Soạn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. soạn
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

soạn chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ soạn trong chữ Nôm và cách phát âm soạn từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ soạn nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 11 chữ Nôm cho chữ "soạn"

soạn, tuân [僎]

Unicode 僎 , tổng nét 14, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: zhuan4 (Pinyin); syun2 zaan6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Đủ, cụ bị.Một âm là tuân§ Thông tuân 遵.撰

soạn, tuyển, chuyển [撰]

Unicode 撰 , tổng nét 15, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zhuan4, suan4, xuan3 (Pinyin); syun2 zaan3 zaan6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trứ thuật, sáng tác◎Như: soạn văn 撰文 viết văn, soạn cảo 撰稿 viết bài.(Động) Biên tập.(Danh) Ý chí, lí thú◇Luận Ngữ 論語: Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gẩy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.(Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương◇Dịch Kinh 易經: Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.Một âm là tuyển(Động) Kén chọn§ Thông tuyển 選.Lại một âm là chuyển(Động) Cầm.Dịch nghĩa Nôm là:
  • soạn, như "sửa soạn; biên soạn" (vhn)
  • chọn, như "chọn lọc, chọn lựa" (btcn)
  • chộn, như "chộn rộn" (btcn)
  • dọn, như "dọn cơm; dọn dẹp, thu dọn" (btcn)
  • dốn, như "dốn ngồi (ở lại lâu)" (gdhn)
  • rộn, như "rộn ràng" (gdhn)
  • soảng, như "loảng soảng" (gdhn)
  • soạng, như "sờ soạng" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [編撰] biên soạn篹

    soạn, toản [篹]

    Unicode 篹 , tổng nét 16, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhuàn suan3, zuan3, zuan4, zhuan4 (Pinyin); syun2 zaan6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trứ thuật, sáng tácCũng như soạn 撰.(Động) Bày thức ănCũng như soạn 饌.(Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa)◇Lễ Kí 禮記: Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.(Danh) Một âm là toản(Động) Biên tập, sưu tập§ Thông toản 纂.簨

    tuẩn, soạn [簨]

    Unicode 簨 , tổng nét 18, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: sun3 (Pinyin); seon2 seon3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Giá gỗ ngang để treo chuông khánh.(Danh) Xà ngang đặt trên một nông cụ.Một âm là soạn(Danh) Đồ bằng tre để đựng thức ăn§ Cũng như soạn 篹.籑

    soạn [籑]

    Unicode 籑 , tổng nét 21, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhuan4, xuan3 (Pinyin); zaan6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: § Ngày xưa dùng như soạn 饌.§ Ngày xưa dùng như soạn 撰.譔

    soạn [譔]

    Unicode 譔 , tổng nét 19, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: zhuan4 (Pinyin); zaan6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ soạn 撰.Dịch nghĩa Nôm là: soạn, như "biên soạn; soạn thảo" (gdhn)饌

    soạn [馔]

    Unicode 饌 , tổng nét 20, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: zhuan4, xuan3 (Pinyin); zaan6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỗ, tiệc◇Luận Ngữ 論語: Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác 有盛饌必變色而作 (Hương đảng 鄉黨) Có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).(Động) Ăn uống.Dịch nghĩa Nôm là: soạn, như "thịnh soạn" (vhn)馔

    soạn [饌]

    Unicode 馔 , tổng nét 15, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: zhuan4, xuan3 (Pinyin); zaan6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 饌.Dịch nghĩa Nôm là: soạn, như "thịnh soạn" (gdhn)𢵬

    [𢵬]

    Unicode 𢵬 , tổng nét 15, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • dọn, như "dọn cơm; dọn dẹp, thu dọn" (vhn)
  • chọn, như "chọn lọc, chọn lựa" (btcn)
  • chộn, như "chộn rộn" (btcn)
  • soạn, như "sửa soạn" (btcn)𦜞

    [𦜞]

    Unicode 𦜞 , tổng nét 12, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • rốn, như "cái rốn, chôn rau cắt rốn" (vhn)
  • soạn, như "thịnh soạn" (btcn)
  • sụn, như "xương sụn" (btcn)
  • tốn, như "xem rốn" (btcn)𦠆

    [𦠆]

    Unicode 𦠆 , tổng nét 16, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: sun3 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • sụn, như "xương sụn" (vhn)
  • rốn, như "cái rốn, chôn rau cắt rốn" (btcn)
  • soạn, như "thịnh soạn" (btcn)
  • tốn, như "xem rốn" (btcn)
  • dốn, như "chôn nhau cắt dốn" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • phân phó từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phản diện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bá cáo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cứu thế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bàng thính từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ soạn chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 僎 soạn, tuân [僎] Unicode 僎 , tổng nét 14, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: zhuan4 (Pinyin); syun2 zaan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 僎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Đủ, cụ bị.Một âm là tuân§ Thông tuân 遵.撰 soạn, tuyển, chuyển [撰] Unicode 撰 , tổng nét 15, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zhuan4, suan4, xuan3 (Pinyin); syun2 zaan3 zaan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 撰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trứ thuật, sáng tác◎Như: soạn văn 撰文 viết văn, soạn cảo 撰稿 viết bài.(Động) Biên tập.(Danh) Ý chí, lí thú◇Luận Ngữ 論語: Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gẩy đàn sắt thưa dần, rồi keng một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.(Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương◇Dịch Kinh 易經: Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.Một âm là tuyển(Động) Kén chọn§ Thông tuyển 選.Lại một âm là chuyển(Động) Cầm.Dịch nghĩa Nôm là: soạn, như sửa soạn; biên soạn (vhn)chọn, như chọn lọc, chọn lựa (btcn)chộn, như chộn rộn (btcn)dọn, như dọn cơm; dọn dẹp, thu dọn (btcn)dốn, như dốn ngồi (ở lại lâu) (gdhn)rộn, như rộn ràng (gdhn)soảng, như loảng soảng (gdhn)soạng, như sờ soạng (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [編撰] biên soạn篹 soạn, toản [篹] Unicode 篹 , tổng nét 16, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhuàn suan3, zuan3, zuan4, zhuan4 (Pinyin); syun2 zaan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 篹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trứ thuật, sáng tácCũng như soạn 撰.(Động) Bày thức ănCũng như soạn 饌.(Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa)◇Lễ Kí 禮記: Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.(Danh) Một âm là toản(Động) Biên tập, sưu tập§ Thông toản 纂.簨 tuẩn, soạn [簨] Unicode 簨 , tổng nét 18, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: sun3 (Pinyin); seon2 seon3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 簨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Giá gỗ ngang để treo chuông khánh.(Danh) Xà ngang đặt trên một nông cụ.Một âm là soạn(Danh) Đồ bằng tre để đựng thức ăn§ Cũng như soạn 篹.籑 soạn [籑] Unicode 籑 , tổng nét 21, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhuan4, xuan3 (Pinyin); zaan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 籑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Ngày xưa dùng như soạn 饌.§ Ngày xưa dùng như soạn 撰.譔 soạn [譔] Unicode 譔 , tổng nét 19, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: zhuan4 (Pinyin); zaan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 譔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ soạn 撰.Dịch nghĩa Nôm là: soạn, như biên soạn; soạn thảo (gdhn)饌 soạn [馔] Unicode 饌 , tổng nét 20, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: zhuan4, xuan3 (Pinyin); zaan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 饌 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỗ, tiệc◇Luận Ngữ 論語: Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác 有盛饌必變色而作 (Hương đảng 鄉黨) Có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).(Động) Ăn uống.Dịch nghĩa Nôm là: soạn, như thịnh soạn (vhn)馔 soạn [饌] Unicode 馔 , tổng nét 15, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: zhuan4, xuan3 (Pinyin); zaan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 馔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 饌.Dịch nghĩa Nôm là: soạn, như thịnh soạn (gdhn)𢵬 [𢵬] Unicode 𢵬 , tổng nét 15, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 𢵬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: dọn, như dọn cơm; dọn dẹp, thu dọn (vhn)chọn, như chọn lọc, chọn lựa (btcn)chộn, như chộn rộn (btcn)soạn, như sửa soạn (btcn)𦜞 [𦜞] Unicode 𦜞 , tổng nét 12, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 𦜞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: rốn, như cái rốn, chôn rau cắt rốn (vhn)soạn, như thịnh soạn (btcn)sụn, như xương sụn (btcn)tốn, như xem rốn (btcn)𦠆 [𦠆] Unicode 𦠆 , tổng nét 16, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: sun3 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 𦠆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: sụn, như xương sụn (vhn)rốn, như cái rốn, chôn rau cắt rốn (btcn)soạn, như thịnh soạn (btcn)tốn, như xem rốn (btcn)dốn, như chôn nhau cắt dốn (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • chửng cứu từ Hán Việt là gì?
    • cam chỉ từ Hán Việt là gì?
    • ấm sinh, ấm sanh từ Hán Việt là gì?
    • phong bế từ Hán Việt là gì?
    • phận mệnh từ Hán Việt là gì?
    • tiên thệ từ Hán Việt là gì?
    • ẩm trác từ Hán Việt là gì?
    • long chương phượng triện từ Hán Việt là gì?
    • phân phối từ Hán Việt là gì?
    • sáng khởi từ Hán Việt là gì?
    • an tĩnh từ Hán Việt là gì?
    • xuất sanh, xuất sinh từ Hán Việt là gì?
    • mãn diện xuân phong từ Hán Việt là gì?
    • biện công từ Hán Việt là gì?
    • khảng khái từ Hán Việt là gì?
    • ẩn sĩ từ Hán Việt là gì?
    • ác nghiệt từ Hán Việt là gì?
    • cực đính từ Hán Việt là gì?
    • nguyên nhiệm từ Hán Việt là gì?
    • chu luân từ Hán Việt là gì?
    • hạ tằng từ Hán Việt là gì?
    • hoài nghi từ Hán Việt là gì?
    • tá khoản từ Hán Việt là gì?
    • nhị phẩm từ Hán Việt là gì?
    • yêu cầu từ Hán Việt là gì?
    • khứ niên từ Hán Việt là gì?
    • điều tra từ Hán Việt là gì?
    • an ổn từ Hán Việt là gì?
    • kiếp lược từ Hán Việt là gì?
    • lai thư từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Hán Nôm