Hán Tự 烏 - Ô | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
Có thể bạn quan tâm
Từ vựngHán tựNgữ phápCâu ví dụĐăng nhậpBlogHỏi đápGiới thiệuĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtGửi phản hồi
Hán tự: 烏 [Ô]
12345678910Vẽ lạiHán ViệtÔ
Bộ thủĐIỂU【鳥】
Số nét9
Kunyomiからす、いずくんぞ、なんぞ
Onyomiウ、オ
Bộ phận cấu thành灬鳥N1Ghi nhớTừ liên quan (1)Nghĩa ghi nhớcon quạ Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư [烏鳥之私]. Sắc đen. Như ngựa đen gọi là ngựa ô, gà đen gọi là gà ô, v.v. Ô hô [烏乎] than ôi ! Ô ô [烏烏] ố ố, tiếng hát phào ra. Sao, dùng làm lời trợ từ. Như ô hữu [烏有] sao có ? Tô Triệt [蘇轍] : Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai ! [烏睹其以為快也哉 ! ] (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí [黃州快哉亭記) Đâu thấy được là khoái.
Người dùng đóng góp
Giới thiệuGửi phản hồiBlog©2025 Jdict.netĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtHỏi đáp?Từ khóa » Nghĩa Hán Việt Của Từ ô
-
Tra Từ: ô - Từ điển Hán Nôm
-
ô Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
ô - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Ô Dù - Báo Thanh Niên
-
Xin đừng Ghẻ Lạnh “từ Hán Việt” | VOV.VN
-
Từ Điển - Từ ô Dôn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
"Ô Dề" Có Phải Là Oh Yeah Không Mà Ai Cũng Nói? | Vietcetera
-
Tìm Hiểu Các Thuật Ngữ: Hành Chính, Quản Lý, Lãnh đạo.
-
Từ Mượn Là Gì? Ví Dụ Về Từ Mượn - Luật Hoàng Phi
-
Từ Hán Việt Nhìn Từ Góc độ Lịch Sử
-
Địa Danh Hán Việt ở Quảng Nam - Đà Nẵng
-
Dạy Chữ Hán để Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt - Báo Lao động