Hàm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hàm IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được

Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ha̤ːm˨˩ | haːm˧˧ | haːm˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| haːm˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hàm”- 咁: hàm, cam, cám
- 㮀: hàm
- 㘅: hàm
- 琀: hàm
- 喊: hảm, hàm, hám
- 蜬: hàm
- 唅: hàm, ham, hám, ngâm
- 嶔: hàm, hâm, khâm
- 麙: hàm
- 圅: hàm, viên
- 甝: hàm
- 浛: hàm
- 顄: hàm, hạm
- 崡: hàm
- 頜: cáp, hàm, át, hạp
- 憨: hàm, ham, hám
- 含: hàm, hám
- 歆: hàm, hâm
- 㮭: hàm
- 羬: hàm
- 邯: hàm
- 銜: hàm
- 颔: hàm, hạm
- 𧮰: hàm
- 邲: hàm, bật, bí, tất
- 涵: hàm
- 椷: hàm, ham, giam
- 咸: hàm, hám, giảm
- 谽: hàm
- 鋡: da, hàm
- 頷: hàm, hạm
- 峆: hàm
- 酣: hàm
- 衔: hàm
- 晗: hàm
- 衘: hàm
- 嗛: hiềm, hàm, khiểm, khiêm, khiếp, khiếm
- 醎: hàm, giảm
- 𡇜: hàm
- 菡: hàm, hạm
- 啣: hàm
- 鑫: hàm, hâm, tân
- 焓: hàm
- 諴: hàm
- 𣵷: hàm
- 鹹: hàm, giảm
- 函: hàm
- 鍼: hàm, kiềm, châm
- 凾: hàm, tạc
Phồn thể
- 酣: hàm
- 圅: hàm
- 憨: hàm, hám
- 含: hàm
- 啣: hàm
- 邯: hàm
- 涵: hàm
- 椷: hàm, ham, giam
- 鹹: hàm
- 咸: hàm
- 嗛: hàm, khiểm
- 函: hàm
- 銜: hàm
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 琀: hàm
- 唅: ham, hằm, hầm, ngậm, gầm, hợm, hụm, hàm, ngâm, hăm
- 喊: hám, hảm, hàm
- 蜬: hàm
- 焓: hươm, hầm, hàm
- 颔: hạm, hàm
- 麙: hàm
- 圅: hàm
- 銜: hàm
- 顄: hàm
- 䶢: hàm
- 憨: ham, hám, hóm, húm, hàm
- 含: ngoàm, hám, ngậm, hàm, hờm
- 歆: hom, ham, hám, hẫm, húm, hôm, hàm, hum, hổm, hâm, hăm
- 羬: hàm
- 邯: hàm
- 涵: hàm
- 椷: hàm, giam
- 咸: giảm, hám, hàm
- 谽: hàm
- 頷: ham, hạm, hợm, hàm
- 峆: hàm
- 酣: ham, hàm
- 衔: hàm
- 衘: hàm
- 嗛: khiểm, khem, hàm
- 醎: giảm, hàm
- 𦛜: hàm
- 鋡: hàm
- 啣: hàm
- 𥻧: hèm, hàm
- 諴: hàm
- 鹹: giảm, hàm
- 函: hòm, hàm
- 凾: hòm, hàm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- hạm
- hãm
- hăm
- hầm
- hám
- ham
- hâm
- hẩm
Danh từ
hàm
- Phần xương mặt có răng. Hàm dưới. Hàm trên. Xương hàm. Tay làm hàm nhai. (tục ngữ)
- (Toán học) Viết tắt của hàm số.
Từ ghép
- Bao hàm: dung chứa, độ lượng
- Công hàm: phong bì hay hộp thư
- Quân hàm
- Hàm thiếc của ngựa
- Hàm oan: ngậm trong miệng, ngậm nuốt trong lòng
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hàm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ham²/
Danh từ
hàm
- (Cổ Liêm) hàm.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nguồn
- Danh từ tiếng Nguồn
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Hàm Nghĩa Là Gì Trong Hán Việt
-
Tra Từ: Hàm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Hàm - Từ điển Hán Nôm
-
Hàm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hàm Số Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Xin Cho Biết Nguồn Gốc Và ý Nghĩa Của Từ “hàm”
-
Hâm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Oanhthai
-
“Tổ Quốc” Là Gì? - Báo điện Tử Bình Định
-
Ghi Công Và Hàm ơn
-
Ý Nghĩa Của Tên Hàm - Hàm Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Tham Lam "Tham Lam", Chữ Hán Viết Là 貪婪, "Hán Việt Từ điển" Của ...
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nội Hàm Của Chữ Hán Sau Khi Bị đơn Giản Hóa đã Biến Dị Như Thế Nào?