Hang - Wiktionary Tiếng Việt

Nội động từ

hang nội động từ /ˈhæŋ/

  1. Treo, bị treo, bị mắc. the picture hangs up against the wall — bức tranh (bị) treo trên tường to hang by a thread — treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch)
  2. (Hanged) Bị treo cổ. he will hang for it — nó sẽ bị treo cổ vì tội đó
  3. Cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xõa xuống, thõng xuống, lòng thòng. a cloud of smoke hangs over the town — đám khói lơ lửng trên thành phố curtain hangs loose — màn rủ lòng thòng hair hangs down one's back — tóc xoã xuống lưng
  4. Nghiêng. the mast hangs aft — cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu

Thành ngữ

  • to be hung up:
    1. cực kỳ quan tâm hay lo lắng về một đối tượng cụ thể nào đó và dùng một lượng thời gian lớn một cách vô lý để nghĩ về nó.
  • to hang about:
    1. Đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà.
    2. Quanh quẩn, quanh quất.
    3. Sắp đến, đến gần. there's a storm hanging about — trời sắp có bão
  • to hang back:
    1. Do dự, lưỡng lự.
    2. Có ý muốn lùi lại, chùn lại.
  • to hang behind: Tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau.
  • to hang down:
    1. Rủ xuống, xoã xuống, bỏ lỏng xuống, lòng thòng.
    2. Nghiêng, cúi. to hang down one's head — cúi đầu
  • to hang off:
    1. Do dự, lưỡng lự.
    2. Lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn.
  • to hang on (upon):
    1. Dựa vào, tuỳ vào.
    2. Bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to hang on someone's arm — bám chặt lấy cánh tay ai to hang upon the left flank of the enemy — bám chặt lấy cánh trái của địch
    3. (Thông tục) Giữ máy (không cắt khi gọi dây nói).
  • to hang out:
    1. Trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ... ); thè ra (lưỡi).
    2. Thõng xuống, lòng thòng.
    3. (Từ lóng) Ở.
    4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Lang thang, la cà, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà... ).
  • to hang together:
    1. Đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau.
    2. Có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận).
  • to hang up:
    1. Treo lên.
    2. (Nghĩa bóng) Để treo đầy, hoãn lại (không biết đến bao giờ mới làm).
  • to hang fire: Nổ chậm (súng).
  • to hang heavy: Trôi đi chậm chạp (thời gian).
  • to hang on (upon) somebody's lips (words): Lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai.
  • to hang on the line: Treo (tranh... ) ngang tầm mắt.

Chia động từ

hang
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to hang
Phân từ hiện tại hanging
Phân từ quá khứ hanged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại hang hang hoặc hangest¹ hangs hoặc hangeth¹ hang hang hang
Quá khứ hanged hanged hoặc hangedst¹ hanged hanged hanged hanged
Tương lai will/shall² hang will/shall hang hoặc wilt/shalt¹ hang will/shall hang will/shall hang will/shall hang will/shall hang
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại hang hang hoặc hangest¹ hang hang hang hang
Quá khứ hanged hanged hanged hanged hanged hanged
Tương lai were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang were to hang hoặc should hang
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại hang let’s hang hang
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Từ khóa » đi Lùi Dịch Sang Tiếng Anh