Hạnh Phúc – Wikipedia Tiếng Việt

Các cung bậc của
Cảm xúc
  • Ở động vật
  • Trí tuệ xúc cảm
  • Tâm trạng
Các cảm xúc
  • Bất an
  • Buồn
  • Chán
  • Cô đơn
  • Đam mê
  • Đau khổ
  • Đồng cảm
  • Ganh tị
  • Ghen tuông
  • Ghê tởm
  • Hạnh phúc
  • Hối hận
  • Hối tiếc
  • Hy vọng
  • Khinh thường
  • Khó chịu
  • Khoái lạc
  • Lãnh đạm
  • Lo âu
  • Lo lắng
  • Ngạc nhiên
  • Nghi ngờ
  • Ngượng ngùng
  • Nhút nhát
  • Oán giận
  • Hài lòng
  • Hưng phấn
  • Sợ hãi
  • Thất bại
  • Thất vọng
  • Thỏa mãn
  • Thù ghét
  • Tin tưởng
  • Tình cảm
  • Tò mò
  • Tội lỗi
  • Tự hào
  • Tự tin
  • Tức giận
  • Vui
  • Vui sướng trên nỗi đau của người khác
  • Xấu hổ
  • Yêu
  • x
  • t
  • s

Hạnh phúc là một trạng thái cảm xúc của con người khi được thỏa mãn một nhu cầu nào đó mang tính trừu tượng. Hạnh phúc là một cảm xúc bậc cao. Ở con người, nó mang tính nhân bản sâu sắc và thường chịu tác động của lý trí.[1] Hạnh phúc gắn liền với quan niệm về niềm vui trong cuộc sống.[2]

Định nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]
Vẻ mặt rạng rỡ

Tiếng Anh

[sửa | sửa mã nguồn]

Định nghĩa và cách sử dụng từ 'Happiness' là một chủ đề gây nhiều tranh cãi,[3][4][5][6] và có nhiều khác biệt trong các văn hóa khác nhau.[7][8]

Tôn giáo

[sửa | sửa mã nguồn]

Phật giáo

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạnh phúc là một chủ đề quan trọng trong triết lý Phật giáo.[9]

Thiên chúa giáo

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạnh phúc là con người được sống trong sự chia sẻ và biết yêu thương nhau.

Triết học phương Đông

[sửa | sửa mã nguồn]

Khổng Tử

[sửa | sửa mã nguồn]

Triết học phương Tây

[sửa | sửa mã nguồn]

Triết học Hy Lạp cổ đại

[sửa | sửa mã nguồn]

Platon

[sửa | sửa mã nguồn]

Platon là một trong những người đầu tiên phân loại hạnh phúc (eudaimonia). Theo Platon, hạnh phúc có thể phân chia theo các cấp bậc: hạnh phúc xác thịt, hạnh phúc bên ngoài và hạnh phúc về tâm hồn.[10]

Heraclitus

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà triết học Heraclitus nói: "Nếu thỏa mãn vật chất là hạnh phúc thì ta có thể xem con bò là hạnh phúc..."[11][12][13]

Karl Marx

[sửa | sửa mã nguồn]

Karl Marx viết năm 1835, "...người hạnh phúc nhất là người đem đến hạnh phúc cho nhiều người nhất...".[14] Ông cũng viết "Chỉ có cầm thú mới quay mặt trước nỗi đau của đồng loại, mà chăm lo cho hạnh phúc riêng của mình...".[cần dẫn nguồn] Triết gia người Tây Ban Nha Paul B. Preciado năm 2016 đã đánh giá, đối với Marx, hạnh phúc là sự giải phóng chính trị.[15].

Chỉ trích

[sửa | sửa mã nguồn]

Đo hạnh phúc

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạnh phúc không thể đo đạc được, đó là quy luật. Hạnh phúc là vô hạn, khi ta biết tìm kiếm và giữ lấy nó cho bản thân và cùng lan tỏa cho mọi người.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ngày Quốc tế Hạnh phúc
  • Đau khổ
  • Bất hạnh

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Wordnet 3.0 (accessed 2011-Feb-24 via Wolfram Alpha)
  2. ^ “Hạnh phúc”. Viện từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2020.
  3. ^ Feldman, Fred (2010). What is This Thing Called Happiness?. doi:10.1093/acprof:oso/9780199571178.001.0001. ISBN 978-0-19-957117-8.
  4. ^ The Stanford Encyclopedia of Philosophy states that "An important project in the philosophy of happiness is simply getting clear on what various writers are talking about." https://plato.stanford.edu/entries/happiness/ Lưu trữ 2018-06-11 tại Wayback Machine
  5. ^ “Two Philosophical Problems in the Study of Happiness”. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018.
  6. ^ Smith, Richard (tháng 8 năm 2008). “The Long Slide to Happiness”. Journal of Philosophy of Education. 42 (3–4): 559–573. doi:10.1111/j.1467-9752.2008.00650.x.
  7. ^ "How Universal is Happiness?" Ruut Veenhoven, Chapter 11 in Ed Diener, John F. Helliwell & Daniel Kahneman (Eds.) International Differences in Well-Being, 2010, Oxford University Press, New York, ISBN 978-0-19-973273-9
  8. ^ “Archived copy” (PDF). Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  9. ^ “In Buddhism, There Are Seven Factors of Enlightenment. What Are They?”. About.com Religion & Spirituality. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2016.
  10. ^ Luc Brisson, Le bonheur selon Platon, Le Point, 20 octobre 2016.
  11. ^ Nguyễn Điện Nam. “Hạnh phúc là gì?”. Báo Quảng Nam.
  12. ^ "Si le bonheur consiste dans les plaisirs du corps, nous dirions heureux les boeufs, quand ils trouvent des vesces à manger", La vision philosophique d'Héraclite, tr. 234, Marcel De Corte, trong Laval théologique et philosophique
  13. ^ "If happiness lay in bodily pleasures, we would call oxen happy when they find vetch to eat", Heraclitus' Fragments, Ancient History Encyclopedia
  14. ^ "experience acclaims as happiest the man who has made the greatest number of people happy", Karl Marx, 1835, Reflection of a Young Man on The Choice of a Profession Lưu trữ 2020-01-24 tại Wayback Machine tại Marxists Internet Archive Lưu trữ 2020-11-01 tại Wayback Machine
  15. ^ Avec Marx, le bonheur est émancipation politique Paul B. Preciado, Libération.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Happiness tại Wikimedia Commons
  • Happiness tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • Hạnh phúc tại Từ điển bách khoa Việt Nam
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Cảm xúc (danh sách)
Cảm xúc
  • Chấp nhận
  • Sự tôn thờ
  • Aesthetic emotions
  • Tình cảm
  • Kích động tâm lý
  • Đau
  • Amusement
  • Tức giận
  • Angst
  • Anguish
  • Sự khó chịu
  • Anticipation
  • Lo âu
  • Thờ ơ
  • Arousal
  • Interpersonal attraction
  • Awe
  • Chán
  • Calmness
  • Lòng trắc ẩn
  • Tin tưởng
  • Coi thường
  • Hài lòng
  • Dũng sĩ
  • Cruelty
  • Tò mò
  • Defeatism
  • Sầu
  • Desire
  • Sầu
  • Thất vọng
  • Ghê tởm
  • Distrust
  • Ecstasy (emotion)
  • Xấu hổ
    • Vicarious embarrassment
  • Đồng cảm
  • Chú ý
  • Enthusiasm
  • Ganh tị
  • Hưng phấn
  • Kích thích
  • Sợ
  • Dòng chảy (tâm lý)
  • Frustration
  • Gratification
  • Biết ơn
  • Tham lam
  • Grief
  • Tội lỗi (cảm xúc)
  • Hạnh phúc
  • Thù ghét
  • Hiraeth
  • Homesickness
  • Hy vọng
  • Horror and terror
  • Hostility
  • Humiliation
  • Hygge
  • Hysteria
  • Chủ nghĩa khoái lạc
  • Infatuation
  • Emotional security
  • Artistic inspiration
  • Interest (emotion)
  • Irritability
  • Isolation (psychology)
  • Ghen
  • Vui mừng
  • Lòng tốt
  • Cô đơn
  • Desire
  • Tình yêu
    • Limerence
  • Lust
  • Mono no aware
  • Neglect
  • Hoài niệm
  • Outrage (emotion)
  • Panic
  • Đam mê
  • Pity
    • Self-pity
  • Niềm vui
  • Pride
    • Grandiosity
    • Ngạo mạn
    • Insult
    • Vanity
  • Rage (emotion)
  • Hối tiếc
  • Social connection
  • Social rejection
  • Hối hận
  • Resentment
  • Buồn
    • Melancholia
  • Saudade
  • Vui sướng trên nỗi đau của người khác
  • Sehnsucht
  • Tin tưởng
  • Sentimentality
  • Xấu hổ (cảm xúc)
  • Acute stress disorder
  • Nhút nhát
  • Sorrow (emotion)
  • Spite (sentiment)
  • Căng thẳng (tâm lý)
  • Đau khổ
  • Ngạc nhiên
  • Sympathy
  • Chronic stress
  • Trust (social science)
  • Wonder (emotion)
  • Worry
Thế giới quan
  • Cynicism (contemporary)
  • Defeatism
  • Thuyết hư vô
  • Lạc quan
  • Bi quan
  • Recluse
  • Weltschmerz
Liên quan
  • Affect
    • Affect consciousness
    • Affect (education)
    • Affect measures
    • Affect (psychology)
  • Affective
    • Affective computing
    • Affective forecasting
    • Affective neuroscience
    • Affective science
    • Affective spectrum
  • Affectivity
    • Positive affectivity
    • Negative affectivity
  • Appeal to emotion
  • Emotion
    • Art and emotion
    • Emotion and memory
    • Music and emotion
    • Sex differences in psychology
    • Emotion classification
    • Evolution of emotion
    • Expressed emotion
    • Functional accounts of emotion
    • Group emotion
    • Homeostatic emotion
    • Emotion perception
    • Emotion recognition
      • Emotion recognition in conversation
    • Cảm xúc ở động vật
    • Emotional self-regulation
      • Interpersonal emotion regulation
    • Emotion work
  • Emotional
    • Emotional aperture
    • Emotional bias
    • Emotional blackmail
    • Emotional competence
    • Emotional conflict
    • Emotional contagion
    • Emotional detachment
    • Emotional dysregulation
    • Emotional eating
    • Emotional exhaustion
    • Trí tuệ xúc cảm
      • Bullying and emotional intelligence
    • Emotional intimacy
    • Emotional isolation
    • Emotional lability
    • Emotional labor
    • Emotional lateralization
    • Emotional literacy
    • Emotional prosody
    • Emotional reasoning
    • Emotional responsivity
    • Emotional security
    • Emotional selection
    • Emotional symbiosis
    • Emotional well-being
  • Emotionality
    • Bounded emotionality
  • Emotions
    • Emotions and culture
    • Emotions in decision-making
    • Emotions in the workplace
    • Emotions in virtual communication
    • History of emotions
    • Moral emotions
    • Self-conscious emotions
    • Social emotions
    • Social sharing of emotions
    • Sociology of emotions
  • Cảm giác
  • Gender and emotional expression
  • Group affective tone
  • Interactions between the emotional and executive brain systems
  • Meta-emotion
  • Pathognomy
  • Pathos
  • Social emotional development
  • Stoic passions
  • Theory
    • Affect theory
    • Appraisal theory
    • Discrete emotion theory
    • Somatic marker hypothesis
    • Theory of constructed emotion
  • x
  • t
  • s
Đạo đức học
Các bài viết liên quan
  • Applied ethics
  • Axiology
  • Bioethics
  • Business ethics
  • Christian ethics
  • Descriptive ethics
  • Discourse ethics
  • Environmental ethics
  • Evolutionary ethics
  • History of ethics
  • Islamic ethics
  • Jewish ethics
  • Legal ethics
  • Y đức
  • Meta-ethics
  • Normative ethics
  • Nursing ethics
  • Professional ethics
  • Ethics in religion
  • Đạo đức tình dục
en:Category:Moral philosophers
  • Platon
  • Aristoteles
  • Cicero
  • Khổng Tử
  • Augustinô thành Hippo
  • Mạnh Tử
  • Mặc Tử
  • Tuân Tử
  • Tôma Aquinô
  • Baruch Spinoza
  • David Hume
  • Immanuel Kant
  • Georg Wilhelm Friedrich Hegel
  • Arthur Schopenhauer
  • Jeremy Bentham
  • John Stuart Mill
  • Søren Kierkegaard
  • Henry Sidgwick
  • Friedrich Nietzsche
  • G. E. Moore
  • Karl Barth
  • Paul Tillich
  • Dietrich Bonhoeffer
  • Philippa Foot
  • John Rawls
  • Bernard Williams
  • J. L. Mackie
  • G. E. M. Anscombe
  • William Frankena
  • Alasdair MacIntyre
  • R. M. Hare
  • Peter Singer
  • Derek Parfit
  • Thomas Nagel
  • Robert Merrihew Adams
  • Charles Taylor (philosopher)
  • Joxe Azurmendi
  • Christine Korsgaard
  • Martha Nussbaum
  • List of ethicists
Thể loại:Lý thuyết đạo đức
  • Hệ quả luận
  • Deontological ethics
  • Virtue ethics
  • Ethics of care
  • Pragmatic ethics
  • Moral particularism
  • Role ethics
Thể loại:Khái niệm trong luân lý học
  • Autonomy
  • Axiology
  • Belief
  • Lương tâm
  • Consent
  • Egalitarianism
  • Ethics of care
  • Evaluative diversity
  • Evil
  • Tự do ý chí
  • Good and evil
  • Hạnh phúc
  • Công lý
  • Đạo đức
  • Norm (philosophy)
  • Tự do chính trị
  • Principles
  • Suffering
  • Stewardship
  • Sympathy
  • Trust (social sciences)
  • Value (ethics)
  • Virtue
  • Wrong
  • Index of ethics articles
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNE: XX526342
  • BNF: cb11935779w (data)
  • GND: 4021325-0
  • LCCN: sh85058807
  • LNB: 000060670
  • NDL: 00566227
  • NKC: ph127882
  • TDVİA: saadet

Từ khóa » Niềm Hạnh Phúc Bằng Tiếng Anh Là Gì