Has Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ has tiếng Anh
Từ điển Anh Việt | has (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ hasBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Khmer Khmer-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới | |
| Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
has tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ has trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ has tiếng Anh nghĩa là gì.
has /hæv, həv, v/ (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/* động từ had- có=to have nothing to do+ không có việc gì làm=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày- (+ from) nhận được, biết được=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin- ăn; uống; hút=to have breakfast+ ăn sáng=to have some tea+ uống một chút trà=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá- hưởng; bị=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích=to have a headache+ bị nhức đầu=to have one's leg broken+ bị gây chân- cho phép; muốn (ai làm gì)=I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy- biết, hiểu; nhớ=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp=have in mind that...+ hãy nhớ là...- (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói=he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái- thắng, thắng thế=the ayes have it+ phiếu thuận thắng=I had him there+ tôi đã thắng hắn- tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai=I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào- (từ lóng) bịp, lừa bịp=you were had+ cậu bị bịp rồi!to have at- tấn công, công kích!to have on- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)=to have a hat on+ có đội mũ=to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng!to have up- gọi lên, triệu lên, mời lên- bắt, đưa ra toà!had better- (xem) better!had rather- (như) had better!have done!- ngừng lại!, thôi!!to have it out- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)- đi nhổ răng!to have nothing on someone- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai- không có chứng cớ gì để buộc tội ai!he has had it- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu* danh từ- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịphave /hæv, həv, v/ (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/* động từ had- có=to have nothing to do+ không có việc gì làm=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày- (+ from) nhận được, biết được=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin- ăn; uống; hút=to have breakfast+ ăn sáng=to have some tea+ uống một chút trà=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá- hưởng; bị=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích=to have a headache+ bị nhức đầu=to have one's leg broken+ bị gây chân- cho phép; muốn (ai làm gì)=I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy- biết, hiểu; nhớ=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp=have in mind that...+ hãy nhớ là...- (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói=he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái- thắng, thắng thế=the ayes have it+ phiếu thuận thắng=I had him there+ tôi đã thắng hắn- tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai=I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào- (từ lóng) bịp, lừa bịp=you were had+ cậu bị bịp rồi!to have at- tấn công, công kích!to have on- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)=to have a hat on+ có đội mũ=to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng!to have up- gọi lên, triệu lên, mời lên- bắt, đưa ra toà!had better- (xem) better!had rather- (như) had better!have done!- ngừng lại!, thôi!!to have it out- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)- đi nhổ răng!to have nothing on someone- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai- không có chứng cớ gì để buộc tội ai!he has had it- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu* danh từ- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp
Thuật ngữ liên quan tới has
- affix tiếng Anh là gì?
- stenciled tiếng Anh là gì?
- imperturbation tiếng Anh là gì?
- pettishly tiếng Anh là gì?
- totalled tiếng Anh là gì?
- atmospheric waveguide tiếng Anh là gì?
- snow-blink tiếng Anh là gì?
- obtaining tiếng Anh là gì?
- intersubjectivity tiếng Anh là gì?
- mystery tiếng Anh là gì?
- rectorates tiếng Anh là gì?
- mammonism tiếng Anh là gì?
- coverless tiếng Anh là gì?
- enseal tiếng Anh là gì?
- jussive tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của has trong tiếng Anh
has có nghĩa là: has /hæv, həv, v/ (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/* động từ had- có=to have nothing to do+ không có việc gì làm=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày- (+ from) nhận được, biết được=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin- ăn; uống; hút=to have breakfast+ ăn sáng=to have some tea+ uống một chút trà=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá- hưởng; bị=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích=to have a headache+ bị nhức đầu=to have one's leg broken+ bị gây chân- cho phép; muốn (ai làm gì)=I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy- biết, hiểu; nhớ=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp=have in mind that...+ hãy nhớ là...- (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói=he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái- thắng, thắng thế=the ayes have it+ phiếu thuận thắng=I had him there+ tôi đã thắng hắn- tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai=I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào- (từ lóng) bịp, lừa bịp=you were had+ cậu bị bịp rồi!to have at- tấn công, công kích!to have on- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)=to have a hat on+ có đội mũ=to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng!to have up- gọi lên, triệu lên, mời lên- bắt, đưa ra toà!had better- (xem) better!had rather- (như) had better!have done!- ngừng lại!, thôi!!to have it out- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)- đi nhổ răng!to have nothing on someone- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai- không có chứng cớ gì để buộc tội ai!he has had it- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu* danh từ- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịphave /hæv, həv, v/ (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/* động từ had- có=to have nothing to do+ không có việc gì làm=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày- (+ from) nhận được, biết được=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin- ăn; uống; hút=to have breakfast+ ăn sáng=to have some tea+ uống một chút trà=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá- hưởng; bị=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích=to have a headache+ bị nhức đầu=to have one's leg broken+ bị gây chân- cho phép; muốn (ai làm gì)=I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy- biết, hiểu; nhớ=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp=have in mind that...+ hãy nhớ là...- (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói=he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái- thắng, thắng thế=the ayes have it+ phiếu thuận thắng=I had him there+ tôi đã thắng hắn- tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai=I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào- (từ lóng) bịp, lừa bịp=you were had+ cậu bị bịp rồi!to have at- tấn công, công kích!to have on- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)=to have a hat on+ có đội mũ=to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng!to have up- gọi lên, triệu lên, mời lên- bắt, đưa ra toà!had better- (xem) better!had rather- (như) had better!have done!- ngừng lại!, thôi!!to have it out- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)- đi nhổ răng!to have nothing on someone- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai- không có chứng cớ gì để buộc tội ai!he has had it- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu* danh từ- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp
Đây là cách dùng has tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ has tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
has /hæv tiếng Anh là gì? həv tiếng Anh là gì? v/ (has) /hæz tiếng Anh là gì? həz tiếng Anh là gì? əz tiếng Anh là gì? z/ (hast) /hæst/* động từ had- có=to have nothing to do+ không có việc gì làm=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày- (+ from) nhận được tiếng Anh là gì? biết được=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai tiếng Anh là gì? nhờ ai mà biết tin- ăn tiếng Anh là gì? uống tiếng Anh là gì? hút=to have breakfast+ ăn sáng=to have some tea+ uống một chút trà=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá- hưởng tiếng Anh là gì? bị=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích=to have a headache+ bị nhức đầu=to have one's leg broken+ bị gây chân- cho phép tiếng Anh là gì? muốn (ai làm gì)=I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy- biết tiếng Anh là gì? hiểu tiếng Anh là gì? nhớ=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp=have in mind that...+ hãy nhớ là...- (+ to) phải tiếng Anh là gì? có bổn phận phải tiếng Anh là gì? bắt buộc phải=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình- nói tiếng Anh là gì? cho là tiếng Anh là gì? chủ trương tiếng Anh là gì? tin chắc là=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói=he will have it that...+ anh ta chủ trương là... tiếng Anh là gì? anh ta tin chắc là... một cái- thắng tiếng Anh là gì? thắng thế=the ayes have it+ phiếu thuận thắng=I had him there+ tôi đã thắng hắn- tóm tiếng Anh là gì? nắm tiếng Anh là gì? nắm chặt ((nghĩa đen) & tiếng Anh là gì? (nghĩa bóng))=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai=I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi! tiếng Anh là gì? tớ nắm được rồi!- sai khiến tiếng Anh là gì? nhờ tiếng Anh là gì? bảo tiếng Anh là gì? bắt (ai làm gì...)=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào tiếng Anh là gì? nhờ đưa hành lý của mình vào- (từ lóng) bịp tiếng Anh là gì? lừa bịp=you were had+ cậu bị bịp rồi!to have at- tấn công tiếng Anh là gì? công kích!to have on- coa mặc tiếng Anh là gì? vẫn mặc (quần áo...) tiếng Anh là gì? có đội tiếng Anh là gì? vẫn đội (mũ...)=to have a hat on+ có đội mũ=to have nothing on+ không mặc cái gì tiếng Anh là gì? trần truồng!to have up- gọi lên tiếng Anh là gì? triệu lên tiếng Anh là gì? mời lên- bắt tiếng Anh là gì? đưa ra toà!had better- (xem) better!had rather- (như) had better!have done!- ngừng lại! tiếng Anh là gì? thôi!!to have it out- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai) tiếng Anh là gì? nói cho ra lý lẽ (với ai)- đi nhổ răng!to have nothing on someone- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai- không có chứng cớ gì để buộc tội ai!he has had it- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu* danh từ- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo- (từ lóng) sự lừa bịp tiếng Anh là gì? hành động lừa bịphave /hæv tiếng Anh là gì? həv tiếng Anh là gì? v/ (has) /hæz tiếng Anh là gì? həz tiếng Anh là gì? əz tiếng Anh là gì? z/ (hast) /hæst/* động từ had- có=to have nothing to do+ không có việc gì làm=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày- (+ from) nhận được tiếng Anh là gì? biết được=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai tiếng Anh là gì? nhờ ai mà biết tin- ăn tiếng Anh là gì? uống tiếng Anh là gì? hút=to have breakfast+ ăn sáng=to have some tea+ uống một chút trà=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá- hưởng tiếng Anh là gì? bị=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích=to have a headache+ bị nhức đầu=to have one's leg broken+ bị gây chân- cho phép tiếng Anh là gì? muốn (ai làm gì)=I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy- biết tiếng Anh là gì? hiểu tiếng Anh là gì? nhớ=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp=have in mind that...+ hãy nhớ là...- (+ to) phải tiếng Anh là gì? có bổn phận phải tiếng Anh là gì? bắt buộc phải=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình- nói tiếng Anh là gì? cho là tiếng Anh là gì? chủ trương tiếng Anh là gì? tin chắc là=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói=he will have it that...+ anh ta chủ trương là... tiếng Anh là gì? anh ta tin chắc là... một cái- thắng tiếng Anh là gì? thắng thế=the ayes have it+ phiếu thuận thắng=I had him there+ tôi đã thắng hắn- tóm tiếng Anh là gì? nắm tiếng Anh là gì? nắm chặt ((nghĩa đen) & tiếng Anh là gì? (nghĩa bóng))=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai=I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi! tiếng Anh là gì? tớ nắm được rồi!- sai khiến tiếng Anh là gì? nhờ tiếng Anh là gì? bảo tiếng Anh là gì? bắt (ai làm gì...)=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào tiếng Anh là gì? nhờ đưa hành lý của mình vào- (từ lóng) bịp tiếng Anh là gì? lừa bịp=you were had+ cậu bị bịp rồi!to have at- tấn công tiếng Anh là gì? công kích!to have on- coa mặc tiếng Anh là gì? vẫn mặc (quần áo...) tiếng Anh là gì? có đội tiếng Anh là gì? vẫn đội (mũ...)=to have a hat on+ có đội mũ=to have nothing on+ không mặc cái gì tiếng Anh là gì? trần truồng!to have up- gọi lên tiếng Anh là gì? triệu lên tiếng Anh là gì? mời lên- bắt tiếng Anh là gì? đưa ra toà!had better- (xem) better!had rather- (như) had better!have done!- ngừng lại! tiếng Anh là gì? thôi!!to have it out- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai) tiếng Anh là gì? nói cho ra lý lẽ (với ai)- đi nhổ răng!to have nothing on someone- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai- không có chứng cớ gì để buộc tội ai!he has had it- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu* danh từ- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo- (từ lóng) sự lừa bịp tiếng Anh là gì? hành động lừa bịp
Từ khóa » Has đọc Tiếng Anh Là Gì
-
HAS | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách đọc [have], [has] - Đánh Vần Tiếng Anh - YouTube
-
Cách Phát âm Has - Tiếng Anh - Forvo
-
Has - Wiktionary Tiếng Việt
-
Has đọc Là Gì - Hàng Hiệu
-
Chỉ 10 Phút Luyện Phát âm Tiếng Anh Với Dạng Rút Gọn Của “have” Và ...
-
Câu Hỏi: Sau "has" Là Gì? - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Have, Has, Had Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
"had" Là Gì? Nghĩa Của Từ Had Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Cách Phát âm Tiếng Anh “Chuẩn” Như Người Bản Xứ - Tập 6
-
Những điều Cần Biết để Viết Tắt Tiếng Anh đúng Cách - VnExpress
-
Bài 15: Cách Phát âm Và Sử Dụng I've, You've, He's - Aroma
-
Cách Chia động Từ Have Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Has Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
has (phát âm có thể chưa chuẩn)