Hãy Tìm 5 Từ đồng Nghĩa Vớia. Hiền Hậu : B. Anh Dũngc.Buồn Bã - Olm

Học liệu Hỏi đáp Đăng nhập Đăng ký
  • Học bài
  • Hỏi bài
  • Kiểm tra
  • ĐGNL
  • Thi đấu
  • Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
  • Trợ giúp
  • Về OLM
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy
  • Mẫu giáo
  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
  • ĐH - CĐ
K Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợp
Chọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
  • Tất cả
  • Mới nhất
  • Câu hỏi hay
  • Chưa trả lời
  • Câu hỏi vip
HI hoshimiya ichigo 14 tháng 10 2018 - olm

Hãy tìm 5 từ đồng nghĩa với

a. Hiền hậu :

b. Anh dũng

c.Buồn bã

#Ngữ văn lớp 5 7 GN ggjyurg njjf gjj 14 tháng 10 2018

Hiền hậu = hiền lành

Anh dũng = dũng cảm

Buồn bã = buồn rầu

Đúng(0) 2 ๖²⁴ʱĤỌČ✎ 14 tháng 10 2018

a.hiền lành

b.dũng cảm

c.buồn phiền

Chúc may man

Đúng(1) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên S sogoku 17 tháng 3 2020 - olm

các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"

a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành

b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.

c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực

d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu

#Ngữ văn lớp 5 6 NS ミŇɦư Ἧσς ηgu lý ミ 17 tháng 3 2020

đáp án a

chúc bn học tốt

Đúng(0) LA lê anh thư 17 tháng 3 2020

câu a đúng

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời PN Phanhh Nguyen 24 tháng 10 2018 - olm

từ đồng nghĩa với từ hiền hậu :

từ trái nghia với từ hiền hậu :

đặt câu

#Ngữ văn lớp 5 3 IW I will shine on the sky 24 tháng 10 2018

Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....

Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....

Đúng(1) K KAl(SO4)2·12H2O 24 tháng 10 2018

+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Độc ác

Đặt câu:

+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời N NguyễnKimLoan2008 17 tháng 10 2018 - olm

Em hãy đặt câu với từ " hợp " có nghĩa là gặp lại thành cái lớn hơn

Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm " đường "

Tìm từ trái nghĩa với từ " buồn bã " và đặt câu với từ vừa tìm được

#Ngữ văn lớp 5 2 DN Dung Ngô Thị Kim 17 tháng 10 2018

a chúng ta cùng nhau hợp sức

b những lời đường mật

con đường này dài quá

c vui vẻ

tính tình bạn ấy rất vui vẻ

Đúng(0) J ๖ۣۜJack★๖ۣۜSơnᶦᵈᵒᶫ 17 tháng 10 2018

mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn

em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em

chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ

Đúng(1) Xem thêm câu trả lời LT le thi tra my 5 tháng 5 2018 - olm

hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được

#Ngữ văn lớp 5 7 TG Trần gia linh 5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Đúng(0) NC Nguyễn Công Tỉnh 5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

hiền lành><Đanh đá

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời TB Trần Bích Ngọc 24 tháng 12 2017 - olm Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với: thật thà, trung thực, nhân hậu, hiền lành. Đặt 4 câu với các từ vừa tìm được #Ngữ văn lớp 5 3 NM nguyễn minh ngọc 24 tháng 12 2017

thật thà : đồng nghĩa : trung thực

Trái nghĩ : dối trá

Nhân hậu : đồng nghĩa : hiền lành

trái nghĩa : độc ác

Thạch sanh trong truyện " thạch sanh" rất thật thà và nhân hậu.

Lí thông trong truyện " thạch sanh" rất dối trá và độc ác.

Mk tìm xen kẽ để lấy mẫu cho bn thôi chứ tham khảo thôi nhé

Đúng(0) NT Nguyễn Thị Huyền 24 tháng 12 2017

1. + Đồng nghĩa với thật thà là : thực thà, thiệt thà, trung thực, ngay thẳng, thẳng thắng, ...

+ Trái nghĩa với từ thật thà là : gian xảo, xảo quyệt, dối trá, điêu ngoa, ...

+ Đặt câu : Mọi người đều yêu mến Lan bởi cậu ấy rất trung thực

2. + Đồng nghĩa với trung thực là : thật thà, ngay thẳng, thẳng thắn, ...

+Trái nghĩa với từ trung thục là : xảo trá, điều ngoa, dối trá, lừa gạt, xấu xa, nham hiểm, ...

+ Đặt câu : Cậu ấy tuy nghèo nhưng mà trung thực

3. + Đồng nghĩa với nhân hậu là : khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức, ...

+ Trái nghĩa với nhân hậu là : độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm, ...

+ Đặt câu : Cô ấy có tấm lòng thật nhân hậu, ...

4. + Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu, ...

+ Trái nghĩa với hiền lành là : hung dữ, dữ tợn, ...

+ Đặt câu : Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NT nguyễn thị linh 16 tháng 10 2018 - olm bài 1;các từ đồng nghĩa với từ hiền[trong câu;Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưakhoanh trọn câu trả lời đúng;a.hiền hòa,hiền hậu,lành,hiền lành.b.hiền lành\,nhân nghĩa,nhân đức,thẳng thắn,.c.hiền hậu, hiền lành,nhân ái,trung thực.d.nhân từ,trung thành,nhân hậu,hiền hậu.bai 2;những từ in nghiêng dưới đây là từ đồng nghĩa.a. Hoa thơm cỏ ngọt / Cô ấy có giọng hát rất ngọt.b.Cánh...Đọc tiếp

bài 1;các từ đồng nghĩa với từ hiền[trong câu;Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa

khoanh trọn câu trả lời đúng;

a.hiền hòa,hiền hậu,lành,hiền lành.

b.hiền lành\,nhân nghĩa,nhân đức,thẳng thắn,.

c.hiền hậu, hiền lành,nhân ái,trung thực.

d.nhân từ,trung thành,nhân hậu,hiền hậu.

bai 2;những từ in nghiêng dưới đây là từ đồng nghĩa.

a. Hoa thơm cỏ ngọt / Cô ấy có giọng hát rất ngọt.

b.Cánh cò bay lả dập dờn/ Bác thợ hồ đã cầm cái bay mới.

c.Mây mờ che đỉnh trường sơn./ Tham dự đỉnh cao mơ ước.

d.Trăng đã lên ./ Kết quả học tập cao hơn trước

trả lời nhanh nhé mình sẽ tick cho,

#Ngữ văn lớp 5 4 ND Người dùng hiện không tồn tại 16 tháng 10 2018

​ý a đúng .

Đúng(0) NT nguyễn thị linh 16 tháng 10 2018

bạn trả lời câu nào thế,

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời TH tran ha phuong 9 tháng 12 2017 - olm

Tìm các từ đồng nghĩa với từ :

a) Hiền :

b) Xấu :

#Ngữ văn lớp 5 5 IK Itsuka Kotori 9 tháng 12 2017

1. Dễ tính, hiền lành...

2. ác, xấu tính, ác độc,...

Đúng(0) ON OoO_Cô _ nàng _hóm_hỉnh_OoO 9 tháng 12 2017

a) Hiền : dễ tính, hiền lành, hiền hậu, đôn hậu, ...

b) Xấu : xấu xa, độc ác, tàn nhẫn, ác tâm, ác ý, ...

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời VH Võ Hiếu Minh Quân 5 tháng 3 2020 - olm Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:- hiền lành:................................................................................................- an toàn:................................................................................................- bình tĩnh:................................................................................................- vui vẻ:................................................................................................- trẻ...Đọc tiếp

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:- hiền lành:................................................................................................- an toàn:................................................................................................- bình tĩnh:................................................................................................- vui vẻ:................................................................................................- trẻ măng:................................................................................................Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:- trung thực:................................................................................................- nhân hậu:................................................................................................- cao đẹp:................................................................................................- cống hiến:...............................................................................................

Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.

#Ngữ văn lớp 5 1 NN ツ★ ๖ۣۜNguyễn ๖ۣۜ Ngoc๖ۣۜ Dang★ツ ✿... 5 tháng 3 2020

bài 1

xấu xa. độc ác

nguy hiểm,khó khăn

hung hăn, hung hãn

buồn bã, chán nản

già nua,già vãi

Bài 2

nói dối, dối trá

hung dũ, xấu xa

chịu

chịu

bài 3

tự làm

Đúng(0) NM nguyễn minh ngọc 21 tháng 10 2017 - olm

tìm từ đồng nghĩa với

a)nhỏ:

b)vui:

c)hiền:

#Ngữ văn lớp 5 6 M Mal 21 tháng 10 2017

a. Nhỏ : bé

b. Vui : phấn khích

c. hiền : dịu dàng

Đúng(0) SI Shiba Inu 21 tháng 10 2017

a, bé

b, sướng

c, hòa

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên
  • Tuần
  • Tháng
  • Năm
  • DH Đỗ Hoàn VIP 60 GP
  • NH NGUYỄN HỮU KHÁNH 50 GP
  • NT Nguyễn Tuấn Tú 41 GP
  • NG Nguyễn Gia Bảo 26 GP
  • 1 14456125 19 GP
  • VN vh ng 18 GP
  • TN Trương Nguyễn Anh Thư 14 GP
  • N ngannek 12 GP
  • LD LÃ ĐỨC THÀNH 10 GP
  • H Hbth 10 GP
Học liệu Hỏi đáp Link rút gọn Link rút gọn Học toán với OLM Để sau Đăng ký
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng Đóng
Yêu cầu VIP

Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ Hiền Hậu Là Gì