Hang đá Giáng Sinh Tiếng Anh Là Gì - .vn

Hang đá Giáng sinh tiếng Anh là christmas crib, phiên âm /ˈkrɪsməs krib/.

In legend, God was born in a small cave, where the manger of shepherds shepherds in Bethlehem. Today, almost every large and small church has a cave with a manger, inside there are statues of the Child, St. Joseph, Mary, surrounded by donkeys, sheep, statues of the Three Kings, angels. There was a light above, shining from a star that led the Three Kings to God.

Trong truyền thuyết, Chúa sinh ra trong một hang đá nhỏ, nơi máng cỏ của các mục đồng chăn chiên tại thành Bê-lem. Ngày nay, hầu như các giáo đường lớn nhỏ đều có hang đá với máng cỏ, bên trong có tượng Chúa Hài đồng, Thánh Giuse, Đức mẹ Maria, xung quanh có lừa, chiên, tượng Ba Vua, các thiên thần. Phía trên cao có ánh sáng, chiếu từ một ngôi sao dẫn Ba Vua tìm đến với Chúa.

Một số vật dụng trang trí hang đá Giáng sinh bằng tiếng Anh:

A manger /ei ´meindʒə/: Máng cỏ.Statues of the Child /'stæt∫u: əv ðə tʃaild/: Tượng Chúa Hài đồng.

Statues of St. Joseph /'stæt∫u: əv ´dʒouzif/: Tượng thánh Giuse.

Statues of Mary /'stæt∫u: əv 'mæri/: Tượng Đức mẹ Maria.

Statues of the Three Kings /'stæt∫u: əv ðə kiɳ/: Tượng Ba Vua.

Statues of the angels /'stæt∫u: əv ðə ˈeɪndʒl/: Tượng thiên thần.

Donkeys /´dʌηki/: Con lừa.

Sheep /ʃi:p/: Con chiên.

Một số từ vựng liên quan đến hang đá Giáng sinh bằng tiếng Anh:

Christmas tree /ˈkrɪsməs tri:/: Cây thông Giáng sinh.

Bauble /bɔ:bl/: Quả châu.

Tinsel /´tinsəl/: Dây kim tuyến.

Bell /belz/: Chuông.

Stocking /´stɔkiη/: Vớ dài.

Mistletoe /´misəltou/: Nhánh tầm gửi.

Wreath /ri:θ/: Vòng hoa Giáng sinh.

Candy cane /´kændi kein/: Kẹo hình cây gậy.

Christmas card /ˈkrɪsməs kɑ:d/: Thiệp Noel.

Fairy lights /'feəri laits/: Đèn nhỏ treo trên cây thông Giáng sinh.

Bài viết hang đá Giáng sinh tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viêntrung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Hang đá Belem Tiếng Anh