Hard Work Pays Off Là Gì - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
“Hard work pays off” là một thành ngữ vô cùng phổ biến đối với những người học tiếng Anh và nó cũng có tần suất xuất hiện nhiều từ giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày cho đến các đề thi, bài thi kiểm tra trình độ. Nhưng để có thể hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các kiến thức liên quan đến idiom này trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh để cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
1. Hard work pays off trong tiếng Anh nghĩa là gì?
Hard work pays off trong tiếng Anh được dịch với ý nghĩa phổ biến là nếu bạn chăm chỉ làm việc sẽ có được, nhận lại được thành quả xứng đáng. Trong tiếng Việt, chúng ta cũng có một câu thành ngữ mang nghĩa tương đương như vậy: Có công mài sắt có ngày nên kim. Từ bé chúng ta đã được ông bà, cha mẹ, thầy cô chỉ dạy đức tính tốt đẹp đó, để biết cố gắng, kiên trì, phấn đấu vươn lên trong mọi hoàn cảnh. Cứ nỗ lực rồi cũng sẽ được đền đáp, nhận lại trái ngọt.

(Hình ảnh minh họa cho Hard work pays off trong tiếng Anh)
2. Ví dụ minh họa của Hard work pays off trong tiếng Anh
-
I always try my best in every situation because I believe that: “Hard work pays off“.
-
Tôi luôn cố gắng hết mình trong mọi tình huống vì tôi tin rằng: “Làm việc chăm chỉ sẽ được đền đáp”.
-
"Hard work pays off" is true. To achieve her goal of 7.5 IELTS, she slept only 4 hours a day.
-
"Có công mài sắt có ngày nên kim" là sự thật. Để đạt được mục tiêu 7.5 IELTS, cô ấy chỉ ngủ 4 tiếng mỗi ngày.
-
Hard work only pays off when you come up with the right plan of action.
-
Sự chăm chỉ chỉ được đền đáp khi bạn đưa ra được kế hoạch hành động đúng đắn.
-
Eventually, all her hard work paid off, and she passed the exam as expected.
-
Cuối cùng, tất cả sự chăm chỉ của cô ấy đã được đền đáp, và cô ấy đã vượt qua kỳ thi đúng như mong đợi của mình.
-
Mother always taught us that: “Hard work pays off“.
-
Mẹ luôn dạy chúng tôi rằng: "Có công mài sắt có ngày nên kim".

(Hình ảnh minh họa cho Hard work pays off trong tiếng Anh)
3. Một số thành ngữ đồng nghĩa với Hard work pays off trong tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa cho Hard work pays off trong tiếng Anh)
| Thành ngữ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
| No pain, no gain | Không có gì là đạt được một cách thuận lợi cả. Những nỗi đau, vết thương tổn khác giúp ta đạt được mục tiêu của mình. Không vấp ngã, không thành công |
|
| No cross, no crown | Có khổ rồi mới có sướng, có gian khổ mới đạt được vinh quang; không huấn luyện cực nhọc, thì sẽ không có được mục đích |
|
| Practice makes perfect | Được sử dụng để khuyến khích ai đó tiếp tục làm điều gì đó nhiều lần để họ học cách làm điều đó thật tốt, và truyền đạt đến chúng ta một thông điệp rằng: Con đường dẫn đến thành công, kết quả viên mãn không gì khác chính là luyện tập thường xuyên |
|
| Diligence is the mother of good fortune | Chăm chỉ là mẹ của may mắn; nếu bạn làm việc chăm chỉ, kiên trì, bạn sẽ nhận lại được thành công, kết quả tốt như mong muốn |
|
Chốt lại, vừa rồi là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Hard work pays off trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến thành ngữ này. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những kiến thức cần thiết để tự tin hơn trong giao tiếp. Đừng quên theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hữu ích hơn nữa nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "In the First Place" nghĩa là gì và Cách dùng trong Tiếng Anh
- "Lắp Đặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Dàn ý và Top 8 bài văn mẫu phân tích đất nước đặc sắc nhất
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thường gặp nhất
- "Tổng Quan" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng
- Hold On là gì và cấu trúc cụm từ Hold On là gì trong câu Tiếng Anh
- "Cơ Sở Pháp Lý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ khóa » Dịch Từ Hard-working Trong Tiếng Anh
-
Nghĩa Của "hard Working" Trong Tiếng Việt
-
HARDWORKING - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Hard-working Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Hard-working Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
HARD WORKING Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
HARD-WORKING Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Hard Working: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe ...
-
Phân Biệt Hard Work Và Hard-Working Trong Tiếng Anh
-
"Hard Work" Là Gì? | Hỏi đáp Tiếng Anh
-
Đặt Câu Với Từ "hard-working"
-
Hard-working - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phân Biệt Hard-Working Và Hard-Work Trong Tiếng Anh Chi Tiết
-
Hard-working Có Nghĩa Là Gì