HAY BẦM TÍM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

HAY BẦM TÍM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch hay bầm tímor bruisinghoặc bầm tím

Ví dụ về việc sử dụng Hay bầm tím trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không sung, chảy máu hay bầm tím!No swelling, bruise, or bleeding!Khá nhiều hiệu ứng độc đáo thể hiệu sự đau đớn khi bạn tấn công hoặc knock out đối thủ,chẳng hạn như khuôn mặt bị chảy máu hay bầm tím.Many unique effects signify pain when you attack or knock out opponents,such as a face that bleeds or bruises.Q: Sau phẫu thuật sẽ có sưng hay bầm tím tình hình không?Q: After the surgery there will be swelling or bruising of the situation it?Những hiểu biết về ung thư của chúng ta ngày nay không hoàn chỉnh, nhưng rõ ràng rằng chấn thương như va chạmhay bầm tím không gây ra ung thư.Our current understanding of the causes of cancer is incomplete, but it is clear that cancer is not caused by an injury,such as a bump or bruise.Endotine, được thực hiện thông qua một vết rạch nhỏ, thời gian phẫu thuật ngắn,và giảm sự sưng tấy hay bầm tím.Endotine, which is performed through a small incision, has the advantage of being able to confirm the effect of the small incision, the short operation time,and the minimal swelling and bruise.Đến với chúng tôi, bạn sẽ không phải lo lắng về phù nề hay bầm tím sau khi thực hiện dịch vụ.Come to us, you will not have to worry about swelling or bruising after the service.Với kinh nghiệm của các chuyên gia tại Miss Tram Academy, khi phun môi chúng ta có thể xảy ra các vấn đề như màu môi quá đậm, môi không đều, môi bị lem,môi bị thâm hay bầm tím..With the experience of Miss Tram Academy experts, when spraying our lips, we can have problems such as too deep lips, irregular lips, smudged lips,lips that are dark or bruised.Xương sườn bị bầm tím hay nứt có thể bị tổn thương nhưng vẫn cố định trong lồng ngực.Ribs that are bruised or fractured may be injured but remain fixed in the chest.Cái này tốt hơn chữa trị bầm tím, bột hay là dầu?Which is better to treat bruises, powder or ointment?Cũng không vết trầy xước, bầm tím hay bất cứ dấu hiệu nào cho thấy có sự chống cự hay có chuyện gì tồi tệ xảy ra với nó.No scratches or bruises either, or any indications that he put up a fight or had anything bad happen to him at all.Bầm tím dưới mắt;Bruises under the eyes;Bầm tím quanh cả hai mắt.Bruising around both eyes.Thiết kế mịn màng bầm tím.Smooth bruise free design.Chảy máu bất thường hoặc bầm tím.Unusual bleeding or bruising.Quanh cổ, bị bầm tím nặng.Around her neck, There's heavy bruising.Bầm tím xung quanh cả hai mắt.Bruising around both eyes.Bầm tím chân- các loại vết bầm tím và hành động ở nhà.Leg bruise- types of bruise and action at home.Bầm tím hoặc đỏ trên mắt trắng.Bruising or red vessel on the white of the eye.Cái đầu gối bầm tím của em.My bruised knees.Không chảy máu, u và bầm tím.No bleeding, tumidness and bruise.Không có bầm tím quanh cổ hoặc mặt.There was no bruising around his neck or face.Với nhiều phenotypes tím bầm tím dày đặc.With many dense stinky purple phenotypes.Sưng quanh mắt và bầm tím thường xảy ra.Swelling around the eyes and bruises often occur.Đôi khi bầm tím cũng có thể xảy ra.Sometimes bruising too might occur.Gọi cho bác sĩ nếu bạn có vết bầm tím quá mức hoặctăng bầm tím.Call the doctor if you have excessive bruising or increased bruising.Chấn thương mũi có thể gây sưng khiến người bệnh khó biếtđược mũi của họ có bị gãy hay chỉ bị bầm tím..Nasal trauma can cause swelling that makes it difficult for aperson to tell whether their nose is broken or just bruised.Có vết bầm tím lớn bất thường hay đau- đặc biệt là nếu vết bầm tím giường như không có lý do để phát triển.You have large or painful bruises- particularly if your bruises seem to develop for no known reasons.Bác sĩ có thể giúp xác định xem có tình trạng nghiêm trọng hơnhay nguyên nhân gây bầm tím mà người đó không biết về vết thương đó của bản thân mình.A doctor can help determine if there is a more severe conditionor cause of the bruising that the person does not know about themselves.Luôn chắc rằng đối phương không phiền khi bạn thúc họ bằng khuỷu tay và đừng bao giờ đánh mạnh,vì sẽ khiến họ đau hay để lại vết bầm tím.[ 9].Always be sure that your partner doesn't mind when you nudge them and never hit hard,cause pain or leave bruises.[9].Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1476, Thời gian: 0.0205

Từng chữ dịch

haytính từgoodgreatnicehaygiới từwhetherhayngười xác địnhneitherbầmđộng từbruisingbruisedbầmdanh từbruisesbruisetímdanh từtímpurpleviolettímtính từpurplishactinic hãy thể hiệnhãy thêm

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hay bầm tím English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bầm Máu Tiếng Anh Là Gì