HÃY LẮNG NGHE CON TIM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
HÃY LẮNG NGHE CON TIM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch hãy lắng nghe con tim
listen to your heart
lắng nghe trái tim của bạnlắng nghe trái tim mìnhhãy lắng nghe con timhãy lắng nghe trái tim mìnhlà lắng nghe con timlắng nghe con tim mình
{-}
Phong cách/chủ đề:
Then listen to your heart and….Đừng suy nghĩ quá nhiều, hãy lắng nghe con tim của mình.
Don't think too hard, listen to your heart.Hãy lắng nghe con tim này khóc….
Listen to his heart's cry….Đừng đưa ra những quyết định nóng vội, hãy lắng nghe con tim của mình nhé.
Don't rush any decisions and listen to your heart.Hãy lắng nghe con tim này khóc.
Now listen to my heart crying.Không, không, làm ơn cứu tôi, thưa ngài, vì lòng thương xót hãy lắng nghe con tim!
No, no, save me, sir, for pity's sake listen to your heart!Hãy lắng nghe con tim của cậu, Mikan.”.
Listen with your heart Micah.”.Hãy lắng nghe con tim mình.
Just listen to your heart.Hãy lắng nghe con tim và để tình yêu dẫn lối.
Listen to your heart and let Love lead the way.Hãy lắng nghe con tim mình nói gì?
Listen to what your heart says?Hãy lắng nghe con tim và trung thực với bản thân.
Listen to your heart and be honest with yourself.Hãy lắng nghe con tim và có sự lựa chọn đúng đắn nhé!
Listen to your heart and make the right choice!Hãy lắng nghe con tim và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.
Listen to your heart today and make the right choices.Hãy lắng nghe con tim nhưng cũng đừng quên lý trí.
Listen to your heart but do not neglect to reason.Hãy lắng nghe con tim mình khi nó lên tiếng….
Listen to your soul when it whispers.Hãy lắng nghe con tim mình và trung thực với bản thân.
Listen to your heart and be true to yourself.Hãy lắng nghe con tim và trực giác của mình để quyết định điều tốt nhất cho bản thân.
Use your ears and intuition when deciding what's best for you.Hãy lắng nghe con tim và chuẩn bị dũng khí để theo đuổi những điều thật sự quan trọng với bạn.
Listen to your heart and have the courage to pursue the things that truly matter to you.Mỗi ngày, bạn hãy dành thời gian để lắng nghe con tim ca hát.
Take time to day to listen to your heart Cancer.Trong sâu thẳm của con tim chúng ta hãy lắng nghe tiếng của Ngài nói với chúng ta:” Ngày hôm nay Ta phải dừng lại tại nhà con”, nghĩa là trong tim con, trong cuộc sống con..
In the depths of our hearts, let us listen to his voice which says:"Today I must stop at your house"; that is, in your heart, in your life.Chúng ta hãy lắng nghe Chúa, Đấng vẫn đang nói với những con tim của dân chúng.
Let us listen to God, who continues to speak to people's hearts.Nhưng nếu lòng mến mộ và biết ơn của công chúng mê hoặc con, nếu như hương thơm của những đóa hoa con được tặng làm đầu óc con choáng váng, thì hãy ngồi vào một góc kín và đọc bức thư của bố, hãy lắng nghe tiếng nói trái tim mình.
But if the enthusiasm and gratitude to the public you are intoxicated, if the fragrance of flowers presented to swallow your head, then sit in a little corner and read my letter, listen to the voice of your heart.Hãy lắng nghe tâm hồn và con tim mình, đừng nghe theo cái đầu.
Listen to your heart and not your head.Bà luôn khuyên con gái:' Hãy lắng nghe trái tim mình!'.
Her advice has always been“listen to your body!”.Hãy lắng nghe những gì con tim bạn mách bảo, vì nó thường hiếm khi nào sai.
Listen to your inner voice as it is rarely wrong.Hãy lắng nghe, Bài ca từ con tim tôi Một giai điệu tôi cất lên Nhưng chưa thể hoàn thành.
Listen to the song here in my heart, a melody I start but can't complete.Nếu con tim của bạn đang yêu cầu bạn xin nghỉ việc, hãy lắng nghe nó.
When your body is telling you to rest, listen to it.Từ thời thơ ấu chúng ta đã giáo huấn bởi các khẩu hiệu nhân văn,khuyên răn chúng ta:" Hãy lắng nghe bản thân, thành thật với chính mình, hãy tin vào con, đi theo lời trái tim con mách bảo, làm những gì con cảm thấy là tốt.".
From infancy we are bombarded with abarrage of humanist slogans counselling us:‘Listen to yourself, follow your heart, be true to yourself, trust yourself, do what feels good.'.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.0204 ![]()

Tiếng việt-Tiếng anh
hãy lắng nghe con tim English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Hãy lắng nghe con tim trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
hãyđộng từpleasetakekeepmakehãytrạng từjustlắngđộng từlắnglistenworriedlắngdanh từsedimentationdepositionngheđộng từlistenheartellheardnghedanh từsoundcondanh từconchildsonbabycontính từhumantimdanh từtimheartheartstimtính từcardiaccardiovascularTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Chọn Con Tim Hay Là Nghe Lý Trí Tiếng Anh
-
Chọn Con Tim Hay La Nghe Lý Trí Tiếng Anh Là Gì - Blog Của Thư
-
Simple English - CÂU CHUYỆN GIỮA CON TIM VÀ LÝ TRÍ! "Chọn...
-
CON TIM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"Lý Trí Và Tình Cảm" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
13 Tục Ngữ Phổ Biến Về Tình Yêu Bằng Tiếng Anh - Phil Online
-
Lý Trí Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Lý Trí Tiếng Anh Là Gì
-
Chọn Con Tim Hay Là Nghe Lí Trí - Vườn Hoa Phật Giáo
-
Nghe Theo Con Tim Là Gì
-
Khi Yêu Nên “chọn Con Tim Hay Là Nghe Lý Trí?” Nay Khoa Học đã Lên ...
-
Tóc Tiên - Em Không Là Duy Nhất | Official Music Video - YouTube
-
Lý Trí Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky