Hãy Tính Phân Tử Khối Của Các Hợp Chất Sau : Al2O3 ; Al2(SO4)3
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
hãy tính phân tử khối của các hợp chất sau : Al2O3 ; Al2(SO4)3 ; Fe(NO3)3 ; Na3PO4 ; Ca(H2PO4)2 ; Ba3(PO4)2 ; ZnSO4 ; AgCl ; NaBr.
Loga Hóa Học lớp 8 0 lượt thích 10511 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ ctvloga170“Phân tử khối bằng tổng khối lượng của các nguyên tửu trong phân tử”
Al2O3 (M = 27.2 + 16.3 = 102 đvC )
Al2(SO4)3 (M = 342 đvC ) Fe(NO3)3 ( M = 242 đvC )
Na3PO4 (M = 164 đvC ) Ca(H2PO4)2 ( M = 234 đvC )
Ba3(PO4)2 (M = 601 đvC ) ZnSO4 ( M = 161 đvC )
AgCl (M = 143,5 đvC ) NaBr ( M = 103 đvC )
Vote (0) Phản hồi (0) 6 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố sau : O ( Z=8) , N ( Z=14 ) , K ( Z=19 ) , P ( Z=15 ).
Một hợp chất (X) có chứa 94,118% lưu huỳnh và còn lại là hidro. Xác định tỉ lệ số nguyên tử S và H trong phân tử hợp chất (X).
Biết 1/4 nguyển tử (X) nặng bằng 1/2 nguyên tử silic. Hãy tìm tên và kí hiệu của nguyên tố (X).
Một hợp chất (X) có tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là: mMg : mC : mO = 2 : 1 : 4, biết MX = 84 đvC. Xác định hóa trị của Mg trong hợp chất (X) vừa lập.
Tính hóa trị của các nguyên tố gạch chân trong các công thức hóa học sau: AlCl3, CuSO4, N2O5, NO2, Fe(OH)3, SO2, Fe(NO3)2.
Hãy biểu diễn các ý sau:
a) Bốn nguyên tử nhôm
b) Mười phân tử clo
c) Bảy nguyên tử oxi
d) Chín phân tử muối ăn (NaCl)
Biết 1đvC = 1,66.10-24 gam. Nguyên tử (Z) nặng 5,312.10-23 gam. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố (Z).
Biết số proton trong hạt nhân của oxi là 8, kali là 19, clo là 17, silic là 14, canxi 20, nhôm là 13, lưu huỳnh là 16. Phân tử nào sau đây có số electron nhiều nhất?
A. SiO2
B. Al2O3
C. CaCl2
D. KCl
Lập công thức hóa học, tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi (công thức đầu gji đủ các bước, các công thức sau chỉ ghi kết quả):
a) Nguyên tố sắt(III) với nguyên tố Cl (I); nhóm SO4 (II); nhóm NO3 (I); nhóm PO4 (III); nhóm OH (I).
b) Nguyên tố S (II) với nguyên tố H; nguyên tố S (IV) với nguyên tố O; nguyên tố S (VI) với nguyên tố O.
c) Biết:
- Hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3.
- Hợp chất giữa nguyên tố Y với nguyên tố H là H3Y.
Hãy xác định công thức hóa học giữa X và Y (không tính phân tử khối).
Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau:
a) Fe2(SO4)3 b) O3 c) CuSO4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Fe(no3)3
-
Nguyên Tử Khối Của Fe(NO3)3 Là Bao Nhiêu? - Hóa Học Lớp 8
-
Fe(NO3)3 (Sắt(Iii) Nitrat) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
85531 Phân Tử Khối Của Fe(NO3)3, CuCl2 Là A. 186 đvC - Hoc24
-
Phân Tử Khối Của Fe(NO3)3 Là Bao Nhiêu đvC?A. 150. B. 179. C. 242....
-
Trong 1 Mol Phân Tử Fe(NO3)3 Có Bao Nhiêu Nguyên Tử Oxi? - HOC247
-
Tính Hóa Trị Của Sắt Trong FeNO3 Biết Phân Tử Khối Của Fe(NO3)x ...
-
Fe(NO3)3 = HCN | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Fe(NO3)3 = Be | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Tử Công Thức Hóa Học Fe(NO3)2 Ta Biết được Hợp Chất Này Là Do
-
Hãy Tính Phân Tử Khối Của Các Hợp Chất Sau : Al2O3 ; Al2(SO4)3
-
Thông Tin Chất Fe(NO3)3(SắtIII Nitrat)
-
Thông Tin Cụ Thể Về Fe(NO3)3 (Sắt(III) Nitrat) - Chất Hóa Học