật chính và những người khác chỉ là phần phụ. |
Halfway through season four, Morgan Starr was brought in to run the ranch for Judge Garth because of Garth's appointment as governor of Wyoming. | Giữa phần bốn, Morgan Starr đã được điều hành trang trại cho Judge Garth vì Garth được bổ nhiệm làm thống đốc Wyoming. |
Every February, Dawson City acts as the halfway mark for the Yukon Quest International Sled Dog Race. | Tháng 2 hàng năm, Thành phố Dawson đóng vai trò là điểm đánh dấu nửa chặng đường cho Cuộc đua chó kéo xe trượt tuyết quốc tế Yukon Quest. |
About halfway through his career, Beethoven also began to experiment with other tonal relationships between the tonic and the second subject group. | Khoảng nửa chặng đường sự nghiệp của mình, Beethoven cũng bắt đầu thử nghiệm các mối quan hệ âm sắc khác giữa thuốc bổ và nhóm chủ thể thứ hai. |
About halfway through the game, the evicted HouseGuests become members of the Big Brother Jury, which play a role to vote for the winner of the series between the final two HouseGuests. | Khoảng nửa chừng của trò chơi, các HouseGuest bị đuổi trở thành thành viên của Big Brother Jury, đóng vai trò bỏ phiếu cho người chiến thắng trong loạt trận giữa hai HouseGuest cuối cùng. |
Around halfway through Cavett's Orson Welles interview, Welles reversed the roles and began asking Cavett questions about his life and career. | Khoảng nửa chừng trong cuộc phỏng vấn với Orson Welles của Cavett, Welles đã đảo ngược các vai trò và bắt đầu hỏi Cavett những câu hỏi về cuộc đời và sự nghiệp của anh ấy. |
By February 1930, the bridge was halfway complete; since construction was two months ahead of schedule, the bridge was scheduled to open in early 1932. | Đến tháng 2 năm 1930, cây cầu đã hoàn thành được nửa chặng đường; vì việc xây dựng trước hai tháng so với kế hoạch, cây cầu dự kiến khánh thành vào đầu năm 1932. |
Apart from temples at Shiv Kund, halfway to top of hill from Kultajpur side, there are several temples on the crater portion of the hill. | Ngoài những ngôi đền ở Shiv Kund, cách phía Kultajpur nửa chừng lên đỉnh đồi, có một số ngôi đền trên phần miệng núi lửa của ngọn đồi. |
After graduating, Kitsis and Horowitz traveled together to Los Angeles, and worked together on Fantasy Island, Felicity and Popular, before joining the Lost team halfway through the first season. | Sau khi tốt nghiệp, Kitsis và Horowitz cùng nhau đi du lịch đến Los Angeles, và làm việc cùng nhau trên Fantasy Island, Felicity và Popular, trước khi gia nhập đội Lost trong nửa mùa đầu tiên. |
Crash Boat is halfway between the Ramey Air Force Base and Aguadilla and still retains some remains of its pier infrastructure from when it was used to rescue downed air crews from Ramey Air Force Base. | Crash Boat nằm giữa Căn cứ Không quân Ramey và Aguadilla và vẫn còn giữ lại một số phần còn lại của cơ sở hạ tầng bến tàu từ khi nó được sử dụng để giải cứu các phi hành đoàn bị bắn rơi từ Căn cứ Không quân Ramey. |
Halfway through the program, the three performers in each Winner's Circle competed against each other in a special show. | Qua nửa chương trình, ba người biểu diễn trong mỗi Vòng chiến thắng đã cạnh tranh với nhau trong một chương trình đặc biệt. |
First announced as the Team GBR driver halfway into the 2008/2009 series at Taupo, New Zealand, Clarke had little time to adapt to the new car, team and track. | Lần đầu tiên được công bố với tư cách là tay đua của Team GBR giữa chặng đường 2008/2009 tại Taupo, New Zealand, Clarke đã có rất ít thời gian để thích nghi với chiếc xe, đội và đường đua mới. |
Black was released from federal prison in December 2007, and from a halfway house in May 2008. | Black được thả ra khỏi nhà tù liên bang vào tháng 12 năm 2007, và từ một ngôi nhà nửa chừng vào tháng 5 năm 2008. |
Những từ bắt đầu giống như: halfway
- halfways - nửa đường
- halflings - chó con
- halfmoon - bán nguyệt
- halfway - lưng chừng
- halfie - nửa vời
- halflives - thời gian bán hủy
- halfbaked - nướng một nửa
- halfen - chia đôi
- halfwits - ngu ngốc
- halfcourt - nửa sân
- halfwidth - một nửa chiều rộng
Những câu hỏi thường gặp: halfway
Bản dịch của từ 'halfway' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'halfway' trong tiếng Việt là lưng chừng.
Các từ đồng nghĩa của 'halfway' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'halfway' trong tiếng Anh có thể là: half, incompletely, part, partially, partly, partway.
Các từ đồng nghĩa của 'halfway' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'lưng chừng' trong tiếng Việt có thể là: giữa chừng, trung gian, trung tâm, ở trung tâm.
Cách phát âm chính xác từ 'halfway' trong tiếng Anh là gì?Từ 'halfway' được phát âm là hɑːfˈweɪ. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'halfway' là gì (định nghĩa)?Halfway refers to being at the middle point between two locations, distances, times, or stages. It can also be used figuratively to describe being at a point of progress that is neither the beginning nor the end. In terms of measurement or quantity, halfway is exactly half of the total. The concept ...
Từ 'halfway' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- I was halfway through a Cheese String.
- We went halfway up the mountain.
- Tom climbed halfway up the ladder and then turned and looked at us.
Từ khóa » Halfway Line Là Gì
-
Từ điển Anh Việt "centre Line; Halfway Line; Midfield Line" - Là Gì?
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Thường Dùng Trong Bóng đá
-
WAY LINE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Ý Nghĩa Của Halfway Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Halfway Line Definition And Meaning | Collins English Dictionary
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Bóng đá | Học Tiếng Anh Giao Tiếp - E-talk
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Bóng Đá - StudyTiengAnh
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BÓNG ĐÁ
-
Halfway - Ebook Y Học - Y Khoa
-
HALF-WAY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Halfway Point: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Nửa đường Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
'halfway' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh