Hanh Thông - Wiktionary Tiếng Việt

hanh thông
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hajŋ˧˧ tʰəwŋ˧˧han˧˥ tʰəwŋ˧˥han˧˧ tʰəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hajŋ˧˥ tʰəwŋ˧˥hajŋ˧˥˧ tʰəwŋ˧˥˧

Từ nguyên

Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 亨通, trong đó: (thông suốt)(suốt qua).

Tính từ

hanh thông

  1. Nói việc đều trôi chảy. Chúa nghe tâu hết vân mồng, nhà yên, nước trị, hanh thông an nhàn (Hoàng Trừu) Vạn sự, vạn vật đều hanh thông (Tản Đà)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hanh thông”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hanh_thông&oldid=2087655”

Từ khóa » Người Hanh Thông Là Gì