Hán Nôm – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Chú thích
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Hán Nôm) Đừng nhầm với Hán học.
"Tôi nói tiếng Việt Nam" (碎呐㗂越南), viết bằng sự kết hợp của chữ Nôm (gạch chân) với chữ Hán.

Hán Nôm học,[1][2][3][4] hay còn được gọi là ngành Hán Nôm hoặc đơn giản là Hán Nôm (漢喃), là một ngành ngôn ngữ học nghiên cứu về cổ văn được viết bằng chữ Hán và chữ Nôm có liên quan tới lịch sử phát triển của Việt Nam và của tiếng Việt.

Một số trường đại học tại Việt Nam đào tạo chuyên ngành Hán Nôm như Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội,[5] Trường Đại học Sư phạm Hà Nội,[6] Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Tp.HCM,[7] Đại học Huế,[8]...

Viện Nghiên cứu Hán Nôm ở Hà Nội được thành lập vào năm 1970, thu thập và nghiên cứu các bản thảo viết tay bằng chữ Hán và chữ Nôm.[9] Quyển sách Kho chữ Hán Nôm mã hóa bao gồm 20.000 ký tự đã được mã hóa trên máy tính, xuất bản năm 2008.[10] Đề xuất này đã được trình lên Unicode.

Chữ Hán Nôm Thành phần Phát âm Codepoint V Source Tình trạng ở Trung Quốc
Nôm Hán Việt Bính âm
⿰女美 mẹ mĕi U+5A84 V0-347E Kangxi, HDZ
⿰亻⿱𠂉昜 thương thương shāng U+50B7 V1-4C22 Kangxi, HDZ, HK Ký tự
𠎬 ⿰亻等 đấng đẳng děng U+203AC V2-6E62 Không có
𠾾 ⿰口湿 nhấp thấp shī U+20FBE V3-3059 Không có
⿰育个 dọc dục U+2B1A1 V4-5224 Không có
⿰朝乙 giàu triều cháo Không giao V04-405E Không có
⿰月報 béo báo bào Không giao V+604EA[11] Không có
Key: Kangxi và HDZ (Hanyu Da Zidian) là từ điển toàn diện của Trung Quốc.

Sources: Unihan Database, Hội Bảo tồn Di sản chữ Nôm, "Code Charts - CJK Ext. E" (N4358-A).[12] Các bài đọc Hán Việt là Hán Việt Từ điển.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa, từ điển Hán-Nôm cổ nhất

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Viện nghiên cứu Hán nôm". hannom.vass.gov.vn. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2025.
  2. ^ "Hán Nôm học - khoa học liên ngành để phát triển đất nước". VietNamNet News. ngày 16 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ An, Phiên (ngày 16 tháng 10 năm 2017). "Hán Nôm học uyên ương". khoavanhoc-ngonngu.edu.vn.
  4. ^ "ĐÀO TẠO VỀ HÁN NÔM HOC CHO TƯƠNG LAI". nguvan.hnue.edu.vn. ngày 15 tháng 10 năm 2020.
  5. ^ "NGÀNH HÁN NÔM". Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN. ngày 1 tháng 7 năm 2025.
  6. ^ "Bộ môn Hán Nôm và Cở sở văn hóa Việt Nam". nguvan.hnue.edu.vn.
  7. ^ "Bộ môn Hán Nôm". hcmussh.edu.vn.
  8. ^ "Giới thiệu Ngành Hán - Nôm, Khoa Ngữ văn". Khoa Ngữ văn - Trường Đại học Khoa học Huế.
  9. ^ Noboyuki, Matsuo, "The Han Nom Institute, Hanoi", Asian Research Trends: a Humanities and Social Science Review, Yunesuko Higashi Ajia Bunka Kenkyū Sentā (Tokyo, Nhật Bản), 1998, số 8-10, tr. 140, "Most of the source materials from premodern Vietnam are written in Chinese, obviously using Chinese characters; however, a portion of the literary genre is written in Vietnamese, using chu nom. Therefore, han nom is the term designating the whole body of premodern written materials."
  10. ^ Viện Nghiên cứu Hán Nôm và Hội Bảo tồn Di sản chữ Nôm, Kho Chữ Hán Nôm Mã Hoá, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội (2008).
  11. ^ Đang tạm thời.
  12. ^ "Code Charts - CJK Ext. E" (N4358-A).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Viện nghiên cứu Hán Nôm Lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2013 tại Wayback Machine
  • Tạp chí Hán Nôm Lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2013 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Tiếng Việt
Ngôn ngữ học
  • Âm vị học
  • Ngữ pháp
  • Hán Nôm
  • Hệ đếm
  • Phương ngữ
    • Thanh Hóa
    • tại Hoa Kỳ
    • tại Trung Quốc
Từ vựng
  • Từ thuần Việt
  • Từ mượn
    • từ Hán-Việt
      • gốc Nhật
  • Từ đồng âm
  • Từ lóng
    • Thế hệ Z
  • Thành ngữ
    • gốc Hán
Chữ viết
  • Chữ Quốc ngữ (Latinh)
  • Hán Nôm (Hán/Nôm)
  • Quốc Âm Tân Tự
  • Chữ nổi
  • Chính tả
    • đặt dấu thanh
  • Thư pháp
  • Trên máy tính
    • bộ gõ
    • VIQR
    • VNI
    • Telex
    • Teencode
  • Viết tắt
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hán_Nôm_học&oldid=74535915” Thể loại:
  • Chữ Hán
  • Tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Hán Nôm học 4 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Hán Nôm