NIỀM VUI , HẠNH PHÚC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

NIỀM VUI , HẠNH PHÚC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch niềm vui , hạnh phúcjoy happinesspleasure well-being

Ví dụ về việc sử dụng Niềm vui , hạnh phúc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó là nơi có thể tìm thấy niềm vui, hạnh phúc và sự đầy đủ.That's where the joy, happiness and fulfillment can be found.Đó là nơi niềm vui, hạnh phúc và sự đủ đầy có thể được tìm thấy.That's where the joy, happiness and fulfilment can be found.Trong bạn là những hạt giống của niềm vui, hạnh phúc và thành công.Within you are the seeds of joy, happiness, and success.Niềm vui, hạnh phúc, tình yêu và sức khỏe tốt tất cả những tôi muốn cho bạn năm mới này.Joy, happiness, love and good health all these I wish for you this new year.Đó là nơibạn có thể tìm thấy niềm vui, hạnh phúc và sự thỏa mãn.That's where the joy, happiness and fulfilment can be found. Mọi người cũng dịch niềmvuihạnhphúcmanglạiniềmvuihạnhphúcHãy chọn lọc hơn vàtận hưởng những điều trong cuộc sống những điều dựa trên niềm vui, hạnh phúc và tình yêu.Be more selective and enjoy the things in life that dwell on happiness, joy and love.Goenkaji- Các bậc cha mẹ phải có trách nhiệm đối với niềm vui, hạnh phúc, hoặc khổ đau của đứa trẻ, ở giai đoạn ban đầu.Mr. S. N. Goenka: Parents are responsible for the joy, happiness, or misery of the child, at the initial stage.Tên của nó được lấy từ tiếng Phạn ananda,có nghĩa là" niềm vui, hạnh phúc", và amide.The name is taken from the Sanskrit word ananda,which means"bliss, delight", and amide.Cũng tương tự như vậy, quanh chúng ta là biết bao niềm vui, hạnh phúc, yêu thương… nhưng phần lớn người ta chẳng hay biết gì.In the same way, we're surrounded with joy, happiness and love, but most of us have no idea of it whatsoever.Nghiên cứu cho thấy rằng 75% của cảm xúc được kíchhoạt bởi mùi được liên kết với niềm vui, hạnh phúc, cảm xúc và trí nhớ.Studies have shown that 75% of emotionsare triggered by smell which is linked to pleasure, well-being and memory.Đây là phút mà họ ước nhau rằnghọ sẽ được tải lên với niềm vui, hạnh phúc và thành tựu phi thường trong một năm kể từ bây giờ.This is the moment in which theywish each other that they will be filled with happiness, joy and great success next year.Một thái độ tiêu cực sẽ tăng nỗi đau và sự thất vọng,nó phá huỷ và tiêu giảm niềm vui, hạnh phúc và sự thoả mãn;A negative attitude intensifies pain and deepens disappointments;it undermines and diminishes pleasure, happiness, and satisfaction;Nhưng cuộc đờitươi đẹp của cô ấy mang lại niềm vui, hạnh phúc, niềm hứng khởi, hòa bình thông qua âm nhạc cho hàng triệu người trên thế giới”.But a life nevertheless that gave joy, happiness, enthusiasm, peace and beautiful music to millions of people around the world.”.Nó cũng chỉ là tạm thời vàtừng thay đổi giống như niềm vui, hạnh phúc và sự hài lòng vậy.It is also temporary and ever-changing, as is joy, happiness, and pleasure.Đó là ước muốn của tôi rằng mỗi phút của ngày độc đáo này sẽ mang đến chobạn những phước lành tuyệt vời của niềm vui, hạnh phúc và tiếng cười.It is my wish that every minute of this uniqueday will present you with wonderful blessings of joy, happiness and laughter.Nó cũng chỉ là tạm thời vàtừng thay đổi giống như niềm vui, hạnh phúc và sự hài lòng vậy.You also have to understand thatthese are temporary and ever-changing, just as joy, happiness, and pleasure are.Sự kiện này nhằm mục đích mang lại niềm vui, hạnh phúc và năng lượng, và khuyến khích mọi người tham gia vào các hoạt động thể chất", Thái tử Frederik nói.This event aims to bring joy, well-being and energy, and encourage people to take part in physical activities,” Crown Prince Frederik said.Trong khoảng thời gian đó,bạn có thể trải nghiệm sự an nhiên, niềm vui, hạnh phúc của việc ngưng suy nghĩ.In that short amount of time you can experience the bliss, the joy, the happiness of stopping.Gắn liền với niềm vui, hạnh phúc, may mắn, thịnh vượng và an khang, quần áo màu đỏ sẽ đảm bảo rằng bạn đã thể hiện trọn vẹn tinh thần của ngày Tết.Associated with joy, happiness, good luck, wealth and good fortune, red clothes will ensure that you're fully participating in the spirit of the celebrations.Bây giờ tôi biết rằng tôi sẽ điđến một nơi không giới hạn tình yêu, niềm vui, hạnh phúc, sự yên tĩnh và tự do."- Jutta S., Đức.I now know that I willgo to a place that is unlimited love, joy, happiness, easiness, and freedom."- Jutta S., Germany.Người Tây Ban Nha có phong tục ăn 12 trái nho khi chuông nhà thờ điểm 12 giờ,cầu mong 12 tháng trong năm ngập tràn niềm vui, hạnh phúc.Spanish have the habit of eating 12 grapes when church bell points 12hours to wish 12 months full of joy, happiness.Các tác giả Joanna Barsh và Susie Cranston, cũng là cố vấn của McKinsey& Company,đã thiết lập được mối liên kết giữa niềm vui, hạnh phúc và kết quả ưu việt thông qua mô hình Lãnh Đạo Cân Bằng mang tính đột phá.The authors, McKinsey& Company consultants Joanna Barsh and Susie Cranston,establish the links between joy, happiness, and distinctive performance with the groundbreaking model of Centered Leadership.Bạn sẽ được trang bị tốt hơn để đối măt với những thách thức của cuộc sốngkhi trong lòng bạn ngập tràn niềm vui, hạnh phúc và lòng biết ơn.You will be much better equipped to face life's challengeswhen your natural state is full of joy, happiness, and gratitude.Hy vọng rằng bạn sẽ có thể tìm thấy các hình ảnh sẽ kích hoạt khác nhau rất nhiều cảm xúc và cảm xúc nhưlà niềm vui, hạnh phúc, nụ cười và một số nguy cơ quá.Hopefully you will be able to find images that will trigger many different feelings andemotions such as joy, happiness, smile and some gravity too.Bạn sẽ cảm thấy vững vàng hơn khi đối diện với những thử thách lúc màtình trạng tự nhiên của bạn tràn đầy niềm vui, hạnh phúc và lòng biết ơn.You will be much better equipped to face life's challengeswhen your natural state is full of joy, happiness, and gratitude.Nếu bạn nhìn theo một góc cạnh khác thì qủathật trong hiện tại tiền bạc là cái có thể đem lại cho bạn niềm vui, hạnh phúc và sự sống thịnh vượng.If you look at the other side,the real thing in the present is money that can give you joy, happiness and prosperity.Trong khi các màu sắc lạnh thể hiện sự êm dịu, tươi mát và yên bình, màu sắc ấm áp cóliên quan đến sự ấm áp, niềm vui, hạnh phúc và năng lượng.While cold colors speak of freshness, calm and peacefulness,warm colors are associated to warmth, well-being, pleasure and energy.Loại dầu này được sử dụng rộng rãi trong hương liệu và gọi suy nghĩ tích cực,thư giãn tinh thần và cảm xúc của niềm vui, hạnh phúc và hy vọng.This oil is also widely used in the aromatherapy and invokes positive thoughts,spiritual relaxation and feelings of joy, happiness and hope among people.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0179

Xem thêm

niềm vui và hạnh phúcjoy and happinesspleasure and happinesspride and joymang lại niềm vui và hạnh phúcbring joy and happiness

Từng chữ dịch

niềmdanh từjoyfaithbeliefconfidenceconvictionvuidanh từfunpleasurevuitính từhappyfunnygoodhạnhdanh từhạnhhanhhappinesshạnhtính từhappyhạnhđộng từbephúctính từphúcphuchappyphúcdanh từhappinessgospel niềm vui cá nhânniềm vui cho bạn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh niềm vui , hạnh phúc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Niềm Hạnh Phúc Bằng Tiếng Anh Là Gì