Từ đồng Nghĩa Với Từ Hiền Hậu - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Phanhh Nguyen 24 tháng 10 2018 lúc 14:57từ đồng nghĩa với từ hiền hậu :
từ trái nghia với từ hiền hậu :
đặt câu
Lớp 5 Ngữ văn Những câu hỏi liên quan- sogoku
các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 6 1 Gửi Hủy ミŇɦư Ἧσς ηgu lý ミ 17 tháng 3 2020 lúc 9:10
đáp án a
chúc bn học tốt
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy lê anh thư 17 tháng 3 2020 lúc 9:17câu a đúng
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Thiên 17 tháng 3 2020 lúc 9:17TL:
A
Học tốt
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Linh Đặng Thuỳ
Từ nào sau đây có nghĩa trái với "nhân từ"?
· nhân ái
· độc ác
· hiền hậu
· đôn hậu
Xem chi tiết Lớp 4 Tiếng việt 12 0 Gửi Hủy Thái Hưng Mai Thanh 2 tháng 4 2022 lúc 16:34???
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Thái Hưng Mai Thanh 2 tháng 4 2022 lúc 16:35đề thiếu
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Thám tử Trung học Kudo S... 2 tháng 4 2022 lúc 16:35đáp án đou?
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Trần Bích Ngọc
thật thà : đồng nghĩa : trung thực
Trái nghĩ : dối trá
Nhân hậu : đồng nghĩa : hiền lành
trái nghĩa : độc ác
Thạch sanh trong truyện " thạch sanh" rất thật thà và nhân hậu.
Lí thông trong truyện " thạch sanh" rất dối trá và độc ác.
Mk tìm xen kẽ để lấy mẫu cho bn thôi chứ tham khảo thôi nhé
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Thị Huyền 24 tháng 12 2017 lúc 11:061. + Đồng nghĩa với thật thà là : thực thà, thiệt thà, trung thực, ngay thẳng, thẳng thắng, ...
+ Trái nghĩa với từ thật thà là : gian xảo, xảo quyệt, dối trá, điêu ngoa, ...
+ Đặt câu : Mọi người đều yêu mến Lan bởi cậu ấy rất trung thực
2. + Đồng nghĩa với trung thực là : thật thà, ngay thẳng, thẳng thắn, ...
+Trái nghĩa với từ trung thục là : xảo trá, điều ngoa, dối trá, lừa gạt, xấu xa, nham hiểm, ...
+ Đặt câu : Cậu ấy tuy nghèo nhưng mà trung thực
3. + Đồng nghĩa với nhân hậu là : khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức, ...
+ Trái nghĩa với nhân hậu là : độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm, ...
+ Đặt câu : Cô ấy có tấm lòng thật nhân hậu, ...
4. + Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu, ...
+ Trái nghĩa với hiền lành là : hung dữ, dữ tợn, ...
+ Đặt câu : Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy myandaitomy 21 tháng 6 2018 lúc 7:57thật thà đồng nghĩa với trung thực,trái nghĩa với lừa dối,dối trá
nhân hậu:hiền lành,nhân từ-độc ác,gian ác
bạn nam rất trung thực,bạn hùng hay lừa dối bạn bè
mai là một người hiền lành,những người gian ác sẽ bị trừng trị
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm trong truyện Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền.
Hiền hậu, hiền lành.
Hiền từ, hiền lành.
Hiền từ, âu yếm.
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh 25 tháng 9 2018 lúc 12:16X. Hiền từ, hiền lành.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn/Quang/Vinh
từ trái tim trong câu : mẹ có một trái tim hiền hậu nhưng cũng mạnh mẽ vô cùng. có nghĩa là gì? nó được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt Câu hỏi của OLM 1 0 Gửi Hủy Phạm Ngọc Bảo Anh 28 tháng 10 lúc 20:36nghĩa chuyển nhé
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Bá Minh Khôi lớp...
Tìm trong bài Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền:
Hiền từ, âu yếm.Hiền từ, hiền lành.Hiền hậu, hiền lành.
Xem chi tiết Lớp 4 Tiếng việt 2 0 Gửi Hủy Nguyễn Khánh Huyền 27 tháng 1 2022 lúc 7:07bạn hỏi gì vậy ạ?
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Linh Nhi 27 tháng 1 2022 lúc 12:01hiền từ,hiền lành
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- le thi tra my
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 7 1 Gửi Hủy Trần gia linh 5 tháng 5 2018 lúc 17:01
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Công Tỉnh 5 tháng 5 2018 lúc 16:50mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Thị Mai Anh 5 tháng 5 2018 lúc 16:57mênh mông: ĐN: bát ngát
TN: chật hẹp
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Kingsada Warn
5. Tìm từ đồng nghĩa của những từ sau và đặt câu với từ tìm được- vay- khuyết điểm- im lặng- hưng thịnh- hiền- nhà thơ- nhân loại 6. Tìm từ trái nghĩa với những từ sau và đặt câu với từ tìm được- xuất khẩu- thật thà- may mắn- kết thúc- thắng thắn- đắng cay- hòa bình- phức tạp- đoàn kết
Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 2 0 Gửi Hủy Đỗ Tuệ Lâm CTV 15 tháng 6 2023 lúc 9:23Bài 5
- mượn
Bạn nên mượn thì nhớ trả đúng hẹn.
- yếu điểm/ thiếu sót
Bài viết của bạn vẫn còn một vài yếu điểm.
Cách ăn uống còn vài thiếu sót.
- yên lặng/ yên ắng
Con đường thường yên ắng vào buổi trưa hẹn.
Cậu ấy thường yên lặng như vậy.
- thịnh vượng/ phát đạt
Công việc làm ăn của ông chủ ấy ngày càng phát đạt.
Tết này xin chúc bạn an khang thịnh vượng.
- dịu dàng
Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- thi sĩ/ nhà văn/ người bóc tách cảm xúc và lịch sử/....
Trên con đường khám phá cái đẹp, người thi sĩ ấy đã nhận ra nhiều chân lý sâu sắc. Nhà văn ấy không tả mà chỉ gợi vẻ đẹp đó nhưng cũng đủ để người đọc hiểu và cảm nhận.
Một nhà thơ thực thụ chính là người bóc tách cảm xúc và lịch sử của chính mình và thời đại.
- con người/ loài người
Con người ngày càng đông.
Sự phát triển về công nghệ thông tin đã đem lại nhiều lợi ích cho loài người.
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Đỗ Tuệ Lâm CTV 15 tháng 6 2023 lúc 15:19Bài 6
- nhập khẩu
Trái cây này là hàng nhập khẩu nên có chút đắt.
- gian dối
Cậu ấy thường xuyên gian dối với người khác.
- xui xẻo
Vì xui xẻo nên bạn ấy không bao giờ thắng trong các trò may rủi.
- bắt đầu
Cuộc đời của bông hoa đã bắt đầu từ khi nó được gieo mầm.
- xiêu vẹo
Cái cây này bị xiêu vẹo trong cơn bão.
- ngọt ngào
Bạn gái nói chuyện rất ngọt ngào.
- chiến tranh
Chiến tranh tàn khốc đã cướp đi nhiều sinh mạng vô tội.
- đơn giản
Tôi thích sống đơn giản.
- chia rẽ
Con người dễ bị chia rẽ nhau bởi đồng tiền.
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Phan Thị Phương Thảo
Từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ " Phúc Hậu"
Đặt 2 câu từ e vùa tìm đc
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Thái Sơn 6 tháng 6 2020 lúc 11:28Từ đồng nghĩa : đôn hậu
Từ trái nghĩa : độc ác.
Mẹ em là người rất đôn hậu.
Bà hàng xóm nhà em rất độc ác.
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi HủyKhoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 5
- Tiếng Việt lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5
- Khoa học lớp 5
- Lập trình Scratch
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ Hiền Hậu Là Gì
-
Từ Trái Nghia Với Từ Hiền Hậu :đặt Câu - Hoc24
-
Hãy Tìm 5 Từ đồng Nghĩa Vớia. Hiền Hậu : B. Anh Dũngc.Buồn Bã - Olm
-
Nghĩa Của Từ Hiền Hậu - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ Hiền Hậu Là - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Hiền Hậu
-
Các Từ đồng Nghĩa Với Từ Hiền (trong Câu “Súng Gươm ... - Khóa Học
-
Từ điển Tiếng Việt "hiền Hậu" - Là Gì?
-
Tìm Các Từ Cùng Nghĩa Gần Nghĩa Với Từ Hiền - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4
-
Các Từ đồng Nghĩa Với Từ Hiền - Giải Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5
-
Hiền Hậu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ Hiền Hậu - TopList #Tag
-
Các Từ đồng Nghĩa Với Từ Hiền (trong Câu “Súng ... - Vietjack.online