Halixol - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VN-6144-08
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Halixol là gì
thành phần thuốc Halixol
công dụng của thuốc Halixol
chỉ định của thuốc Halixol
chống chỉ định của thuốc Halixol
liều dùng của thuốc Halixol
Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấpDạng bào chế:SiroĐóng gói:Hộp 1 chai 100mlThành phần:
Ambroxol Hydrochloride SĐK:VN-6144-08Nhà sản xuất: | Egis Pharma Public, Ltd., Co - HUNG GA RY | Estore> |
Nhà đăng ký: | Ebewe Pharma G.m.b.H Nfg. Kg | Estore> |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Co thắt phế quản, tăng tiết chất nhầy trong: hen phế quản, khí phế thũng, viêm phế quản.Liều lượng - Cách dùng
- Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 20 mL x 2 lần/ngày; khi cải thiện: 10 mL x 2 - 3 lần/ngày. - Bệnh nhân khó thở: 20 mL x 3 lần/ngày x 2 - 3 ngày đầu, sau đó 20 mL x 2 lần/ngày. - Trẻ < 12 tuổi: dùng 2 lần/ngày. - Trẻ 6 - 12 tuổi: 15 mL/lần. - Trẻ 4 - 5 tuổi: 10 mL/lần. - Trẻ 2 - 3 tuổi: 7,5 mL/lần. - Trẻ 8 - 24 tháng: 5 mL/lần. - Trẻ 0 - 8 tháng: 2,5 mL/lần.Chống chỉ định:
Bệnh nhân phì đại cơ tim.Tương tác thuốc:
Không dùng với thuốc chẹn beta không chọn lọc. Thận trọng khi dùng với catecholamine, thuốc adrenergic khác, IMAO, chống trầm cảm 3 vòng.Tác dụng phụ:
Nhức đầu, run, co giật cơ, lo lắng, chóng mặt, mất ngủ, kích động, đánh trống ngực, thay đổi huyết áp, loạn nhịp, phát ban, ngứa, phù mạch, phản vệ, tăng men gan, rối loạn tiêu hóa.Chú ý đề phòng:
Cường giáp, tăng huyết áp, suy tim, loạn nhịp tim, đái tháo đường, suy thận nặng. Người già. Phụ nữ có thai.Thông tin thành phần Ambroxol
Dược lực:Ambroxol là thuốc điều hòa sự bài tiết chất nhầy loại làm tan đờm, có tác động trên pha gel của chất nhầy bằng cách cắt đứt cầu nối disulfure của các glycoprotein và như thế làm cho sự long đàm được dễ dàng.Dược động học :Ambroxol được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa và đạt nồng độ tối đa trong huyết tương khoảng 2 giờ sau khi uống thuốc. Sinh khả dụng của thuốc vào khoảng 70%. Thuốc có thể tích phân phối cao chứng tỏ rằng có sự khuếch tán ngoại mạch đáng kể. Thời gian bán hủy khoảng 7,5 giờ. Thuốc chủ yếu được đào thải qua nước tiểu với 2 chất chuyển hóa chính dưới dạng kết hợp glucuronic. Sự đào thải của hoạt chất và các chất chuyển hóa chủ yếu diễn ra ở thận.Tác dụng :Ambroxol là một chất chuyển hoá của Bromhexin, có tác dụng và công dụng như Bromhexin. Ambroxol được coi như có tác dụng long đờm và làm tiêu chất nhầy nhưng chưa được chứng minh đầy đủ. Một vài tài liệu có nêu ambroxol cải thiện được triệu chứng và làm giảm số đợt cấp tính trong viêm phế quản. Các tài liệu mới đây cho rằng thuốc có tác dụng khá đối với người bệnh có tắc nghẽn phổi nhẹ và trung bình nhưng không có lợi ích rõ rệt cho những người bị bệnh phổi tắc nghẽn nặng. Khí dung ambroxol cũng có tác dụng tốt đối với người bệnh ứ protein phế nang, mà không chịu rửa phế quản.Chỉ định :Ðiều trị các rối loạn về sự bài tiết ở phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính: viêm phế quản cấp tính, giai đoạn cấp tính của các bệnh phế quản-phổi mạn tính.Liều lượng - cách dùng:Người lớn và trẻ trên 10 tuổi:Dạng viên: 2 đến 4 viên(30mg) mỗi ngày, chia làm 2 lần.Dạng dung dịch uống: 2 muỗng canh mỗi ngày, chia làm 2 lần.Chống chỉ định :Người bệnh quá mẫn với thuốc. Loét dạ dày tá tràng tiến triển.Tác dụng phụCó thể xảy ra hiện tượng không dung nạp thuốc (đau dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy). Trong trường hợp này nên giảm liều. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
Siro Abrocto 30
SĐK:VD-24079-16
Habroxol
SĐK:VD-32991-19
Harocto
SĐK:VD-32992-19
Amtalidine
SĐK:VD-33039-19
Olesom
SĐK:VN-22154-19
Olesom S
SĐK:VN-14058-11
Olesom
SĐK:VN-14057-11
Thuốc gốcButamirate citrate
Butamirate citrate
Montelukast
Montelukast
Dextromethorphan
Dextromethorphan hydrobromide
Ambroxol
Ambroxol hydrochloride
Theophylline
Theophylline
Erdosteine
Erdosteine
Natri benzoat
Natri benzoate
Umeclidinium + vilanterol
Umeclidinium + vilanterol
Beclomethasone
Beclomethasone dipropionate
Guaifenesin
glyceryl guaiacolate
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Halixol Liều Dùng
-
Công Dụng Thuốc Halixol | Vinmec
-
Thuốc Halixol (ambroxol): Công Dụng, Cách Dùng Và Lưu ý - YouMed
-
Halixol® Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Thuốc Halixol Là Thuốc Gì? - Thuốc Dân Tộc
-
Siro Halixol Chai 100ml-Nhà Thuốc An Khang
-
Thuốc Halixol Có Công Dụng Gì, Sử Dụng Như Thế Nào?
-
Thuốc Long đờm Halixol 15mg/5ml
-
Thuốc Halixol 30mg - Thuốc Có Tác Dụng Làm Loãng Dịch Nhầy
-
Thuốc Halixol Là Thuốc Gì? Thành Phần, Tác Dụng Và Cách Dùng
-
Siro Tiêu đờm Halixol 15mg/5ml (100ml) - Alphabet Pharma
-
Thuốc Siro Halixol 15mg/5ml Egis Trị Tắc Nghẽn đường Hô Hấp
-
Thuốc Halixol Siro: Công Dụng, Liều Dùng, Lưu ý Tác Dụng Phụ
-
Halixol - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VN-4918-07
-
Thuốc Halixol Siro Tác Dụng Long đờm