"Hành Trình" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “hành trình” trong tiếng anh là gì nhé!

Hình ảnh minh hoạ cho hành trình
1. “Hành trình” trong tiếng anh là gì?

Hình ảnh minh hoạ cho “hành trình” tiếng anh là gì?
- Trong tiếng anh, có rất nhiều từ tiếng anh diễn đạt nghĩa “hành trình”, cụ thể là:
+ Thứ nhất ta có thể dùng từ “travel”, phát âm là /ˈtræv.əl/, từ này dùng để chỉ việc đi du lịch nói chung.
Ví dụ:
-
Oh my god, I have heard on the travel news that there'd been an accident. I don’t know who they are and I wish they weren’t my best friends.
-
Ôi trời, tôi vừa nghe tin tức du lịch rằng đã có một vụ tai nạn. Tôi không biết họ là ai và tôi ước họ không phải là bạn thân của tôi.
-
-
These travels abroad help me get access to many different cultures, which provided me with a lot of background material for the stories I am writing.
-
Những chuyến du lịch nước ngoài này giúp tôi tiếp cận với nhiều nền văn hóa khác nhau, điều này đã cung cấp cho tôi rất nhiều tư liệu nền tảng cho những câu chuyện mà tôi đang viết.
+ Thứ hai ta có thể dùng “journey”, phát âm là /ˈdʒɜː.ni/, chỉ một chuyến hành trình, muốn chuyến đi du lịch một mình, thường là có khoảng cách dài và có địa điểm cụ thể.
Ví dụ:
-
Well, we broke our journey in Paris before traveling on to other places the next day.
-
Chà, chúng tôi đã chia tay cuộc hành trình ở Paris trước khi đi đến những nơi khác vào ngày hôm sau.
-
-
He said it was a three-hour train journey from New York to London. What? New York? I think he means York.
-
Anh ta cho biết đó là một chuyến đi tàu kéo dài ba giờ từ New York đến London. Gì? Newyork? Tôi nghĩ ý của anh ấy là York.
+ Thứ 3 ta có thể dùng “trip”, đây là từ diễn tả nhiều cuộc hành trình đơn lẻ và thường là trong thời gian ngắn.
Ví dụ:
-
I want to hire a motorboat and take a trip around the bay. It will have a lot of fun. Do you want to go with me?
-
Tôi muốn thuê một chiếc thuyền máy và đi một vòng quanh vịnh. Nó sẽ có rất nhiều niềm vui. Bạn có muốn đi với tôi không?
-
-
Jack said he would be away on a business trip and might be back until next Saturday. So we can go to the theater on Sunday.
-
Jack cho biết anh ấy sẽ đi công tác xa và có thể sẽ quay lại cho đến thứ Bảy tới. Vì vậy, chúng ta có thể đến rạp vào Chủ nhật.
+ Thứ 4 ta có thể dùng “expedition”, được phát âm là /ˌek.spəˈdɪʃ.ən/, có nghĩa là cuộc hành trình thám hiểm với mục đích tìm tòi, nghiên cứu cái gì.
Ví dụ:
-
He died when he was on an expedition to the Antarctic in 1910.
-
Ông chết khi đang trong chuyến thám hiểm Nam Cực vào năm 1910.
-
-
There are numerous expeditions to the Antarctic which have ended in disaster.
-
Có rất nhiều cuộc thám hiểm đến Nam Cực đã kết thúc trong thảm họa.
2. Từ vựng liên quan đến “hành trình”

Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “hành trình”
| Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
| awayday | một ngày mà bạn dành ở một nơi nào đó không phải là nhà của bạn hoặc nơi làm việc bình thường |
|
| excursion | một cuộc hành trình ngắn thường được thực hiện cho vui, thường là của một nhóm người |
|
| staycation | một kỳ nghỉ mà bạn có ở nhà hoặc gần nhà thay vì đi du lịch đến một nơi khác |
|
| voyage | một cuộc hành trình dài liên quan đến du lịch bằng đường biển hoặc trong không gian |
|
Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “hành trình” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “hành trình” rồi đó. Tuy “hành trình” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Dồ Ái Mồ được hiểu là gì?
- "Concert" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Trade In là gì và cấu trúc cụm từ Trade In trong câu Tiếng Anh
- "Nơi Cư Trú" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Aquarius là cung gì trong Tiếng Anh?
- Rush Out là gì và cấu trúc cụm từ Rush Out trong câu Tiếng Anh
- Quặng đôlômit: Công thức và thành phần chính của quặng Đôlômit
- "Hospitality Management" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Từ khóa » Hành Trình Nghĩa Là Gi
-
Hành Trình - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hành Trình - Từ điển Việt
-
Hành Trình Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hành Trình Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hành Trình Là Gì, Nghĩa Của Từ Hành Trình | Từ điển Việt
-
'hành Trình' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hành Trình Là Gì, Khái Niệm Và ...
-
Cuộc Sống Là Một Cuộc Hành Trình Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ...
-
Hành Trình - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
ĐịNh Nghĩa Hành Trình TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
HÀNH TRÌNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CUỘC HÀNH TRÌNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hành Trình' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Ý Nghĩa Hành Trình