HĐ 3a: Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y = nx - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Giáo án - Bài giảng >
- Toán học >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.55 KB, 22 trang )
Giáo án đại số và giải tích 11 Nâng caoTrường THPT Nguyễn Du3. Đạo hàm của hàm số y = cosxHĐ 1: Đặt vấn đề tính đạo hàm của hàm số y =()VD2: Tính sin x 'cosx thông qua tính tương tự và kết quả tính đạohàm của sin ở mục 2. Từ đó giới thiệu và đặt vấn Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo.đề chứng minh đònh lí 3 Tr 209Lưu ý: Cách viết gọn đònh lí để học sinh sử dụngtrong quá trình giải bài tập+ Cho biết (cosx)’=?, (cosu)’= ?HĐ 2: Thực hiện giải ví dụ 3, 4 .GV hướng dẫn HS thực hiện+ Tính (cos (2x2 –1 ))’u cầu HS thực hiện giải ví dụ 4 theo nhóm .HĐ 3 : Củng cốTính đạo hàm của hàm số-Nhận xét câu trả lời của bạn.-Trả lời các câu hỏi-Nhận xét câu trả lời của bạn.Định lý 3:(cosx)’ = - sinx(cosu)’ = - u’. sinu- Học sinh hiểu nội dung của đònh lí.VD 3: Tính (cos (2x2 –1 ))’VD 4: Tính đạo hàm của hàm sốa) y = sinx + 2cosxb) y = cosx/sin2xV. Hướng dẫn về nhà:Đọc kỹ các cơng thức đã học.BTVN : làm bài tập 28, 29, 30 sgkXem phần tiếp theo của bài học trong SGK Tr 208-211.__________________________________________________________________________________Tuần 35Tiết 82 − 83Ngày soạn: 23/4/2011§3 ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCI. Mục tiêu:1. Về kiến thức: Giúp HS- Biết được đạo hàm của hàm số y = tanx ; y = cotx và các hàm số hợp tương ứng.2. Về kỹ năng: Rèn luyện HS- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác- Vận dụng thành thạo các quy tắc tìm đạo hàm của các hàm số lượng giác3. Về tư duy và thái độ:Tư duy: Hiểu và vận dụng các quy tắc đã học để tính đạo hàm của hàm số y = tanx =sin x;y=cos xcos xsin xThái độ: Chuẩn bị chu đáo bài cũ, tích cực suy nghĩ và thảo luận nhóm, cẩn thận, chính xác.cotx =Giáo viên: Ksor Y Hai112Giáo án đại số và giải tích 11 Nâng caoTrường THPT Nguyễn DuII. Chuẩn bị của GV và HS:GV: Giáo án, SGK, tài liệu, thước kẻ, MTBT, phiếu HT….HS: Đọc trước nội dung bài học, Ơn lại kiến thức gh và các bước tính đạo hàm bằng ĐN, trả lời cáchỏi và hoạt động SGKIII. Phương pháp:Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.Đặt và giải quyết vấn đề.IV. Tiến trình bài học:Tiết 82HĐ 1: Kiểm tra bài cũHoạt động của GVHoạt động của HSTìm đạo hàm của hàm số:HS lên bảng giải22y=3sin(x−2x)a)πy’= 6cos3x + 2sinx(2x - )π3b) y = 2sin3x – cos(2x - )3HĐ 2: Tính đạo hàm y =sin xπ(x ≠+ k π , k ∈ Z)2cos xHoạt động của GV1. Hàm lượng giác y = tanx (x ≠H1: Đạo hàmHoạt động của học sinhπ+ k π , k ∈ Z)2sin xcó dạng quy tắc tính đạo hàmcos xnào?H2: Học sinh lên bảng?H3: Theo định nghĩa hàm số lượng giác, hàm sốtanx=?H4: Vậy kết luận gì về đạo hàm của hàm số y = tanxuu ' v − uv '- Quy tắc: ( ) ' =vv2- y’= (=cos x cos x + sin x sin x cos 2 x + sin 2 x=cos 2 xcos 2 x=1cos 2 xKết luận: (tanx)’=Đlí 4: sgkH5: Theo quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp thì(tanu)’=? Với u = u(x).Chú ý:H6: u(x)=? => u’(x)Ví dụ: Tìm đạo hàm củay = tan(3x + 5)2, u(x)=(3x + 5)2Giáo viên: Ksor Y Haisin x ’ (sin x) ' cos x − sin x (cos x) ') =cos xcos 2 x(x ≠1cos 2 xπ+ k π , k ∈ Z)2Nếu y = tanu với u = u(x) thì (tanu)’=VD: [tan(3x + 5)2]’=u ' ( x)cos 2 u6(3x + 5)cos 2 [ (3 x + 5)]2113Giáo án đại số và giải tích 11 Nâng caoTrường THPT Nguyễn Duu’(x) = 6(3x + 5)HĐ 3: Tính đạo hàm y =cos x(x ≠ k π , k ∈ Z)sin xHoạt động của GVHoạt động của học sinh2. Hàm lượng giác y = cotxH1: Đạo hàmcos xcó dạng quy tắc tính đạo hàmsin xnào?uu ' v − uv '- Quy tắc: ( ) ' =vv2- y’= (H2: Học sinh lên bảng?cos x ’ − (sin x) ' cos x + sin x(cos x) ')=sin xsin 2 xH3: Theo định nghĩa hàm số lượng giác, hàm sốcotx=?=− (cos x cos x + sin x sin x) − (cos 2 x + sin 2 x)=sin 2 xsin 2 xH4: Vậy kết luận gì về đạo hàm của hàm số y = cotx=−1sin 2 xĐlí 5: sgkKết luận: (cotx)’=−1sin 2 x(x ≠ k π , k ∈ Z)H5: Theo quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp thì(cotu)’=? Với u=u(x).H6: u(x)=? => u’(x)Ví dụ: Tìm đạo hàm củaNếu y = cotu với u = u(x) thì (cotu)’= −VD: [cot(5x + 15)2]’= −u ' ( x)sin 2 u10(5 x + 15)sin 2 [ (5 x + 15)]2y = cot(5x + 15)2, u(x)=(5x +1 5)2u’(x) = 10(5x + 15)HĐ 4: Củng cốHoạt động của GVTìm đạo hàm của hàm số:a) y = 3sin 2 ( x 2 − 2 x)πb) y = 2sin3x – cos(2x - )3Hoạt động của HSHS lên bảng giảiπy’= 6cos3x + 2sinx(2x - )3Tiết 83BÀI TẬPHoạt động của HSHoạt động của GVHĐ 1: Tìm đạo hàm của các +Gọi 5 HS lên bảng.hàm số sau:+GV gợi ý lại các quy tắc tínha) y = 5sinx - 3cosxuđạo hàm , u - v, u.v, các cơngsin x + cos xvb) y =sin x − cos xthức tính đạo hàm u , sinuc) y = xcotx.Giáo viên: Ksor Y HaiNội dung ghi bảng►Đáp án:a) y’ = 5cosx + 3sinx−2b) y ' =2( sin x − cos x )114Giáo án đại số và giải tích 11 Nâng caoTrường THPT Nguyễn Dud) y = 1 + 2 tan xc) y ' = cot x −e) y = sin 1 + x 2d) y’ =e) y’ =xsin 2 x1.cos x 1 + 2 t anx2x cos 1 + x 21 + x2.HĐ 2:►Đáp án:f '(1)biết f(x) = x2 và +Gọi 2 HS lên bảng.a) f’(x) = 2x f’(1) = 2.g '(1)+GVgợiýtínhf’(x),g’(x)từđóππxπxg'(x)=4+cosg ( x) = 4 x + sindẫn đến f’ (1), g’(1) và kết quả.222bài tốn.g’(1)=4.b) Tính f’(π) nếuf '(1) 1sinx - cosx= .f(x) =.g '(1) 2cosx - xsinxb) f’(π) = -π2.a) TínhHĐ 3: Giải phương trình y’(x) =0 biết:a) y = 3cosx + 4sinx + 5x.b) y = sin2x - 2cosx.+GV gợi ý. Tính y’, cho y’ = 0. a) y’ = - 3sinx + 4cosx + 5+GV nhắc lại cách giải cácπy ' = 0 ⇔ x = ϕ + + k2πphương trình lượng giác và các2cơng thức lượng giác có liên4sinφ = ,k ∈ Z .quan đến bài tốn.với5b) y’ = -4sin2x + 2sinx + 2Nghiệm phương trìnhπ x = 2 + k2π x = −π + k2π(k ∈ Z)67πx =+ k2π6HĐ 4: Chứng minh rằng hàm số +GV gợi ý: Tính y’ và áp dụng ►Đáp án:sau có đạo hàm khơng phụ thuộc các cơng thức liên quan đến bài y’ = 0.vào x.tốn.y = sin6x + cos6x + 3sin2x cos2xV. Củng cố và hướng dẫn về nhà:1 . Củng cố:+ Viết lại các cơng thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.+ Nhắc lại các dạng bài tập đã làm.2. Cơng việc ở nhà:+ Làm thêm các bài tập 33, 35/212 mà ta chưa làm tại lớp.+Bài tập bổ sung :Bài 1 : Tính đạo hàm của các hàm số sau :Giáo viên: Ksor Y Hai115Giáo án đại số và giải tích 11 Nâng caoTrường THPT Nguyễn Du1) y= sin2x2) y = cos2(2x2 - x + 1)3) y = tg2(3x2 + x)4)y = cotg5x2Bài 2 : Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 2 x + 1. Tìm m để y’ > 0 ∀x ∈ ¡ .x −1Bài 3 : Cho hàm số y =có đồ thị ( C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyếnx +1x−2đó song song với đường thẳng y =.2π ππBài 4 : Chứng minh rằng 2 f ' x + ÷ f ' x − ÷ = f '(0) − f 2 x + ÷ biết f(x) = cos x .3 66________________________________________________________________________________Tiết 84§4. VI PHÂNI. Mục tiêu:1. Về kiến thức:- Biết được dy = y’dx- Nắm được cơng thức phép tính gần đúng.2. Về kỹ năng: Giúp HS tính được:- Vi phân của một hàm số- Giá trị gần đúng của hàm số tại một điểm.3. Về tư duy và thái độ:Tư duy: Khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic.Thái độ: Nắm bắt nhanh định nghĩa và ứng dụng. Có ý thức tự học, hợp tác, cẩn thận, chính xác.II. Chuẩn bị của GV và HS:GV: Giáo án, SGK, tài liệu, thước kẻ….HS: Ơn cơng thức đạo hàm. Đọc trước nội dung bài học, trả lời các hỏi và hoạt động SGKIII. Phương pháp:Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.Đặt và giải quyết vấn đề.IV. Tiến trình bài học:HĐ của HS+Thực hiện 2 u cầucủa giáo viên .Phiếu học tập số 1 :+Khái niệm về vi phâncủa hàm số tại mộtđiểm .+Xác định vi phân củaGiáo viên: Ksor Y HaiHĐ của GVGhi bảng – Trình chiếuHĐ 1 : Kiểm tra bài cũ :+Nêu các cơng thức tính đạo hàm củacác hàm số lương giác . (6đ)+Tính đạo hàm của hàm số : (4đ)1y=.sin x − 1HĐ 2 : Vi phân của một hàm số tại 1)Vi phân của một hàm số tại mộtmột điểm:điểm :+Đặt vấn đề : Khi hàm số y = f(x) có∆yf ' ( x 0 ) = lim∆x →0 ∆xđạo hàm tại điểm xo gần với giá trị116Giáo án đại số và giải tích 11 Nâng caoTrường THPT Nguyễn Duhàm số :f(x) = sinx tại điểmπxo = .4……………………………..+Nghe,hiểu nhiệm vụ vàtrả lời .+Hs giải .∆yrất gần với giá trị∆xf '( xo ) từ đó dẫn dắt HS đến khái niệmvề vi phân .+u cầu HS hiểu vi phân của mộthàm số tại một điểm là ?+Học sinh thực hiện giải ví dụ 1 theohướng dẫn của giáo viên . Từ đó trả lờicâu H1 .∆y∆x⇒ ∆y ≈ f ' ( x 0 )∆xTích f ' ( x 0 )∆x được gọi là vi phâncủa hs tại điểm x0Kí hiệu df ( x0 ) = f ' ( x 0 )∆x .▪Ví dụ 1: (sgk)Phiếu học tập số 2 :+Xác định giá trị gầnđúng của sin 30o30 ' với4 chữ số thập phân .…………………………HĐ 3 : Ứng dụng của vi phân vàophép tính gần đúng :+ Đặt vấn đề :Từ định nghĩa vi phâncủa hàm số tại một điểm , ta thấy∆y = f '( xo )∆x tại xo khi ∆x nhỏ thìxấp xỉ bằng df ( x0 ) .+Dẫn dắt HS đến cách tính giá trị gầnđúng của hàm số f tại xo + ∆x trongcác trường hợp tính f ( x0 ) và f '( x0 )đơn giản .+u cầu HS thực hiện giải ví dụ 2 .Từ đó rút ra nhận xét ( so sánh với việctra bằng máy tính bỏ túi cũng cho kếtquả tương tự ).2)Ứng dụng của vi phân vào tínhgần đúng :f ( x 0 + ∆x ) − f ( x0 ) ≈ f ' ( x 0 )∆x+Nghe,hiểu nhiệm vụ vàtrả lời .+Hs giải ví dụ 2 vàophiếu học .+Sửa bài sau khi GVnhận xét bài làm củamột số bạn .∆x thì tỉ số⇒ f ' ( x0 ) ≈⇒ f ( x 0 + ∆x) ≈ f ( x0 ) + f ' ( x 0 )∆x▪Ví dụ 2: (sgk)ππoTa có : 30 30 ' = +6 360π+Xét hàm số f(x) = sin x tại xo =6πvới ∆x =.360+Áp dụng cơng thức trên vào ta có :π ππ π πf +÷ = f ÷+ f ' ÷. 6 360 6 6 360π πosin 30 30 ' = sin +÷ = 0,5076 6 360 Phiếu học tập số 3 :+Xác định vi phân củahàm số y = x 3 − 2 x 2 + 1…………………………+Lắng nghe và trả lờicâu hỏi của GV.Giáo viên: Ksor Y HaiHĐ 4 : Vi phân của hàm số+ Đặt vấn đề : Nếu hàm số có đạo hàmlà f’ thì tích f '( x) ∆x gọi là vi phâncủa hàm số y = f (x) . Từ đódẫn dắt đến khái niệm vi phân của mộthàm số .+u cầu HS phân biệt với khái niệmvi phân của hàm số tại một điểm .+Hướng dẫn HS cách tính vi phân củahàm số theo cơng thức rút gọn .+HS thực hiện giải ví dụ 3 theo hướngdẫn của GV , Từ đó trả lời câu H2 .+u cầu HS trả lời vào phiếu học tậpsố 3 , GV thu phiếu và kiểm tra một sốphiếu để nắm được mức độ hiểu bàicủa HS .HĐ 5 : Củng cố :GV nhắc lại các khái niệm và cách tính3)Vi phân của hàm số :df ( x) = f ' ( x)∆xVới hs y = x ta códx = (x)’ ∆x = ∆x▪Ví dụ : Tính vi phân của hàm sốy = x3 − 2 x 2 + 1Giải :d ( x 3 − 2 x 2 + 1) = x(3 x − 4)dx .+Trình chiếu câu trả lời .117Giáo án đại số và giải tích 11 Nâng caoTrường THPT Nguyễn Du:+Khái niệm về vi phân của hàm số tạimột điểm ?+Khái niệm về phép tính gần đúng sửdụng vi phân của hàm số ?+Khái niệm vi phân của hàm số ?V. Hướng dẫn về nhà:Làm các bài tập trong SGK và xem trước Bài 5 Đạo hàm cấp cao________________________________________________________________________________Tuần 35Tiết 85 - 86Ngày soạn: 29/4/2011§5. ĐẠO HÀM CẤP CAOI. Mục tiêu:1. Về kiến thức: Giúp HS biết được:- Định nghĩa, cách tính, ý nghĩa hình học và cơ học của đạo hàm cấp hai.- Định nghĩa đạo hàm cấp cao.2. Về kỹ năng: Giúp HS tính được:- Đạo hàm cấp hai của một hàm số.- Đạo hàm cấp cao của một số hàm số.- Gia tốc tức thời của một chuyển động có phương trình s = f ( t ) cho trước.3. Về tư duy và thái độ:Tư duy: Khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic.Thái độ: Có ý thức tự học, hợp tác, cẩn thận, chính xác.II. Chuẩn bị của GV và HS:GV: SGK, tài liệu, thước kẻ…. Photo các hoạt động cho các nhóm thảo luận nhómHS: Đọc trước nội dung bài học, trả lời các hỏi và hoạt động SGKIII. Phương pháp:Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.Đặt và giải quyết vấn đề.IV. Tiến trình bài học:1. Kiểm tra bài cũ:HĐ 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: y =Hoạt động của học sinh1xHoạt động của giáo viênTính đạo hàm của 2 hàm số trên áp dụng các - GV nhận xét kết quả.cơng thức tính đạo hàm đã học.1- GV nhận xét y = là đạo hàm của y = lnx từ đóx1tính đạo hàm của y = là tính đạo hàm cấp hai củaxy = lnx và dẫn dắt vào bài mới.Giáo viên: Ksor Y Hai118Giáo án đại số và giải tích 11 Nâng caoTrường THPT Nguyễn Du2. Bài mới:HĐ 2: Phát biểu khái niệm đạo hàm cấp 2, cấp n.Hoạt động của học sinhHoạt động của giáo viênTập trung nghe GV trình bày kháI niêm đạo Phát biểu kháI niệm đạo hàm cấp 2, cấp n tronghàm cấp 2 từ đó tổng qt đến đạo hàm cấp n. SGK. Chú ý ký hiệu từ đạo hàm cấp 4 trở lên thì kýViết hệ thức đạo hàm cấp n vào vởhiệu số chứ khơng ký hiệu ‘.Hệ thức là f(n)(x) = (f(n - 1)(x))HĐ 3: Tính đạo hàm đến cấp đã cho đối với y = x5 + 4x3 , y(5) , y(n)Hoạt động của học sinhHoạt động của giáo viênTính đạo hàm cấp 1, 2, 3, 4, 5 và đạo hàm đến GV nhận xét bài làm của các nhóm. Mời nhómcấp n. Nhận xéttrưởng của 1 nhóm lên bảng trình bày. Chỉnh sửanhững chỗ sai cho hợp lý. Khi học sinh tính đạohàm đến cấp 5 thì GV cho học sinh nhận xét giá trịcủa y(5) là hằng số vì vậy đạo hàm cấp cao hơn 5bằng 0 suy ra đạo hàm cấp n bằng 0.HĐ 4: Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình s =vận tốc tức thời v(t) tại các thời điểm t0 = 4s; t1 = 4,1s . Tính tỷ sốHoạt động của học sinhTính v(t) = s’ = gt tại t0 = 4s; t1 = 4,1s .∆v=∆tv (t1 ) − v(t0 ) 1 / 2 g (t12 − t02 )== 1 / 2 g (t1 + t0 )t1 − t0t1 − t01 2gt với g = 9,8 m/s 2. Tính2∆vtrong khoảng ∆t = t1 - t0.∆tHoạt động của giáo viênGV nhận xét bài làm của các nhóm. Mời nhómtrưởng của 1 nhóm lên bảng trình bày. Chỉnh sửanhững chỗ sai cho hợp lýHĐ 5: Phát biểu khái niệm gia tốc trung bình và gia tốc tức thời và nêu ý nghĩa.Hoạt động của học sinhHoạt động của giáo viênTập trung nghe GV trình bày khái niêm gia Phát biểu khái niệm gia tốc trung bình và gia tốctốc trung bình và gia tốc tức thời. Ghi vào vở∆v v(t1 ) − v(t0 )gọi là gia tốccơng thức tính gia tốc trung bình và gia tốc tức thời. Tỷ sơ ∆t = t − t10tức thời.trung bình và γ (t ) = f '' (t ) gọi là gia tốc tức thời. ýnghĩa đạo hàm cấp hai f’’(t) là gia tốc tức thời củachuyển động s=f(t) tại thời điểm t.HĐ 6: Tính gia tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động:s(t) = Asin( ω t + ϕ )Giáo viên: Ksor Y Hai119Giáo án đại số và giải tích 11 Nâng caoTrường THPT Nguyễn DuHoạt động của học sinhHoạt động của giáo viênCác nhóm thảo luận cách tính. Đầu tiên gọi GV nhận xét bài làm của các nhóm. Mời nhómv(t) là vận tốc tức thời tính s’(t) = v(t). Tiếp trưởng của 1 nhóm lên bảng trình bày. Chỉnh sửanhững chỗ sai cho hợp lý.theo tính gia tốc tức thời γ (t ) = s '' (t )γ (t ) = s '' (t ) = -A ω 2 sin(ωt + ϕ )V. Củng cố:- Khái niệm đạo hàm cấp 2 và cấp n và cách tính.- Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp 2._____________________________________________________________________________________Luyện tập §5. ĐẠO HÀM CẤP CAOTiết 86I. Mục tiêu:1)Về kiến thức:+ Cách tính đạo hàm cấp hai+ ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai.2)Về kỹ năng:+ Thành thạo các bước tính đạo hàm cấp hai+ Biết cách tính gia tốc tức thời của chuyển động trong các bài tốn vật lý.3)Về tư duy, thái độ:+ Cẩn thận, chính xác+ Biết được Tốn học có ứng dụng trong thực tiễn.+ Hiểu cách tính đạo hàm cấp 3, 4, 5… nII. Chuẩn bị phương tiện dạy học:+ Giáo viên: Chuẩn bị phiếu học tập, một số bài tập tương tự SGK, máy tính , máy chiếu hoặc bảng phụ .+ Học sinh: Chuẩn bị các bài tập trong SGK.III. Phương pháp dạy học:+ Gợi mở, vấn đáp thơng qua các hoạt động điều khiển tư duy.+ Hoạt động nhóm.IV. Tiến trình tiết dạy:+ Kiểm tra bài cũ : 2 HS mỗi em giải một câu trong Bài tập 45 a ; 46bHĐ 1: Gọi học sinh lên bảng làm bài tập nhằm ơn lại kiến thức cũ.Hoạt động của học sinha) f(x) = (x + 10)6Giáo viên: Ksor Y HaiHoạt động của GVGiao nhiệm vụ cho HSNội dung ghi bảnga) f(x) = (x + 10)6120Giáo án đại số và giải tích 11 Nâng caoTrường THPT Nguyễn Du+B1: Tính f’(x)▪ Bài 1 :Ta có:+B2: Tính f’’(x)a)Cho f(x) =(x + 10)6f’(x)=6.(x+10)5.(x+10)’+B3: Tính f’’(2)Tính f’’(2). Gọi HS lên bảngđồng thời kiểm tra, quan sát HSdưới lớpb) Tương tự câu ab) Cho f(x) = sin3x.b) f’(x) = 3cos3x- HS dưới lớp chỉnh sủa, hồnπ’’−Tínhf(), f’’(0)thiện (nếu có).2f’’(x) = -9sin3x- Ghi vào vở bài tập= 6.(x + 10)5f’’( −π) = -92Sau khi HS làm xong GV nhậnxét, kết luận cho điểm HS.f’’(0) = 01c) Cho y =Tính y’’1−xc) Tương tự câu a1(1 − x) '’’c)y=+B1:Tínhy2 =- HS dưới lớp chỉnh sủa, hồn(1 − x) 2(1 − x)’’thiện (nếu có).+B2: Tính y2- Ghi vào vở bài tậpy’’=(1 − x) 3HĐ 2: Nâng cao khả năng vận dụng giải tốnHoạt động của học sinhHoạt động của GVNội dung ghi bảngHĐ 3: Củng cố+ Định nghĩa đạo hàm cấp cao ? Phương pháp tính đạo hàm cấp cao ?Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp 2 ?V. Hướng dẫn về nhà:Bài tập về nhà: làm Bài 42 , 43 ,44 SGK trang 219 .►Bài tập : Một chuyển động có phương trình S = t 3 + 4t 2 + 5 ( t tính bằng giây ) . Tính gia tốc củachuyển động tại thời điểm t = 2 .- Cơng việc ở nhà: Làm các bài tập còn lại SGK Tr 219 và bài tập ơn chương V Tr 220 →222 .Giáo viên: Ksor Y Hai121Trường THPT Nguyễn DuGiáo án đại số và giải tích 11 Nâng caoTuần 36Tiết 87 – 88 – 89 – 90Ngày soạn:ƠN TẬP CHƯƠNGI. Mục tiêu:1. Về kiến thức:2. Về kỹ năng:3. Về tư duy và thái độ:Thái độ:Tư duy:- Khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic.- Có ý thức tự học, hợp tác, cẩn thận, chính xác.II. Chuẩn bị của GV và HS:GV: SGK, tài liệu, thước kẻ….HS: Ơn tập trước nội dung các bài đã họcIII. Phương pháp:Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.Đặt và giải quyết vấn đề.IV. Tiến trình bài học:Hoạt động của GVHoạt động của HSV. Hướng dẫn về nhà:Giáo viên: Ksor Y Hai122
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Giáo án ĐS lớp 11 NC Chương V
- 22
- 2,759
- 13
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(684.5 KB) - Giáo án ĐS lớp 11 NC Chương V-22 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » đạo Hàm Sin X/x + X/sinx
-
Tìm đạo Hàm Của Các Hàm Số Sau Y = Sinx /x + X/sinx
-
Tìm đạo Hàm Của Các Hàm Số Sau Y = Sinx /x + X/sinx
-
Tìm Đạo Hàm - D/d@VAR F(x)=x^(sin(x)) | Mathway
-
Tìm Đạo Hàm - D/dx (sin(x))/(x^3) | Mathway
-
Tinh đạo Hàm Của Hàm Số Y = n X - Toán Học Lớp 11
-
Hàm Số Y= Sin X/x Có đạo Hàm Là:A. Y'=xcosx+ Sin X
-
Giải Toán 11 Bài 3. Đạo Hàm Của Hàm Số Lượng Giác - Giải Bài Tập
-
Y = X Sin( X ) | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
Nguyên Hàm Của Hàm Số F( X ) = Xsin X Là:
-
Đạo Hàm Của Sinx^2 - Bảng Đạo Hàm Cơ Bản Và Nâng Cao Đầy ...
-
Cho F(x)=cosx/x, G(x)=nx. Tính F'(x)/g'(x). - Selfomy Hỏi Đáp
-
Tính đạo Hàm Cấp Hai Của Hàm Số Y = X Mũ 2. Sinx Y ... - Vietjack.online