HẠT PHỈ ĐƯỢC In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " HẠT PHỈ ĐƯỢC " in English? hạt phỉ được
hazelnuts are
{-}
Style/topic:
Hazelnuts are harvested annually in mid-autumn.Sau khi quá trình này, hạt phỉ được làm sạch và rang.
After this process, the hazelnuts are cleaned and roasted.Dầu hạt phỉ, được ép từ hạt phỉ, có mùi vị mạnh và được dùng làm dầu ăn.
Hazelnut oil, pressed from hazelnuts, is strongly flavoured and used as a cooking oil.Việc thu hoạch hạt phỉ được thực hiện bằng tay hay cào hạt rụng thủ công hoặc bằng máy móc.
The harvesting of hazelnuts is performed either by hand or, by manual or mechanical raking of fallen nuts.Hạt phỉ được đánh giá cao và được sử dụng rộng rãi vì khả năng ngăn ngừa bảo vệ cơ thể khỏi một số bệnh.
Hazelnuts are prized and used widely for its ability to protect the body from several diseases.Hạt phỉ được các cửa hàng bánh kẹo dùng để làm kẹo nhân hạt hoặc kết hợp với sô- cô- la để làm bánh truffles sô- cô- la và các sản phẩm như Nutella và rượu Frangelico.
Hazelnuts are used in confectionery to make praline, and also used in combination with chocolate for chocolate truffles and products such as Nutella and Frangelico liqueur.Hạt phỉ đã được tìm thấy ở những khu vực thời kỳ đồ đá khác, nhưng hiếm khi tập trung ở chung một hố hoặc có số lượng nhiều đến như vậy.
Hazelnuts have been found on other Mesolithic sites, but rarely in such quantities or concentrated in one pit.Nutella được quảng cáo là" kem hạt phỉ" ở nhiều nước.
Nutella is marketed as"hazelnut cream" in many countries.Có thân cây cứng và có hương vị rõ rệt hơn so với màu trắng,hương vị của nó giống như hạt phỉ và có thể được sử dụng như yến mạch.
Brown teff come from hardier plants and have a more pronounced flavor than white teff,its taste is more like hazelnut and can be used like oatmeal.Bột gai dầu có hương vị rất giống với hạt phỉ và có thể được sử dụng để làm bánh mì, bánh nướng xốp, bánh quy, sữa( hạnh phúc) và như vậy.
Hemp flour has a flavor very similar to that of hazelnut and can be used for baking, for muffins, for biscuits, for milk(bliss), etc.Vườn hạt phỉ có thể được thu hoạch tới ba lần trong một mùa thu hoạch, phụ thuộc vào số lượng hạt trên cây và tỉ lệ hạt rơi do thời tiết.
Hazelnut orchards may be harvested up to three times during the harvest season, depending on the quantity of nuts in the trees and the rate of nut drop as a result of weather.Trong một nghiên cứu gần đây được côngbố trên tạp chí Nutritional Neuroscience, hạt phỉ đã được thử nghiệm với các chất bảo vệ thần kinh.
In a recent study published in Nutritional Neuroscience, hazelnuts were tested for their neuroprotective qualities.Làm một món salad cải xoăn hoặc rau bina,và ném một ít hạt phỉ để có được sự tăng cường tác dụng của vitamin E.
Make a kale or spinach salad, and toss in some hazelnuts to get a crunchy boost of vitamin E.Nutella được gia đình Ferrero làm ra trong những năm 1940 tại khu vực Piedmont- Ý, nơi nổi tiếng với hạt phỉ.
It was created by the Ferrero family in the 1940s in the Piedmont region of Italy, which is famed for its hazelnuts.Lượng vitamin E trong hạt phỉ có thể góp phần duy trì được làn da và mái tóc khỏe mạnh bằng cách cải thiện độ ẩm và độ đàn hồi.
The robust amount of vitamin E in hazelnuts can contribute to maintaining healthy skin and hair by improving moisture and elasticity.Một bức ảnh cho thấy nhà máy Ferrero ở Alba vào ngày 17 tháng 5 năm 2014 trong lễ kỷ niệmkỷ niệm 50 năm Nutella, hạt phỉ phổ biến được làm bởi Ferrero ở Alba, miền bắc Italy.
A picture shows the Ferrero plant in Alba on May 17, 2014 during the celebrations marking the 50th anniversary of Nutella,the chocolate hazelnut spread made by Ferrero in Alba, northern Italy.Được chứng minh để cải thiện sự không dung nạp glucose,lượng mangan cao của hạt phỉ cũng rất hữu ích trong cuộc chiến chống lại bệnh tiểu đường khi được sử dụng làm thực phẩm bổ sung.
Proven to improve glucose intolerance, hazelnuts' high levels of manganese are also helpful in the fight against diabetes when used as a diet supplement.Sau đó, một số loại Prince Polo mới đã được giới thiệu,bắt đầu với hạt phỉ( Orzechowy) vào năm 1996, và sau đó là sô cô la sữa, dừa và Premium( được cho là phiên bản sang trọng hơn).
Subsequently, several new varieties of Prince Polo were introduced,beginning with Hazelnut(Orzechowy) in 1996, and later milk chocolate, coconut, and Premium(claimed to be a more luxurious version).Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ cũng khuyến cáo rằng,để có được sức khoẻ tim tối đa, phần lớn chất béo hàng ngày mà các cá nhân nên tiêu thụ nên là chất béo không bão hoà đơn( monounsaturated fat), tương tự như loại chất béo có trong hạt phỉ.
The American Heart Association also recommendsthat, for optimum heart health, the majority of the daily fats that individuals should consume should be monounsaturated fats, which are the same found in hazelnuts.Hạt phỉ rang, giã nhỏ( tầm cỡ 2- 3, 4- 6) Quả phỉ- một trong những loại phổ biến nhất và thường được sử dụng của các loại hạt.
Roasted hazelnut kernels, crushed(caliber 2-3, 4-6) Hazelnuts- one of the most popular and commonly used types of nuts.Đa phần hạt phỉ dùng trong kinh doanh có nguồn gốclai giữa hạt phỉ thông thường và hạt phỉ filbert. Một giống cây được trồng ở Washington,' DuChilly' có hình dạng thon dài, phần vỏ vừa mỏng, vừa ít đắng hơn và có hương vị ngọt đặc trưng hơn so với các loại khác.
The majority of commercial hazelnuts are propagated from root sprouts.[5]Some cultivars are of hybrid origin between common hazel and filbert.[6] One cultivar grown in Washington, the'DuChilly', has an elongated appearance, a thinner and less bitter skin, and a distinctly sweeter flavor than other varieties.Một hazelnut là hạt của cây phỉ và cũng được biết đến như cobnut hay hạt trái phỉ theo loài.
A hazelnut is the nut of the hazel and is also known as cobnut or filbert nut according to species.Tại Hạt Morgan, các nghị quyết được thông qua theo chiều hướng ủng hộ chiến tranh và sự lên án đầy thịnh nộ trước“ những cuộc tấn công phản nghịch của những tên du kích trong nước; những đảng mị dân;” những kẻ vu khống Tổng thống, những kẻ bảo vệ sự giết chóc tại Alamo, những kẻ phỉ báng tinh thần anh dũng tại San Jacinto.
In Morgan County, resolutions were adopted in fervent support of the war and in wrathful denunciation of the"treasonable assaults of guerrillas at home; party demagogues;" slanderers of the President, defenders of the butchery at the Alamo, traducers of the heroism at San Jacinto.Gevuina avellana( phỉ Chile) được trồng để lấy hạt của nó tại Chile và New Zealand, hạt này cũng ăn được và được sử dụng trong công nghiệp dược phẩm để dưỡng da do các tính chất giữ ẩm của nó, như là thành phần của kem chống nắng.
Gevuina avellana(Chilean hazel) is cultivated for its edible nuts in Chile and New Zealand, and they are also used in the pharmaceutical industry for their humectant properties and as an ingredient in sunscreens.Cây có hạt ăn được, trong đó bao gồm quả óc chó, quả phỉ, quả hồ đào và hạt điều, là một trong những nhóm hàng đầu của chất gây dị ứng thực phẩm, theo Hướng dẫn chế độ ăn uống năm 2010 từ Bộ Y tế Hoa Kỳ.
Tree nuts, which include walnuts, hazelnuts, pecans and cashews, are among the top groups of food allergens, according to the 2010 Dietary Guidelines from the U.S. Department of Health and Human Services.Máy làm mát rang có thể được sử dụng để chế biến các loại hạt khác nhau như đậu phộng, hạnh nhân, hạt macadamia, quả hồ trăn, quả phỉ, quả óc chó vv và hạt..
The roasting cooling machine can be used to process various nuts such as peanut, almond, macadamia nut, pistachio, hazelnut, walnut etc nuts and kernels.Vitamin E có thể được tìm thấy phổ biến ở hầu hết các loại hạt( hạnh nhân, quả phỉ, đậu phộng và các loại tương tự) và hạt( hạt hướng dương), tin tốt là có thể tìm thấy ở cửa hàng tạp hóa địa phương của bạn.
Vitamin E can be commonly found in most nuts(almonds, hazelnuts, peanuts and the like) and seeds(sunflower seeds), the good news is, these can be commonly found at your local grocery.Thực tế ngày nay, 8 trên 10 hạt phỉ tiêu thụ trên toàn thế giới được trồng tại Thổ Nhĩ Kỳ.
In fact, today eight out of every 10 hazelnuts consumed around the world is grown in Turkey.Ở Hy Lạp, nó được gọi là avgofétes có nghĩa là bánh mì trứng và được phục vụ như một món ăn sáng với đường và hạt phỉ, và nếu ăn kèm với kasseri, đôi khi là một món ăn ngon.
In Greece it is known as avgofétes which means egg-breads and is served as a breakfast dish with sugar and hazelnut spread, and if served with kasseri, is sometimes a savory dish.Nó là một axit béo omega- 3 18 carbon có trong hạt lanh, quả óc chó, đậu nành,dầu hạt phỉ và rau ăn lá, nó chính là 1 trong 2 axit béo thiết yếu mà cơ thể con người không thể tự tổng hợp được..
It is an 18-carbon omega-3 fatty acid, which is found in flaxseed, walnuts,soybeans, nut oils and leafy vegetables and is one of two essential fatty acids that the human body cannot produce on its own.Display more examples
Results: 38, Time: 0.0211 ![]()
hạt óc chóhạt pym

Vietnamese-English
hạt phỉ được Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Hạt phỉ được in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Word-for-word translation
hạtnounparticlegraincountyhạtadjectivegranularparticulatephỉnounfeihazelnuthazelhazelnutsđượcverbbegetisarewasTop dictionary queries
Vietnamese - English
Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Hạt Phỉ English
-
Hạt Phỉ In English - Glosbe Dictionary
-
HẠT PHỈ - Translation In English
-
HẠT PHỈ In English Translation - Tr-ex
-
Hạt Phỉ In English
-
HẠT PHỈ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
How To Say ""hạt Phỉ"" In American English And 19 More Useful Words.
-
English Vietnamese Translation Of Hạt Phỉ - Dictionary
-
Hạt Phỉ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hạt Phỉ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Hạt - Leerit
-
Jo Malone London English Oak & Hazelnut Cologne Nữ - Namperfume
-
La Tourangelle - Dầu Hạt Phỉ (500ml) - Classic Deli Vietnam
-
EJOY English - TÊN CÁC LOẠI HẠT TRONG TIẾNG ANH Bạn đã ...