HÀNG CHỤC TRIỆU NGƯỜI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

HÀNG CHỤC TRIỆU NGƯỜI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch hàng chục triệu ngườitens of millions of peopletens of millions of people whotens of millions of humanstens of millions of americanstens of millions of workers

Ví dụ về việc sử dụng Hàng chục triệu người trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có hàng chục triệu người sống không có điện.There are tens of millions who have no electricity.Số người thất nghiệp lên đến hàng chục triệu người.The number of unemployed workers runs into tens of millions.Vậy là hàng chục triệu người Nga đã chết đói cả rồi sao?Are tens of millions of Americans really going hungry?Happy Camp là một trong những chương trìnhphổ biến nhất của Trung Quốc, với hàng chục triệu người….Happy Camp isone of China's most popular shows, with a viewership of tens of millions.Hàng chục triệu người hiện không thể rời khỏi thành phố.Hundreds of millions of people can't leave their own country.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từngười da đỏ con người nhân người ngu con người toàn người bạn rất tốt người vợ mới người tí người góa phụ người khỏa thân người làm hại HơnSử dụng với động từngười dùng người chơi người mua người chết người nhận người xem người đọc chết ngườingười học người gửi HơnSử dụng với danh từcon ngườingười dân người mỹ người phụ nữ người lớn người mẹ loài ngườingười do thái người nước ngoài người cha HơnVà tôi chắc là hàng chục triệu người theo dõi cũng không trách đâu.And I'm sure the tens of millions of people watching won't either.Hàng chục triệu người ở Mỹ có triệu chứng hội chứng chuyển hóa.Eighty million people in the United States have metabolic syndrome.Chủ nghĩa thực dân đã dẫn đến hàng chục triệu người chết trong hai cuộc Chiến tranh Thế giới.Colonialism led to the tens millions of deaths in the two World Wars.( NLĐO)- Các chuyên gia y tế hàng đầu Mỹ từng dự đoán một loại virus corona có thể giết chết hàng chục triệu người.Leading US health experts predicted a coronavirus could kill tens of millions of people in….Khi thương mại quốc tế bùng nổ, hàng chục triệu người Trung Quốc đã gia nhập tầng lớp trung lưu.As international trade boomed, tens of million of Chinese joined the middle class.ASD ảnh hưởng đếnhơn 3 triệu người ở Mỹ và hàng chục triệu người trên toàn thế giới.ASD affects more than2 million people in the United States and about 10 million people worldwide.Có hàng chục triệu người dành riêng cho vô số nguyên nhân thúc đẩy một hoặc nhiều mục tiêu xứng đáng này.There are tens of millions of humans dedicated to countless causes that promote one or more of these worthy goals.Ông đã, gần như một tay,thách thức và thay đổi cách hàng chục triệu người, trên khắp thế giới, nghĩ về tiền.He has, virtually singlehandedly, challenged and changed the way tens of millions, around the world, think about money.Cần nhớ rằng hàng chục triệu người dân Hàn Quốc đang sống cách ranh giới quân sự 70- 80 km”.We have to remember that tens of millions of South Korean population are living 70 to 80 kilometers away from this military demarcation line.”.Nhưng làm việc với Cubic sẽ cung cấpcho iPhone sức mạnh hoạt động như thẻ đi lại cho hàng chục triệu người trên toàn cầu.However, working with Cubic will give theiPhones the power to act as transit cards for tens of millions of users across the globe.Đây là một dự án dài hạn, dự kiến phục vụ hàng chục triệu người chưa có điều kiện truy cập cơ bản internet băng thông rộng.This is a long-term project that envisions serving tens of millions of people who lack basic access to broadband Internet.Tuy nhiên, trong số hàng chục triệu người bị ảnh hưởng bởi thảm họa, chỉ có người Sentinelese là không cần ai giúp đỡ.Alone of the tens of millions of people affected by the disaster, the Sentinelese needed no help from anyone.Phương tiện truyền thông xã hội tạo ra một veneer kết nối với nhau, nhưng vẫn có hàng chục triệu người không thể dễ dàng tìm thấy.Social media creates a veneer of interconnectedness, but there are still tens of millions of people who can't be so easily found.Hàng chục triệu người bị thiệt mạng, và hàng thế hệ phải chứng kiến tự do, hạnh phúc và nhân phẩm con người bị chà đạp tàn bạo.Tens of millions have lost their lives, and several generations have seen their freedom, their happiness, and their human dignity cruelly trampled.Từ sau Albert Einstein, chưa có nhà khoa học nào thu hút nhiều sự quan tâm của công chúng vàđược hàng chục triệu người trên thế giới yêu mến như thế".Not since Albert Einstein has a scientist so captured the public imagination andendeared himself to tens of millions of people around the world.Chính tại hai trạm này, đội của Sharp và Hahn đã khám phá ra các mẫu chứa virus linh trưởng vốn gần như tương xứng tuyệt đối với HIV-1 nhóm M đã giết chết hàng chục triệu người.It was in these two stations where Hahn and Sharp's team discovered samples of the simian virus that was almost a perfect match for theHIV-1 group M that eventually killed tens of millions of humans.MEP từ Fidesz đã viết:" Hệtư tưởng Marxist đã dẫn đến cái chết của hàng chục triệu người và hủy hoại cuộc sống của hàng trăm triệu người..MEPs from Hungary's ruling Fideszparty wrote:"Marxist ideology led to the death of tens of millions and ruined the lives of hundreds of millions..Các phương tiện truyền thông bên trái đã lan truyền những lời nói dối khủng khiếp vànhững câu chuyện về chính quyền Trump và hàng chục triệu người tạo nên phong trào vĩ đại của chúng ta.The far-left media hasspread terrible lies about the Trump administration and the tens of millions of people who make up our great movement.”.Theo Bộ Ngoại giao Nga, Chiến tranh thế giới thứ haiđã cướp đi sinh mạng của hàng chục triệu người và ảnh hưởng đến số phận của các thế hệ tiếp theo, là một thảm kịch đối với toàn nhân loại.According to the foreign ministry, the Second World War,which claimed the lives of tens of millions of people, and affected the fates of generations to come, was a tragedy for all of humanity.Tiến trình chuyển nền kinh tế đương đại sang nền kinh tế xanh có thể tạo thêm từ 15- 60 triệu việc làm mới trên thế giới,đồng thời đưa hàng chục triệu người thoát khỏi đói nghèo trong 2 thập kỷ tới.The transition to a green economy could generate 15 to 60 million additional jobs globally over the next two decades andlift tens of millions of workers out of poverty.Nhưng một báo cáo mới cáo buộc dữ liệuđược sử dụng cho dự án xuất phát từ hồ sơ sức khỏe của hàng chục triệu người không biết dữ liệu của họ đang được Google sử dụng cho mục đích này.But a new report alleges the data beingused for the project comes from the health records of tens of millions of people who have no idea their data is being used by Google for this purpose.Tiến trình chuyển nền kinh tế đương đại sang nền kinh tế xanh có thể tạo thêm từ 15- 60 triệu việc làm mới trên thế giới,đồng thời đưa hàng chục triệu người thoát khỏi đói nghèo trong 2 thập kỷ tới.The report concludes that a transformation to a green economy could generate 15 to 60 million jobs across the globe over the next two decades andlift tens of millions of workers out of poverty.Ông nói rằng vấn đề này không chỉ là mối quan tâm đối với sông MêKông mà còn đối với các vùng đồng bằng lớn khác có hàng chục triệu người sinh sống, bao gồm sông Hằng ở Bangladesh và Ấn Độ và Irrawaddy ở Myanmar.He says the problem is a concern not just for the Mekong butalso for other mega deltas inhabited by tens of millions of people, including the Ganges in Bangladesh and India and the Irrawaddy in Myanmar.NBC phóng Brandy Zadrozny và Ben Collins đã xuất bản một bài báo hiển nhiên mischaracterizing niềm tin và hoàn cảnh khó khăn của tập luyệntinh thần Pháp Luân Công, và hàng chục triệu người từ khắp nơi trên thế giới những người thực hành nó.NBC reporters Brandy Zadrozny and Ben Collins have published an article grossly mischaracterizing the beliefs andplight of the Falun Gong spiritual practice, and the tens of millions of people from around the world who practice it.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0232

Xem thêm

hàng chục triệu người mỹtens of millions of americanstens of millions of americanswho

Từng chữ dịch

hàngngười xác địnheveryhàngdanh từrowordercargostorechụcdanh từdozentensdecadeschụcngười xác địnhtentriệudanh từmillionmlntriệutrạng từzhaongườidanh từpeoplepersonmanngườitính từhumanngườiđại từone hàng chục triệu đô lahàng chục triệu người mỹ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hàng chục triệu người English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chục Triệu Là Gì