Hào Hứng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Từ nguyên
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ha̤ːw˨˩ hɨŋ˧˥haːw˧˧ hɨ̰ŋ˩˧haːw˨˩ hɨŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːw˧˧ hɨŋ˩˩haːw˧˧ hɨ̰ŋ˩˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • hào hùng

Từ nguyên

Hứng: hứng thú

Tính từ

hào hứng

  1. Cảm thấy có hứng thú mạnh mẽ. Hào hứng trong công việc Có nhiều người hào hứng nhưng cũng có một số dè dặt (Nguyễn Tuân)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hào hứng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hào_hứng&oldid=2199786” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hào hứng 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Hào Hứng Nghĩa Là Gì