HAY NHỈ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

HAY NHỈ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch hayorgoodbetterbestnhỉrighthuhthatehthis

Ví dụ về việc sử dụng Hay nhỉ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khá hay nhỉ"?Pretty good"?Bữa tiệc hay nhỉ?Nice party, right?Hay nhỉ, biết làm gì với nó bây giờ?Great, now what do you do with it?Khá là hay nhỉ?Pretty cool, huh?Cuộc đời của Pi hay nhỉ?So was Life of Pi good?Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từem nhỉSử dụng với trạng từrồi nhỉHay nhỉ, anh nhìn không giống loài nào cả.Funny, you don't look like one.Roi và xích Hay nhỉ.Whips and chains. That's nice.Mấy đứa trẻ con này hay nhỉ?Aren't these fine children?Cái này hay nhỉ, về nhà làm thử thui.This is cool, I'm gonna go home and try it.Shelfari nhìn cũng hay nhỉ.Shelter looks good too.Hay nhỉ. Anh nói như anh thật sự quan tâm vậy.Funny, you actually sound like you care.Yandex có gì hay nhỉ?.What is good in Yandex?Hay nhỉ, anh có bảo chúng em sẽ về nhà không?Well, did you tell them I was coming home?Hey, nhóc, chơi hay nhỉ..Hey, man, good game.Cái này nghe hay nhỉ mà mình chưa thử bao giờ!That sounds lovely, I have never tried that!Hay nhỉ, nhưng mà tớ không nhớ hết được.It was good, but I don't remember it all.Là do tớ haytừ Veto có vẻ đang trở nên rất hay nhỉ?.Is it me, or is Veto starting to sound really good?Hay nhỉ, thượng nghị sĩ mới thấy cô ấy ở dưới.It's funny, the Senator just saw her down here.( Những hợp âm) Nicole Kidman nghe hay nhỉ.( Tiếng cười) Vài người không liên quan gì nhưng họ nghe giống nhau.(Musical chords) Yeah, Nicole Kidman sounds good.(Laughter) Some people, I would never relate, but they sound similar.Hay nhỉ, bởi vì người bảo vệ tại cổng đã nhìn thấy anh ta ở đây, tranh cãi với anh.Funny,'cause the guard at the gate has seen him here, arguing with you.Đương nhiên chúng tôi cũng xứng đáng nhận được sự tôn trọng từ đối thủ thông qua cách mà họ nhìn chúng tôi trên TV, trên sân bóng, và tôi muốn họ nói rằng"Đội bóng này làm được nhiều hay nhỉ.".We deserve the respect of opponents when they look at us, when they watch us on TV, on the field,and say'that team makes a lot of good things'.Như một loại thuốc điều trị, Oxandrin được sử dụng để thúc đẩy tăng cân ở những người có điều kiện y tế cụ thể hoặc mãn tính, chẳng hạn như các chấn thương nghiêm trọng, phẫu thuật, nán lại nhiễm trùng, và liên tục sử dụng corticosteroid như hydrocortisone hay nhỉ.As a therapeutic drug, Oxandrin is used to promote weight gain in those who have specificor chronic medical conditions, such as severe trauma, surgery, lingering infection, and persistent usage of corticosteroids such as hydrocortisone or prednisone.Dài hay ngắn nhỉ?Very long or very short, isn't it?Dạo này hay online nhỉ.Or online these days.Nhìn hay anh nhỉ?.It looks or you?Cái tên hay quá nhỉ?What a nice name, right?Tên không hay lắm nhỉ?Not a very pretty name, is it?Cái tên hay quá nhỉ?What a great name, huh?Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 815, Thời gian: 0.0159

Từng chữ dịch

haytính từgoodgreatnicehaygiới từwhetherhayngười xác địnhneithernhỉdanh từrighthuhehnhỉngười xác địnhthatthis hãy nhìn xuốnghãy nhờ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hay nhỉ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hay Nhỉ