Từ điển Tiếng Việt "nhỉ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nhỉ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nhỉ

- ph. 1. Từ đặt sau một câu nói để khẳng định: Vui nhỉ! 2. Từ đặt sau một đại từ ngôi thứ hai để tranh thủ sự đồng tình của người nói chuyện với mình: Phim này hay đấy anh nhỉ.

nđg. Nhỏ chậm từng giọt một. Nhỉ mấy giọt nước mắt.ntr. 1. Biểu thị ý khẳng định và tranh thủ sự đồng ý của người đối thoại. Vui quá nhỉ. Hai năm rồi, anh nhỉ. 2. Biểu thị ý mỉa mai bằng cách làm như hỏi mà không cần được trả lời. Gớm, thằng này giỏi nhỉ! 3. Biểu thị ý thân mật. Tên em là gì nhỉ? Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nhỉ

nhỉ
  • Inn't it, doesn't it..
    • Vui nhỉ: It is jolly, isn't it?
    • Đánh bóng bàn giỏi nhỉ?: You play table tennis well, don't you?
  • Don't you think so
    • Phim này hay đấy nhỉ: This film is quite good, don't you think so

Từ khóa » Hay Nhỉ