HÀO HÙNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

HÀO HÙNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từhào hùngheroicanh hùnganh dũnghào hùngdũng cảmhùng dũngmagnanimouscao thượnghào hùnghào hiệpquảng đạirộng lượngđộ lượng

Ví dụ về việc sử dụng Hào hùng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là nơi mang dấu ấn hào hùng của dân tộc ta và cũng là nơi tự hào của nhân dân ta.This is a place of great pride of our people and a proud place of our people.Địa điểm này nhằm mục đích giáo dục thếhệ trẻ về sự bi thương và hào hùng trong thời kì chiến tranh ở Singapore.The site aims to educate younger generations about the horror and heroics during the war in Singapore.Một người cầu hôn Hồi giáo là hào hùng, nói rằng hôn nhân là cái nôi của nền văn minh và trách nhiệm đạo đức trong tôi.One Muslim suitor was magnanimous, saying marriage is the cradle of civilisation and a moral duty upon me.Chúng tôi tình cờ gặp cô ấy, trong một bài viết của Tami Weiser cho Thekitchn,với một tiêu đề hào hùng không kém.We stumbled upon her by chance, in an article by Tami Weiser for Thekitchn,with an equally magnanimous title.Chỉ cần làm thế hào hùng và đi một cá nhân Leo tăng sẽ được sửa đổi bởi các vị trí của Mặt Trời theo dấu hiệu và nhà.Just how magnanimous and outgoing a Leo rising individual is will be modified by the placement of the Sun by sign and house.Đặc biệt, du khách thường nhắc đến khu di tích lịch sử Minh Đạm,chứng nhân của một thời lịch sử hào hùng ở miền Nam.In particular, visitors often refer to the historic Minh Dam,witness of a heroic history in the South of Vietnam.Một người đàn ông Ấn Độ với trái tim hào hùng đưa một cô gái trẻ người Pakistan câm lặng trở về quê hương để đoàn tụ với gia đình.The movie is about an Indian man with a magnanimous heart takes a young mute Pakistani girl back to her homeland to reunite her with her family.Nhưng, chúng ta- người trongcuộc, hiểu rõ hơn ai hết cội nguồn và có niềm tin vững chắc vào chiến thắng hào hùng đó.However, we- Vietnamese people-know better than anyone else about the source of and have a great faith in that heroic victory.Chết mới chỉ được coi là thất bại,và chúng tôi đã có một câu chuyện hào hùng về việc cùng tranh đấu, nhưng chưa có một câu chuyện hào hùng kể về lúc phải từ bỏ.Dying is seen as failing, and we had a heroic narrative for fighting together, but we didn't have a heroic narrative for letting go.Đến Địa đạo Củ Chi cách trung tâm thànhphố khoảng 40 km để tìm hiểu về những năm tháng kháng chiến chống Mỹ hào hùng.Go to Cu Chi Tunnels from the citycenter about 40 km to find out about the years of heroic resistance against the United States.Nếu bạn cảm thấy thoải mái và hạnh phúc, nó gợi ý rằng bạn rất hào hùng và muốn loại bỏ tất cả các loại mạng che mặt để cho công chúng thấy mặt thật nhất của bạn.If you are relaxed and happy, it suggests that you are magnanimous and wish to get rid of all kinds of veils to show the public the truest side of you.Ngày nay, trên khắp nước Mỹ, hơn 100,000 phụ nữ da màu đã mặc áo thun GirlTrek khi vận động các cộng động của mình--một lực lượng hào hùng.Today, all across America, more than 100,000 Black women are wearing this GirlTrek blue shirt as they move through their communities--a heroic force.Với âm mưu này,Vasnetsov muốn trước ngưỡng cửa của thế kỷ XX để chỉ định sự liên tục của quá khứ hào hùng của người dân Nga với tương lai vĩ đại của nó.With this plot,Vasnetsov wanted on the threshold of the twentieth century to designate the continuity of the heroic past of the Russian people with its great future.Là" linh hồn vĩ đại"( hào hùng), đức tính mà một người nào đó sẽ thực sự xứng đáng với sự tôn sùng tối cao và có thái độ đúng đắn đối với danh dự này.Being of"great soul"(magnanimity), the virtue where someone would be truly deserving of the highest praise and have a correct attitude towards the honor this may involve.Mọi người đều cho rằng, tình yêu là cảm giác phấn khích khi chúng ta tiếp xúc với điều gì đó mạnh mẽ, thông minh, tử tế,trung thực hoặc hào hùng ở một người xa lạ.Love is the excitement we feel when we come face to face with something that is strong, clever, kind, honest,witty or magnanimous in another person.Dù chắc chắn không phải là 1 trong những khởi đầuấn tượng nhất trong lịch sử hào hùng của Sao Paulo, nhưng như vậy cũng là đủ để thầy trò HLV Diego Aguirre tạm vươn lên ngôi nhì bảng.Although certainly not one of themost impressive start in Sao Paulo's heroic history, but it is enough to coach Diego Aguirre temporarily rise to the table.Tuy đã được kiểm soát, không gây thiệt hại về người, đám cháy vẫn đểlại những thiệt hại không nhỏ đối với nơi được cho là biểu tượng hào hùng không chỉ của nước Pháp.Despite being controlled, not causing human damage, the fire still left considerabledamage to the place that was supposed to be a heroic symbol not only of France.Đối với những người trong liên minh và những người có liên quan chặt chẽ vớinó, khuôn mặt này là một hành động hào hùng, sản phẩm của sự đồng thuận nhẹ nhàng giữa quản lý và lao động.To those in the league and those closely associated with it,this about-face was an act of magnanimity, the product of a genteel consensus between management and labor.Trước tiên, chúng ta có tinh thần hào hùng về sự hy sinh của mình, nhưng thình lình có sự ngăn trở bởi sự nhạy cảm do Đức Thánh Linh, và kế đó chúng ta bị dừng lại tại chỗ của lòng xác tín của chúng ta.First we have the heroic spirit of self-sacrifice, then the sudden restraint by the sensitivity of the Holy Spirit, and then we are stopped at the point of our conviction.Các nhà lãnh đạo Nga chỉ còn nói về Ukraine và phương Tây( và“ bọn tay sai” của họ trong lòng nước Nga)và nói về quá khứ hào hùng( chủ yếu là Thế chiến II).Russian leaders' discourse centers on the standoff with Ukraine and the West(and their“puppets” within Russia)and references to the heroic past(mostly to World War II).Có lẽ, trong hành trình về với Điện Biên, chúng nênmang theo giấy bút để chép lại Lịch sử hào hùng của Dân tộc và sau đó chia sẻ trải nghiệm đó với những người chưa đặt chân đến nơi này.Perhaps, in the journey to Dien Bien,we should bring a pen and paper to record the heroic history of the nation and then share those experiences with those who have not arrived yet.Địa danh đầu tiên mà đoàn được đến thăm làPhòng truyền thống- nơi lưu giữ những kỷ vật thiêng liêng tái hiện lại một phần lịch sử hào hùng của quân và dân huyện đảo trong suốt 55 qua.We visited the first place: Traditional Room-where keeps sarced things which reappear a part of magnanimous history of soldiers and people of the island during last 55 years.Bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam là nơi lưu giữ rất nhiều ký ức hào hùng về các cuộc kháng chiến của dân tộc, đặc biệt là hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ với hàng ngàn hiện vật giá trị.Vietnam Military History Museum is a place to store many heroic memories of the resistance wars of the nation, especially two resistance wars against the French and the Americans with thousands of valuable artifacts.Với những sự kiện này, NSƯT Tống Toàn Thắng- một người con của thủ đô đã lên ý tưởng và dàn dựng màn chàođầu tái hiện thời điểm hào hùng của đoàn quân tiến vào tiếp quản thủ đô.With these events, Meritorious Full Song Thang- a child of the capital took up the idea andstaged the first greenscreen recreate the moment of heroic takeover army entered the capital.Bởi sông Hàn tạo nên sự khác biệt cho Đà Nẵng, bởi nó là một địa điểm thu hút khách du lịch mọi miền đến với Đà Nẵng và quan trọng hơn nó gắn liền với biết bao kỷ niệm của những thế hệ người dân ở Đà Nẵng,là chứng nhân của lịch sử hào hùng.Because Han River makes a difference for Da Nang, it is a place to attract tourists from all regions to Da Nang and more importantly it is associated with many memories of generations of people in Da Nang.,is a witness of heroic history.Iii Người Hát Rong( Bard) là thi sĩ và ca sĩ chuyên nghiệp, từ thời người Xen- tơ cổ đại, nghề chính là sáng tác vàhát lời ca ngợi những chiến công hào hùng của các vị hoàng tử và người can đảm.Iii A Bard is defined as a professional poet and singer, as among the ancient Celts,whose occupation was to compose and sing verses in honor of the heroic achievements of princes and brave men.Lễ hội Cầu Vồng được tổ chức 5 năm 1 lần vào các ngày 16,17 tháng Giêng nhằm ôn lại truyền thống hào hùng của các bậc tiền nhân, đã được lưu danh đời đời trong trang sử hào hùng của dân tộc; đồng thời bảo tồn các di sản văn hóa đặc sắc của địa phương.The Festival is held once every five years on January 16th, 17th of lunar year, to review the heroic traditions of its predecessors, which eternally enrolled in the heroic historic pages of the nation and at the same time, to preserve the local typical cultural heritage.Phát biểu tại lễ kỷ niệm, Đại sứ Dương Chí Dũng khẳng định rằng việc ký kết Hiệp định về Việt Nam tại Paris cách đây 40 năm là một sự kiện lịch sử,một dấu mốc quan trọng trong cuộc chiến tranh hào hùng của nhân dân Việt Nam giành độc lập và giải phóng dân tộc.Addressing the function, Ambassador Dung affirmed that the signing of the agreement in Paris 40 years ago was a historical event andan important milestone in the Vietnamese people's heroic struggle for national independence and liberation.Vời gần 1.200 m2 trưng này, tổng số hiện vật lên đến 1.700, bảo tàng Côngan Nhân dân như tái hiện lại 70 năm chiến đấu hào hùng cũng như quá trình xây dựng và phát triển của lực lượng công an.Nearly 1,200m2 of this exhibit, the total number of objects up to 1,700,People's Police Museum as recapturing 70 years of heroic battle as well as the process of building and development of the police force.Tổ quốc luôn ghi nhớ và sẽ mãi ghi nhớ những chiến công của thủy thủ Nga,” Tổng thống Putin cho biết, gửi lời cảm ơn đến những người lính hải quân vì đã tìm đượcniềm cảm hứng từ những truyền thống hào hùng, vì sự đoàn kết và sức mạnh, vì lòng can đảm, và cả sự phục vụ đối với Tổ quốc.The Fatherland has always remembered and will always remember the feats of the Russian sailors," Putin pledged,thanking the seamen for seeking inspiration from heroic traditions, for their unity and strength, for bravery and courage, and for their service to the Fatherland.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 51, Thời gian: 0.017

Từng chữ dịch

hàotrạng từhàohaohàodanh từmoatpridehàotính từproudhùngdanh từhùngherosuperherohùngtính từxionghùngtrạng từmighty S

Từ đồng nghĩa của Hào hùng

anh hùng heroic anh dũng dũng cảm hào hoahão huyền

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hào hùng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Từ Hào Hùng Có Nghĩa Là Gì