Hán Tự 穎 - DĨNH | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
Có thể bạn quan tâm
Từ vựngHán tựNgữ phápCâu ví dụĐăng nhậpBlogHỏi đápGiới thiệuĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtGửi phản hồi
Hán tự: 穎 [DĨNH]
12345678910111213141516Vẽ lạiHán ViệtDĨNH
Bộ thủHIỆT【頁】
Số nét16
Kunyomiほさき、さき
Onyomiエイ、ヨウ
Bộ phận cấu thành匕目禾貝頁ハN1Ghi nhớTừ liên quan (1)Nghĩa ghi nhớbông lúa, ngọn lúa, đầu nhọn, ngòi bút, giỏi hơn ai đó ở một điểm nào đó Bông lúa, ngọn lúa. Mũi dao mũi dùi cũng gọi là dĩnh. Ngòi bút. Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám, trong loài gọi là dĩnh dị [穎異].
Người dùng đóng góp
Giới thiệuGửi phản hồiBlog©2024 Jdict.netĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtHỏi đáp?Từ khóa » Từ Dĩnh Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Dĩnh - Từ điển Hán Nôm
-
Dĩnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Dĩnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Dĩnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Dĩnh Dị Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Dĩnh, Đặt Tên Con Trai, Con Gái Tên Dĩnh - Huggies
-
Dính - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đặt Tên Cho Con An Dĩnh 80/100 điểm Cực Tốt
-
Ý Nghĩa Tên Dĩnh Tâm Linh - Tên Con
-
Bí Quyết đặt Tên Hán Việt Hay, ý Nghĩa Cho Con - Yêu Trẻ
-
Từ điển Tiếng Việt "dĩnh Ngộ" - Là Gì?
-
Kinh Thư – Wikipedia Tiếng Việt