Hãy Tính Khối Luong Của 0.25 Mol AlCL3 1.25 Mol Ca(OH)2 2.24 Lít ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Mai Phan
Hãy tính khối luong của
0.25 mol AlCL3
1.25 mol Ca(OH)2
2.24 lít khí CO2(đktc)
Số mol của
-15.2gFeSO4
3.36 lít khí H2 (đktc)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1 0 Gửi Hủy Gia Hân Ngô 16 tháng 12 2017 lúc 11:581 Khối lượng của 0,25 mol AlCl3:
mAlCl3 = 0,25 . 133,5= 33,375 (g)
2. Khối lượng của 1,25 mol Ca(OH)2:
mCa(OH)2= 1,25 . 74 = 92,5 (g)
3. Số mol của khí CO2:
nCO2 = \(\frac{2,24}{22,4}= 0,1\) mol
Khối lượng của khí CO2:
mCO2 = 0,1 . 44= 4,4 (g)
4. Số mol của 15,2 g FeSO4:
nFeSO4 = \(\frac{15,2}{152}= 0,1\) mol
5. Số mol của 3,36 lít khí H2:
nH2 = \(\frac{3,36}{22,4}= 0,15\) mol
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Phạm Thị Thu Thủy
Biết 2.24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy HT.Phong (9A5) CTV 21 tháng 3 2023 lúc 18:01a) \(n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Theo PTHH: \(n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CO_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{Ca\left(OH\right)_2}=200ml=0,2l\)
\(\Rightarrow C_{MCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{n_{Ca\left(OH\right)_2}}{V_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
b) Theo PTHH có: \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=n_{CaCO_3}.M_{CaCO_3}=0,1.74=7,4\left(g\right)\)
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy- Thị Vân Lê
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 6 0 Gửi Hủy ILoveMath 22 tháng 12 2021 lúc 21:30a, khối lượng của 2,5 mol CuO là:\(m=n.M=2,5.80=200\left(g\right)\)
b, số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Mộng Thi Võ Thị 22 tháng 12 2021 lúc 21:27
a.
mCuO=n.M=2,5.(1.64+1.16)= 200 mol
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy Nguyễn Thị Phương Anh 22 tháng 12 2021 lúc 21:29b.nCO2=V/22,4=4,48:22,4=0,2 mol
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- thuy nam Ngo
a) Tính khối lượng của : 0,5mol nguyên tử Al ; 6,72 lít khí CO2(đktc); 5,6 lít khí N2 ( ở đktc); 0,25 mol phân tử CaCO3.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp gồm: 3,36 lít khí H2( đktc) và 5,6 lít khí N2(đktc); 0,2 mol CO2.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 2 Gửi Hủy Minh Nhân 9 tháng 12 2021 lúc 10:06a.
\(m_{Al}=0.5\cdot27=13.5\left(g\right)\)
\(m_{CO_2}=\dfrac{6.72}{22.4}\cdot44=13.2\left(g\right)\)
\(m_{N_2}=\dfrac{5.6}{22.4}\cdot28=7\left(g\right)\)
\(m_{CaCO_3}=0.25\cdot100=25\left(g\right)\)
b.
\(m_{hh}=\dfrac{3.36}{22.4}\cdot2+\dfrac{5.6}{22.4}\cdot28+0.2\cdot44=16.1\left(g\right)\)
Đúng 3 Bình luận (1) Gửi Hủy- Thiên San Nguyễn Đình
Câu 2. (3đ) Hãy tính: a) Số mol của: 3,2 gam SO2; 3,36 lít khí CO2 (đktc) b) Tính khối lượng của: 1,344 lít khí Clo (ở đktc) ; 0,5 mol Na2CO3 c) Tính thể tích (đktc) của: 0,25 mol N2; 4,8 g khí Oxi
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Kudo Shinichi 3 tháng 2 2023 lúc 17:30a)
\(n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
b)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{1,344}{22,4}=0,06\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cl_2}=n.M=0,06.71=4,26\left(mol\right)\\ n_{Na_2CO_3}=n.M=0,5.106=53\left(g\right)\)
c)
\(V_{N_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Đúng 0 Bình luận (3) Gửi Hủy- Horny Diệp
3.1: Tính khối lượng mol của các chất sau:
a. P, Fe, H2, O2.
b. P2O5, Fe3O4, HCl, BaO.
c. H2SO4, ZnCl2, Al2(SO4)3, Ca(OH)2.
3.2: Tính số mol của :
a. 2,8 lít (đktc) khí methan (CH4); 13,44 lít (đktc) khí oxygen (O2).
b. 2 g copper (II) oxide (CuO) ; 3,42 gam Al2(SO4)3.
3.3: Tính khối lượng của :
a. 0,5 mol HNO3; 2 mol MgCl2.
b. 5,6 lít (đktc) khí CO2; 1,12 lít (đktc) khí hydrogen (H2).
3.4: Tính thể tích (đktc) của :
a. 0,25 mol khí amonia (NH3); 1,5 mol khí cacbonic (CO2).
b. 3,2 g khí SO2; 6,8 g khí H2S.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 4 1 Gửi Hủy Thảo Phương 8 tháng 12 2021 lúc 0:22\(3.1.\left(a\right)M_P=31\left(g/mol\right);\\ M_{Fe}=56\left(g/mol\right);\\ M_{H_2}=2\left(g/mol\right);\\ M_{O_2}=32\left(g/mol\right)\\ \left(b\right).M_{P_2O_5}=31.2+16.5=142\left(g/mol\right);\\ M_{Fe_3O_4}=56.3+16.4=232\left(g/mol\right);\\ M_{HCl}=1+35,5=36,5\left(g/mol\right);\\ M_{BaO}=137+16=153\left(g/mol\right)\\ c.M_{H_2SO_4}=2+32+16.4=98\left(g/mol\right);\\ M_{ZnCl_2}=65+35,5.2=136\left(g/mol\right);\\ M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(g/mol\right);\\ M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17.2=74\left(g/mol\right)\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Thảo Phương 8 tháng 12 2021 lúc 0:25\(3.2\left(a\right).n_{CH_4}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\\ \left(b\right).n_{CuO}=\dfrac{2}{80}=0,025\left(mol\right)\\ n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{3,42}{342}=0,01\left(mol\right)\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Thảo Phương 8 tháng 12 2021 lúc 0:26\(3.3\left(a\right).m_{HNO_3}=0,5.63=31,5\left(g\right)\\ m_{MgCl_2}=2.95=190\left(g\right)\\ \left(b\right).m_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}.44=11\left(g\right)\\ m_{H_2}=\dfrac{1,12}{22,4}.2=0,1\left(g\right)\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Garcello
Hãy tính số mol củaa. 5,35 gam Fe(OH)3.
b. 0,56 lít khí NH3 (đktc).
c. 11 kg khí CO2.
d. 448 ml khí H2 (đktc)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh 14 tháng 12 2021 lúc 19:38\(a,n_{Fe(OH)_3}=\dfrac{5,35}{107}=0,05(mol)\\ b,n_{NH_3}=\dfrac{0,56}{22,4}=0,025(mol)\\ c,n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25(kmol)\\ d,n_{H_2}=\dfrac{0,448}{22,4}=0,02(mol)\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Hồng Hạnh
Biết 2.24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ca(OH)2a, Viết PTHH xảy rab, Tính nồng độ mol / lít của dung dịch bari hiđrôxit đã dùngc, Tính khối lượng chất kết tủa thu được
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 56. Ôn tập cuối năm 2 0 Gửi Hủy Hoàng Tuấn Đăng 16 tháng 11 2016 lúc 18:48a/ PTHH: CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2O
b/ nCO2 = 2,24 / 22,4 = 0,1 mol
=> nCa(OH)2 = nCO2 = 0,1 mol
=>CM[Ca(OH)2] = 0,1 / 0,2 = 0,5M
c/ nCaCO3 = nCO2 = 0,1 mol
=> mCaCO3 = 0,1 x 100 = 10 gam
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy kook Jung 16 tháng 11 2016 lúc 19:46nco2= 2,24/22,4=0,1 mol
co2+ ca(oh)2-> caco3+ h2o
nca(oh)2= nco2=0,1
=> cm ca(oh)2= 0,1/0,2=0,5M
ncaco3= nco2= 0,1
=>m kết tủa=0,1*100=10g
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- hmone
Tính Khối Lượng Của: a. 0,25 mol CaSO4 b. 3.1023 phân tử Cu2O c. 6,72 lít khí NH3d. 0,17 mol C4H10 e. 4,5.1025 phân tử Cu(OH)2g. 0,48 mol MgO h. 3,36 lít khí CO2 ( đktc ) i. 0,25 mol Al(OH)3k. 16,8 lít khí C4H8 (đktc)l. 0,9.1024 phân tử O2 m. 2,8 lít khí H2 ( đktc )
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Gửi Hủy
- hmone
Tính Khối Lượng Của: a. 0,25 mol CaSO4 b. 3.1023 phân tử Cu2O c. 6,72 lít khí NH3d. 0,17 mol C4H10 e. 4,5.1025 phân tử Cu(OH)2g. 0,48 mol MgO h. 3,36 lít khí CO2 ( đktc ) i. 0,25 mol Al(OH)3k. 16,8 lít khí C4H8 (đktc)l. 0,9.1024 phân tử O2 m. 2,8 lít khí H2 ( đktc )
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 19 tháng 11 2021 lúc 0:54\(a,m_{CaSO_4}=136.0,25=34\left(g\right)\\ b,n_{Cu_2O}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\\ m_{Cu_2O}=0,5.144=72\left(g\right)\\ c,n_{NH_3}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ m_{NH_3}=17.0,3=5,1\left(g\right)\\ d,m_{C_4H_{10}}=0,17.58=9,86\left(g\right)\\ e,n_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{4,5.10^{25}}{6.10^{23}}=75\left(mol\right)\\ m_{Cu\left(OH\right)_2}=98.75=7350\left(g\right)\\ g,m_{MgO}=0,48.40=19,2\left(g\right)\\ h,n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.0,15=6,6\left(g\right)\\ i,m_{Al\left(OH\right)_3}=78.0,25=19,5\left(g\right)\\\)
Các câu còn lại em làm tương tự nha!
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi HủyTừ khóa » Tính Số Mol Alcl3
-
Tìm Số Mol Của AlCl3 - Đặng Ngọc Trâm
-
Tính Khối Lượng AlCl3 Bằng 2 Cách - Lê Nhi
-
Tính Số Mol Cho Từng Trường Hợp Sau - Hóa Học Lớp 10 - Lazi
-
Khối Lượng Mol Của AlCl3 Là Gì?
-
AlCl3 (Phản Ứng Friedel-Crafts) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
MNG ơi Giúp Em Với ạ Cho Khối Lượng Mol Nguyên Tử: Al=27 Gam/mol
-
Nhôm Clorua Có Công Thức ALCL3 Tính Thành Phần %về Khối Lượng ...
-
Cho V Lít Dung Dịch NaOH 2M Vào Dung Dịch Chứa 0,2 Mol AlCl3 Và 0
-
Cho A Mol NaOH Vào Dung Dịch Chứa 0,05 Mol AlCl3 Thu được 0,04 ...
-
X Là Dd Chứa 0.1 Mol AlCl3 , Y Là Dd Chứa 0.32 Mol NaOH. TH1
-
[PDF] Phương Pháp Giải Bài Tập Hoá Học Bằng đồ Thị - Havamath
-
Phương Pháp Giải Nhanh Tính Lưỡng Tính Của Al(OH)3
-
Hóa Học - Phương Pháp Giải Bài Tập Lưỡng Tính Của Al(OH)3