Tra Từ: ô - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 23 kết quả:

乌 ô兀 ô呜 ô嗚 ô圬 ô弧 ô恶 ô惡 ô捂 ô摀 ô於 ô杇 ô歍 ô汙 ô汚 ô污 ô洿 ô涴 ô烏 ô窏 ô鎢 ô钨 ô鳴 ô

1/23

ô

U+4E4C, tổng 4 nét, bộ triệt 丿 (+3 nét)giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con quạ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 烏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quạ: 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc).【烏鴉】ô nha [wu ya] Con quạ; ② Đen, ô: 烏雲 Mây đen; ③ (văn) Đâu, chỗ nào: 烏乎在? Ở nơi nào?; 果烏在哉? Thật là ở đâu? (Liễu Hà Đông tập); 君子烏乎取? Người quân tử lấy được ở chỗ nào? (Liễu Hà Đông tập); ④ (văn) Làm sao, sao (biểu thị ý phản vấn): 且夫齊楚之事,又烏足道乎! Việc của Tề, Sở, làm sao lại đáng nói! (Hán thư); 故亂世之主,烏聞至樂? Cho nên vua chúa đời loạn lạc, làm sao nghe được thứ nhạc hay nhất (Lã thị Xuân thu); 不知言之人,烏可與言? Người không biết nghe lời nói, làm sao có thể nói chuyện với họ được? (Hàn Dũ: Ngũ châm); 烏有此事 Sao có việc ấy; ⑤ (văn) (thán) Ôi: 烏呼 Than ôi; ⑥ [Wu] (Họ) Ô.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 烏

Tự hình 2

Dị thể 2

𥾪

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

ô cữu 乌桕 • ô liêm mẫu 乌蔹母 • ô quỷ 乌鬼 • ô tặc 乌鲗

Bình luận 0

ô [ngoạt, ngột]

U+5140, tổng 3 nét, bộ nhân 儿 (+1 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

【兀禿】ô ngốc [wutu] ① Nước âm ấm; ② Không sảng khoái.

Tự hình 4

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Anh vũ - 鸚鵡 (Phương Hiếu Nhụ)• Cảm ngộ kỳ 03 - 感遇其三 (Trần Tử Ngang)• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)• Diểu thu đăng Thái Hoa sơn tuyệt đính - 杪秋登太華山絕頂 (Lý Phan Long)• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)• Ngư phủ từ kỳ 3 - 漁父詞其三 (Jingak Hyesim)• Quy tín ngâm - 歸信吟 (Mạnh Giao)• Thuật sự - 述事 (Tương An quận vương)• Xuân tảo - 春早 (Phúc Vương Tranh)

Bình luận 0

ô

U+545C, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tiếng than)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嗚.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

ô ế 呜咽

Bình luận 0

ô

U+55DA, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tiếng than)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) “Ô hô” 嗚呼: Biểu thị cảm thán. ◇Vương Bột 王勃: Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái 嗚呼! 勝地不常, 盛筵難再 (Đằng Vương các tự 滕王閣序) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại. 2. (Thán) “Ô hô” 嗚呼: Biểu thị khen ngợi, tán thán. 3. (Động) “Ô hô” 嗚呼: Mượn chỉ chết. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự kỉ khí đích lão bệnh phát tác, tam ngũ nhật quang cảnh, ô hô tử liễu” 自己氣的老病發作, 三五日光景, 嗚呼死了 (Đệ thâp lục hồi) Vì tức giận quá, bệnh cũ tái phát, được ba bốn hôm trời, thì chết mất.

Từ điển Thiều Chửu

① Ô hô 嗚呼 than ôi! ② Ô ô 嗚嗚 tiếng hát ô ố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu, tỏ sự ngạc nhiên, hoặc than thở.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𠭬

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

ô ấp 嗚唈 • ô ế 嗚咽 • ô hô 嗚呼 • ô yết 嗚咽 • y ô 噫嗚

Một số bài thơ có sử dụng

• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 1 - 乾元中寓居同谷縣作歌其一 (Đỗ Phủ)• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4 - 乾元中寓居同谷縣作歌其四 (Đỗ Phủ)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 1 - 哭弟彥器歌其一 (Lê Trinh)• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)• Tướng thoán lưu thi - 將竄留詩 (Bổng kiếm bộc)

Bình luận 0

ô

U+572C, tổng 6 nét, bộ thổ 土 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thợ nề, thợ xây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bay, công cụ của thợ nề, dùng để trát tường. § Cũng như “ô” 杇. 2. (Danh) Công việc trát, bôi. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ô chi vi kĩ, tiện thả lao giả dã” 圬之為技, 賤且勞者也 (Ô giả Vương Thừa Phúc truyện 圬者王承福傳) Việc bôi trát tường làm nghề, vừa hèn mọn lại nhọc nhằn. 3. (Động) Trát, bôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ô nhân 圬人 thợ trát nhà (thợ nề).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái bay; ② Nề, trát vữa: 杇工 Thợ nề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái bay để trét hồ; ② Trét hồ, tô hồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bay, dụng cụ của thợ nề dùng để tô tường.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𡉨

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ô [hồ, o]

U+5F27, tổng 8 nét, bộ cung 弓 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cong.

Tự hình 4

Dị thể 1

𥏩

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cao Dương Vương nhạc nhân ca - 髙陽王樂人歌 (Vương Thế Trinh)• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)• Lữ trung sinh nhật ngọ chước hữu cảm - 旅中生日午酌有感 (Phan Huy Ích)• Nam Cực - 南極 (Đỗ Phủ)• Quá Lý Hoà kỳ 2 - 過里和其二 (Nguyễn Văn Giao)• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

ô [ác, ố]

U+6076, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惡.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ở đâu, nơi nào? (đại từ nghi vấn): 路惡在? Đường ở nơi nào? (Mạnh tử); ② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử); ③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử); ④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).

Tự hình 2

Dị thể 7

𡌥𢙣𢝏

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

ác côn 恶棍

Bình luận 0

ô [ác, ố]

U+60E1, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt. ◎Như: “tội ác” 罪惡 điều xấu gây nên tội. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ át ác dương thiện” 君子以遏惡揚善 (Đại hữu quái 大有卦) Bậc quân tử đè nén việc ác dữ, đề cao việc tốt lành. 2. (Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu” 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải. 3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác” 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn. 4. (Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: “Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác” 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân. 5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎Như: “ác phụ” 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện. 6. (Tính) Xấu. ◎Như: “ác tướng” 惡相 tướng xấu, “ác thanh” 惡聲 tiếng xấu. 7. (Tính) Thô xấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã” 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được. 8. Một âm là “ố”. (Động) Ghét, chán. ◎Như: “khả ố” 可惡 đáng ghét. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên. 9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây. 10. (Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý” 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết. 11. (Động) Hủy báng, gièm pha. 12. (Danh) Xấu hổ. ◎Như: “tu ố chi tâm” 羞惡之心 lòng hổ thẹn. 13. Một âm là “ô”. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như: “ô thị hà ngôn dã” 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy? 14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ ấu, ô thức quốc?” 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước? 15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã” 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ác. ② Xấu. Như ác tướng 惡相 tướng xấu, ác thanh 惡聲 tiếng xấu, v.v. ③ Một âm là ố. Ghét. Khả ố 可惡 đáng ghét. ④ Xấu hổ. Như tu ố chi tâm 羞惡之心 chưng lòng hổ thẹn. ⑤ Một âm là ô. Sao thế? Ồ, như ô thị hà ngôn dã 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ở đâu, nơi nào? (đại từ nghi vấn): 路惡在? Đường ở nơi nào? (Mạnh tử); ② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử); ③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử); ④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao. Thế nào ( tiếng dùng để hỏi ) — Tiếng kêu than thở. Như chữ Ô 圬 — Các âm khác là Ác, Ố. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 9

𢛫𢝏

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

ác côn 惡棍 • ác ngôn 惡言

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình thi - 萍詩 (Mao Bá Ôn)• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)• Dạ trú Gia Định - 夜住嘉定 (Khiếu Năng Tĩnh)• Đối tuyết - 對雪 (Cao Biền)• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Thang Trân)• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 4 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其四 (Đỗ Phủ)• Vũ thuật tam thiên kỳ 1 - 雨述三篇其一 (Yết Hề Tư)• Xuân khuê kỳ 1 - 春閨其一 (Hàn Ốc)

Bình luận 0

ô [ngộ]

U+6342, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

che, bưng, đậy, bịt

Tự hình 2

Dị thể 4

𢫸

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ô

U+6440, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che, bưng, đậy, bịt

Từ điển Trần Văn Chánh

① Che, bưng: 摀著耳朶 Bưng tai; ② Đậy, bịt, bịt chặt: 放在罐子裏摀起來,免得走了味 Cho vào lọ bịt kín để không bị bay mùi.

Tự hình 1

Dị thể 2

𰓆

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𢞬

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ô [ư]

U+65BC, tổng 8 nét, bộ phương 方 (+4 nét)phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Giới) Ở tại, vào lúc. ◎Như: “sanh ư mỗ niên” 生於某年 sinh vào năm đó, “chu hành ư hải” 舟行於海 thuyền đi trên biển, “sanh ư tư, trưởng ư tư” 生於斯, 長於斯 sanh ở đây, lớn lên ở đây. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu mĩ ngọc ư tư” 有美玉於斯 (Tử Hãn 子罕) Có viên ngọc đẹp ở đây. 2. (Giới) Cho. ◇Luận Ngữ 論語: “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 己所不欲, 勿施於人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác. 3. (Giới) Hướng về. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cầm vấn ư Tử Cống” 子禽問於子貢 (Học nhi 學而) Tử Cầm hỏi (hướng về) Tử Cống. 4. (Giới) Đối với. ◇Luận Ngữ 論語: “Thủy ngô ư nhân dã, thính kì ngôn nhi quan kì hạnh. Kim ngô ư nhân dã, thính kì ngôn nhi quan kì hạnh” 始吾於人也, 聽其言而信其行. 今吾於人也, 聽其言而觀其行 (Công Dã Tràng 公冶長) Mới đầu, đối với người, ta nghe lời nói mà tin việc làm. Nay đối với người, ta nghe nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa. 5. (Giới) Đến, cho đến. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ” 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi ở làng này đã ba đời, tính đến nay được sáu chục năm. 6. (Giới) Hơn. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà chánh mãnh ư hổ dã” 苛政猛於虎也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy. 7. (Giới) Vì, nhờ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nghiệp tinh ư cần” 業精於勤 (Tiến học giải 進學解) Nghề nghiệp tinh thâm nhờ ở chuyên cần. 8. (Giới) Từ, do. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ” 千里之行, 始於足下 (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân. 9. (Giới) Bị (đặt sau động từ). ◇Sử Kí 史記: “Ngụy Huệ Vương binh sổ phá ư Tề, Tần, quốc nội không, nhật dĩ tước, khủng” 魏惠王兵數破於齊, 秦, 國內空, 日以削, 恐 (Thương Quân truyện 商君傳) Ngụy Huệ vương mấy lần bị quân Tề, quân Tần đánh phá, trong nước trống rỗng, ngày càng hao mòn nên lo sợ. 10. (Giới) Với. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô đảng chi trực giả dị ư thị, phụ vi tử ẩn, tử vi phụ ẩn, trực tại kì trung hĩ” 吾黨之直者異於是, 父為子隱, 子為父隱, 直在其中矣 (Tử Lộ 子路) Người ngay thẳng trong làng tôi khác với làng đó (*), cha dấu tội cho con, con dấu tội cho cha, sự ngay thẳng ở trong đó. § Ghi chú: (*) Khác với làng đã nói đến trước đó. 11. (Liên) Và, với. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim Triệu chi dữ Tần, do Tề chi ư Lỗ dã” 今趙之與秦, 猶齊之於魯也 (Tề sách nhất 齊策一) Nay Triệu với Tần, thì cũng như Tề với Lỗ vậy. 12. (Danh) Họ “Ư”. 13. (Động) Nương, tựa. ◇Lưu Đắc Nhân 劉得仁: “Phiến vân cô hạc khả tương ư” 片雲孤鶴可相於 (Tặng kính 贈敬) Mảnh mây lẻ hạc có thể nương tựa nhau. 14. Một âm là “ô”. (Thán) Ôi, lời than thở. § Cùng nghĩa với chữ “ô” 嗚. ◇Thượng Thư 尚書: “Ô, Đế niệm tai!” 於, 帝念哉 (Đại Vũ mô 大禹謨) Ôi, nhà vua hãy thường suy nghĩ!

Từ điển Thiều Chửu

① Chưng. Tiếng dùng để giúp lời, như sinh ư bắc phương 生於北方 sinh chưng phương bắc. ② Ở, như tương ư 相於 cùng nương ở với nhau. ③ Một âm là ô. Ôi, lời than thở, cùng nghĩa với chữ ô 嗚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ô, ôi (biểu thị tiếng kêu hoặc than thở, dùng như 鳴 bộ 口): 於,帝念哉!Ôi, nhà vua hãy thường suy nghĩ (Thượng thư: Đại Vũ mô).【於戲】ô hô [wuhu] Than ôi. Cv. 於乎,於呼,於虖. Như 鳴呼 [wuhu]. Xem 於 [yu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu than thở. Như chữ Ô 嗚 — Một âm là Ư. Xem Ư.

Tự hình 7

Dị thể 6

𣱏𤋬𤕘

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

liêu thắng ư vô 聊勝於無

Một số bài thơ có sử dụng

• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)• Điếu Lê Trực - 弔黎直 (Khuyết danh Việt Nam)• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)• Lục nguyệt 5 - 六月 5 (Khổng Tử)• Phạt mộc 1 - 伐木 1 (Khổng Tử)• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Tự trào - 自嘲 (Vũ Tông Phan)• Vạn thọ - 萬壽 (Đào Tấn)

Bình luận 0

ô

U+6747, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bay của thợ xây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bay, thứ đồ dùng để trát tường vách. 2. (Động) Trát. ◇Luận Ngữ 論語: “Phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Vách bằng đất dơ không thể trát được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bay, thứ đồ dùng để trát tường vách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái bay; ② Nề, trát vữa: 杇工 Thợ nề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bay, dụng cụ của thợ nề để tô tường — Tô lên. Trát lên. Dùng bay mà trát.

Tự hình 2

Dị thể 3

𢫸𣑀

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tây Chân Bà Liệt truyện - 西真婆列傳 (Trần Thiên Dư)

Bình luận 0

ô

U+6B4D, tổng 14 nét, bộ khiếm 欠 (+10 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ợ lên, oẹ khan.

Tự hình 2

Dị thể 3

𪉁𰙋

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ô [hu, oa, ố]

U+6C59, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẩn thỉu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật dơ bẩn. ◎Như: “tàng ô nạp cấu” 藏汙納垢 chất chứa dơ bẩn. 2. (Tính) Đục, bẩn. ◎Như: “ô nê” 汙泥 bùn nhơ, “ô thủy” 汙水 nước đục bẩn. 3. (Tính) Không liêm khiết. ◎Như: “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan lại gian tham. 4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo. 5. (Động) Hủy báng. ◎Như: “ô miệt” 汙衊 vu cáo, bôi nhọ. 6. (Động) Suy vi, suy đồi. 7. Một âm là “oa”. (Động) Đào đất. ◎Như: “oa tôn” 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là “tôn” 尊). 8. (Danh) Chỗ trũng. ◎Như: “oa hạ” 汙下 đất thấp trũng. 9. Một âm là “ố”. (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇Thi Kinh 詩經: “Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y” 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta. 10. Một âm là “hu”. (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông “hu” 紆. ◇Tả truyện 左傳: “Tận nhi bất hu” 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên 成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đục, dơ bẩn. Phàm cái gì không sạch sẽ đều gọi là ô cả, như phẩm hạnh không tốt gọi là tham ô 貪汙, ti ô 卑汙, v.v. ② Vấy bẩn. ③ Thấp kém. ④ Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ 汙下. ⑤ Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch. ⑥ Buộc lòng phải gượng theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhơ, dơ, bẩn: 去汙粉 Thuốc tẩy bẩn; ② Không liêm khiết, có hành vi bất chính, gian tà: 貪官汙吏 Tham quan ô lại; ③ Làm bẩn, vấy bẩn, ô nhiễm: 空氣汙染 Làm bẩn bầu không khí; 玷汙 Làm ô danh; ④ (văn) Nước đọng không chảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước tù đọng, không lưu thông được. Đục. Nhơ bẩn — Làm bẩn. Vẩy nhơ — Giết đi — Các âm khác là Oa, Ố. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 10

洿𣱴𣴰𣽏𥁡

Không hiện chữ?

Từ ghép 11

oa tôn 汙尊 • ô cấu 汙垢 • ô danh 汙名 • ô điểm 汙點 • ô lại 汙吏 • ô nê 汙泥 • ô nhiễm 汙染 • ô nhục 汙辱 • ô trọc 汙濁 • ô tục 汙俗 • ô uế 汙穢

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Thanh Chiếu)• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 - 大雲寺贊公房其四 (Đỗ Phủ)• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)• Lãng Châu phụng tống nhị thập tứ cữu sứ tự kinh phó nhiệm Thanh Thành - 閬州奉送二十四舅使自京赴任青城 (Đỗ Phủ)• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)• Mô ngư nhi - 摸魚兒 (Lâm Hồng)• Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch - 乘雨入行軍六弟宅 (Đỗ Phủ)• Tửu trung lưu thượng Tương Dương Lý tướng công - 酒中留上襄陽李相公 (Hàn Dũ)• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

ô [ố]

U+6C5A, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẩn thỉu

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “ô” 汙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 污.

Tự hình 1

Dị thể 2

𣱴

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

扝𠆬

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dữ Tống sứ tranh biện - 與宋使爭辯 (Lê Văn Thịnh)• Đề khắc Ngô Khê kính thạch - 題刻浯溪鏡石 (Trịnh Hoài Đức)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)

Bình luận 0

ô [ố]

U+6C61, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẩn thỉu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “ô” 汙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 汙 (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Ô 汙.

Tự hình 4

Dị thể 6

𡜂𡜡𣱾𣽏

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𣲇𢗃

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

dâm ô 淫污 • nhiễm ô 染污 • ô nhiễm 污染 • ô uế 污秽 • ô uế 污穢 • tham ô 貪污 • triêm ô 沾污 • ty ô 卑污

Một số bài thơ có sử dụng

• Khổ vũ hành - 苦雨行 (Phương Hồi)• Ký Lục Quy Mông - 寄陸龜蒙 (La Ẩn)• Lạng Sơn đạo trung kỳ 2 - 諒山道中其二 (Ngô Thì Nhậm)• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)• Nhất hộc châu - 一斛珠 (Giang Thái Tần)• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)• Thù Viên Biểu Nhân - 酬袁表仁 (Lý Quần Ngọc)• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)

Bình luận 0

洿

ô [hộ]

U+6D3F, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đọng 2. đào ao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước đọng, nước tù hãm. 2. (Động) Đào ao. 3. (Động) Bôi, trát. 4. (Tính) Nhơ, bẩn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tòng kim táo tuyết cựu ô dân” 從今澡雪舊洿民 (Đoan ngọ nhật 端午日) Từ nay rửa sạch cái nhơ nhớp cũ cho dân.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đọng, nước không lưu thông. ② Ðào ao. ③ Một âm là hộ. Nhơ bẩn. ④ Trát lên, quét vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước bẩn không lưu thông, nước tù: 洿池 Ao tù; ② Bới móc lên, đào: 洿池Đào ao; ③ Dơ bẩn; ④ Quét lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Ô 污, 汙.

Tự hình 2

Dị thể 3

𣳹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm tác - 感作 (Nguyễn Khuyến)• Đình tiền trì ngẫu hứng - 庭前池偶興 (Ngô Thì Nhậm)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc - 通泉縣署屋壁後薛少保畫鶴 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

ô [ngoạ, oản, uyên, uyển]

U+6DB4, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm bẩn, làm nhơ nhuốc. § Cũng như “ô” 汙. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân 虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn. 2. (Động) Tẩm thấm, nhiễm. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả” 姚卞拂開玉版紙, 涴飽紫毫筆, 長揖一聲, 下筆便寫 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát 夔關姚卞吊諸葛). 3. Một âm là “uyển”. (Tính) “Uyển diễn” 涴演 quanh co uốn khúc (dòng nước). 4. (Danh) Họ “Uyển”. 5. Một âm là “uyên”. (Danh) Tên sông (ngày xưa).

Tự hình 1

Dị thể 4

𣹠𤷧𩣵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𤟊𩧻𨺋𨉝

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)• Đáp tiền thiên - 答前篇 (Lưu Vũ Tích)• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 02 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其二 (Vương Đình Khuê)• Lô hoa bị - 蘆花被 (Quán Vân Thạch)• Mai hoa - 梅花 (Thái Thuận)• Quắc quốc phu nhân - 虢國夫人 (Đỗ Phủ)• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)• Tiểu đào hồng - Chúc lệ phủ đường sách phú - 小桃紅-燭淚甫堂索賦 (Tùng Thiện Vương)• Tống Long Nham quy Diễn Châu - 送龍岩歸演州 (Trần Nguyên Đán)• Vô đề (Động Đình mộc lạc Sở thiên cao) - 無題(洞庭木落楚天高) (Lỗ Tấn)

Bình luận 0

ô

U+70CF, tổng 10 nét, bộ hoả 火 (+6 nét)phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con quạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con quạ, tiếng gọi tắt của “ô nha” 烏鴉. ◎Như: quạ con biết mớm quạ già, cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là “ô điểu chi tình” 烏鳥之情. ◇Trương Kế 張繼: “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời. 2. (Danh) Theo truyền thuyết, trong mặt trời có con quạ, nên gọi “ô” 烏 là mặt trời. ◎Như: “ô thố” 烏兔 vừng ô bóng thỏ (mặt trời và mặt trăng). 3. (Danh) Họ “Ô”. 4. (Tính) Đen. ◎Như: “ô vân” 烏雲 mây đen, “ô phát” 烏髮 tóc đen. 5. (Động) Nhuộm đen. ◇Lí Thì Trân 李時珍: “Ô tì phát” 烏髭髮 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Lễ tràng 鱧腸) Nhuộm đen râu tóc. 6. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao, đâu, làm sao? § Dùng như “hà” 何, “an” 安, “na lí” 哪裡, “chẩm ma” 怎麼. ◎Như: “ô hữu” 烏有 sao có? ◇Tô Triệt 蘇轍: “Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai!” 烏睹其以為快也哉! (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Đâu thấy được là khoái! 7. (Thán) “Ô hô” 烏乎 than ôi! 8. (Trạng thanh) “Ô ô” 烏烏 ố ố, tiếng hát phào ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư 烏鳥之私. ② Sắc đen, như ngựa đen gọi là ngựa ô, gà đen gọi là gà ô, v.v. ③ Ô hô 烏乎 than ôi! ④ Ô ô 烏烏 ố ố, tiếng hát phào ra. ⑤ Sao, dùng làm lời trợ từ, như ô hữu 烏有 sao có?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quạ: 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc).【烏鴉】ô nha [wu ya] Con quạ; ② Đen, ô: 烏雲 Mây đen; ③ (văn) Đâu, chỗ nào: 烏乎在? Ở nơi nào?; 果烏在哉? Thật là ở đâu? (Liễu Hà Đông tập); 君子烏乎取? Người quân tử lấy được ở chỗ nào? (Liễu Hà Đông tập); ④ (văn) Làm sao, sao (biểu thị ý phản vấn): 且夫齊楚之事,又烏足道乎! Việc của Tề, Sở, làm sao lại đáng nói! (Hán thư); 故亂世之主,烏聞至樂? Cho nên vua chúa đời loạn lạc, làm sao nghe được thứ nhạc hay nhất (Lã thị Xuân thu); 不知言之人,烏可與言? Người không biết nghe lời nói, làm sao có thể nói chuyện với họ được? (Hàn Dũ: Ngũ châm); 烏有此事 Sao có việc ấy; ⑤ (văn) (thán) Ôi: 烏呼 Than ôi; ⑥ [Wu] (Họ) Ô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con quạ — Màu đen. Đen ( như lông quạ ) — Làm sao. Tại sao — Tên một châu thuộc nước ta vào đời Trần.

Tự hình 4

Dị thể 7

𠂶𡖗𡗃𤚶𥾪

Không hiện chữ?

Từ ghép 28

kim ô 金烏 • ô áp áp 烏壓壓 • ô bổ 烏哺 • ô cân 烏巾 • ô châu 烏州 • ô châu lục 烏州錄 • ô cốt kê 烏骨雞 • ô cữu 烏桕 • ô dạ đề 烏夜啼 • ô hợp 烏合 • ô hương 烏香 • ô hữu 烏有 • ô khắc lan 烏剋蘭 • ô kiều 烏橋 • ô liêm mẫu 烏蘝母 • ô luân 烏綸 • ô luân 烏輪 • ô mã 烏馬 • ô mai 烏梅 • ô nha 烏鴉 • ô quỷ 烏鬼 • ô tạp 烏雜 • ô tặc 烏鰂 • ô tập 烏集 • ô thỏ 烏兔 • ô thước 烏鵲 • thuỷ ô tha 水烏他 • yên ô 焉烏

Một số bài thơ có sử dụng

• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Đại Lãm Thần Quang tự - 大覽神光寺 (Trần Nhân Tông)• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Mậu Dần niên thập nhất nguyệt nhật đăng Bạch Mã sơn - 戊寅年十一月日登白馬山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)• Sùng Nghiêm tự tức cảnh - 崇嚴寺即景 (Thái Thuận)• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Thường Kiến)• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)• Tuý lạc phách - 醉落魄 (Lục Du)• Vãn cảnh - 晚景 (Mạc Đĩnh Chi)

Bình luận 0

ô

U+7A8F, tổng 11 nét, bộ huyệt 穴 (+6 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất thấp, đọng nước — Ẩm thấp.

Tự hình 1

Từ ghép 1

ô át 窏洝

Bình luận 0

ô

U+93A2, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố vonfram, W

Từ điển Trần Văn Chánh

Wolfra (Wolfram, nguyên tố kim loại, kí hiệu W).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bay của thợ nề, dùng để trát tường — Các âm khác là Hoa, Ngô. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ô

U+94A8, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố vonfram, W

Từ điển Trần Văn Chánh

Wolfra (Wolfram, nguyên tố kim loại, kí hiệu W).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎢

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ô [minh]

U+9CF4, tổng 14 nét, bộ điểu 鳥 (+3 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) ① (Tiếng) u u: 工廠汽笛鳴鳴地叫 Tiếng còi nhà máy u u; ② (thán) Ôi!.【鳴呼】ô hô [wuhu] a. Ô hô!, hỡi ôi! than ôi! (thán từ dùng trong cổ văn): Xem 鳴呼哀哉; b. (Ngr) Chết, bỏ (mạng): 一命鳴呼 Bỏ mạng, đi đời nhà ma. Cv. 烏呼; 【鳴呼哀哉】 ô hô ai tai [wuhu-aizai] a. Ô hô! Thương thay!; b. Bỏ mạng, đi đời nhà ma; ③ (văn) Khóc sụt sùi: 觀者皆歔欷,行路亦鳴鳴 Người xem đều sùi sụt, người đi đường cũng thút thít (Thái Viêm: Bi phẫn); ④ (văn) Thổi còi.

Tự hình 5

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cô chưởng nan minh 孤掌難鳴

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch cưu thiên - 白鳩篇 (Khuyết danh Trung Quốc)• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 3 - Đông thập nguyệt - 步出夏門行其三-冬十月 (Tào Tháo)• Hạ lục nguyệt vọng dạ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh giai khách tịnh nữ thi nhân đồng phiếm chu vu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp - 夏六月望夜明洲陳貞詥先生偕客並女詩人同泛舟于香江得句相示和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Kê - 雞 (Đỗ Phủ)• Mậu Thìn lạp nguyệt hối nhật tảo khởi hàn tác - 戊辰臘月悔日早起寒作 (Nguyễn Văn Siêu)• Phạt mộc 1 - 伐木 1 (Khổng Tử)• Tặng liệp kỵ - 贈獵騎 (Đỗ Mục)• Thành bàng khúc - 城傍曲 (Vương Xương Linh)• Tống thái sư Âu Dương Tu Văn Trung Công mộ - 宋太師歐陽修文忠公墓 (Phan Huy Thực)• Trực dạ - 直夜 (Lưu Quân)

Bình luận 0

Từ khóa » Nghĩa Hán Việt Của Từ ô