Tra Từ: Hàm - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
1. cái tráp, bao, hộp 2. thư từTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Thư từ, thư tín, tín kiện. ◎Như: “lai hàm” 來函 thư gởi đến, “hàm kiện” 函件 thư từ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu chấp hữu lệnh Thiên Thai, kí hàm chiêu chi” 有執友令天臺, 寄函招之 (Kiều Na 嬌娜) Có người bạn học thân cũ làm huyện lệnh Thiên Thai gửi thư mời (đến nhà). 2. (Danh) Công văn. ◎Như: “công hàm” 公函 công văn. 3. (Danh) Hộp, vỏ bọc ngoài. ◎Như: “kính hàm” 鏡函 hộp đựng gương, “kiếm hàm” 劍函 bao kiếm. ◇Sử Kí 史記: “Kinh Kha phụng Phàn Ô Kì đầu hàm, nhi Tần Vũ Dương phụng địa đồ hiệp, dĩ thứ tiến” 荊軻奉樊於期頭函, 而秦舞陽奉地圖柙, 以次進 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Kinh Kha bưng hộp đựng đầu Phàn Ô Kì, còn Tần Vũ Dương bưng tráp đựng địa đồ, theo thứ tự đi vào. 4. (Danh) Bộ, tập. ◎Như: “toàn thư cộng thập hàm” 全書共十函 toàn thư gồm mười tập. 5. (Danh) Đầu lưỡi. 6. (Danh) Áo giáp. 7. (Danh) Tên núi. 8. (Động) Bao bọc, bao dung. ◎Như: “tịch gian hàm trượng” 席間函丈 trong chiếu rộng tới một trượng. Cổ nhân đãi thầy giảng học rộng như thế, để cho đủ chỗ chỉ vẽ bảo ban, vì thế bây giờ gọi thầy là “hàm trượng” 函丈 là do nghĩa ấy. 9. (Động) Để vào hộp, đóng kín lại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nãi toại thịnh Phàn Ô Kì chi thủ hàm phong chi” 乃遂盛樊於期之首函封之 (Yên sách tam 燕策三) Đành lượm thủ cấp Phàn Ô Kì cho vào cái hộp, đậy lại. 10. (Động) Chịu vùi lấp, hãm nhập. ◇Hán Thư 漢書: “Sở dĩ ẩn nhẫn cẩu hoạt, hàm phẩn thổ chi trung nhi bất từ giả” 所以隱忍苟活, 函糞土之中而不辭者 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Do vậy mà phải ẩn nhẫn sống tạm bợ, chịu chôn vùi nơi đê tiện mà không đi vậy.Từ điển Thiều Chửu
① Dung được, như tịch gian hàm trượng 席間函丈 trong chiếu rộng tới một trượng. Cổ nhân đãi thầy giảng học rộng như thế, để cho đủ chỗ chỉ vẽ bảo ban, vì thế bây giờ gọi thầy là hàm trượng là do nghĩa ấy. ② Cái phong bì. Cái để bọc thơ gọi là hàm. ③ Cái hộp, như kính hàm 鏡函 hộp đựng gương.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vỏ bọc ngoài, cái hộp: 鏡函 Hộp kính; 書函 Cái vỏ bọc sách, hộp sách; ② Thư, bao thư, thư từ, (công) hàm: 來函 Thư gởi đến; 覆函 Thư trả lời; 公函 Công hàm; ③ Bao gồm, bao hàm, chứa được, dung được: 席間函丈 Trong chiếu rộng tới một trượng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chứa đựng — Cái hộp nhỏ để đựng đồ vật. Cái tráp — Cái bao thư.Tự hình 5

Dị thể 10
㮀䤴凾圅椷肣𠚗𦜆𦞞𦥖Không hiện chữ?
Từ ghép 10
công hàm 公函 • hàm điện 函电 • hàm điện 函電 • hàm hồ 函胡 • hàm kiện 函件 • hàm số 函数 • hàm số 函數 • nội hàm 內函 • thư hàm 書函 • tiện hàm 便函Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)• Đông hạ tam tuần khổ ư phong thổ mã thượng hí tác - 東下三旬苦於風土馬上戲作 (Lý Thương Ẩn)• Hoá Châu kỳ 1 - 化州其一 (Ngô Thì Nhậm)• Lạc trung - 洛中 (Trịnh Hoài Đức)• Nhập trạch kỳ 2 - 入宅其二 (Đỗ Phủ)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Tặng Đinh Nghi, Vương Xán - 贈丁儀王粲 (Tào Thực)• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)• Tống Tân An phủ thông phán trật mãn - 送新安府通判秩滿 (Phạm Nhữ Dực)Từ khóa » Hàm Nghĩa Là Gì Trong Hán Việt
-
Tra Từ: Hàm - Từ điển Hán Nôm
-
Hàm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hàm Số Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hàm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xin Cho Biết Nguồn Gốc Và ý Nghĩa Của Từ “hàm”
-
Hâm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Oanhthai
-
“Tổ Quốc” Là Gì? - Báo điện Tử Bình Định
-
Ghi Công Và Hàm ơn
-
Ý Nghĩa Của Tên Hàm - Hàm Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Tham Lam "Tham Lam", Chữ Hán Viết Là 貪婪, "Hán Việt Từ điển" Của ...
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nội Hàm Của Chữ Hán Sau Khi Bị đơn Giản Hóa đã Biến Dị Như Thế Nào?