Hệ Thống Kiến Thức Hóa Hữu Cơ Lớp 11.pdf (sổ Tay Hóa Học)
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Hệ thống kiến thức hóa hữu cơ lớp 11 pdf 15 213 KB 314 305 4.9 ( 21 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Đang xem trước 10 trên tổng 15 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan sổ tay hóa học chuyên đề hóa học Hóa học hữu cơ Ôn tập Hóa học Lí thuyết Hóa học
Nội dung
Người soạn: Sử Minh Trí ÔN TẬP HỆ THỐNG KIẾN THỨC 11 (PHẦN HỮU CƠ) Dạng 1: Đốt cháy mA gam chất hữu cơ A thu được m CO và m H O . a/. Xác định khối lượng các nguyên tố có trong mA gam chất hữu cơ A. b/. Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong mA gam chất hữu cơ A. Giải: 12 12 a/. 2 mC = 44 .mCO2 = 12.n CO2 ( g ) 2 mH = 44 .mH 2O = 12.n H 2O ( g ) mO = mA - (mC + mH) b/. Chú nCO2 = ý: mC .100% mA %O = 100% - (%C + %H) Trong trường hợp đề bài VCO2 (l ) 22, 4 C %(C ) = C %( H ) = toán cho thể mH .100% mA tích khí CO2 (ở đktc) thì ⇒ mC = 12.nCO2 ( g ) Dạng 2: Đốt cháy mA gam chat hữu cơ A thu được m CO , m H O và. a/. Xác định khối lượng các nguyên tố có trong mA gam chat hữu cơ A. b/. Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong mA gam chất hữu cơ A. Giải: 12 12 a/. 2 2 mC = .mCO2 = 12.n CO2 ( g ) 44 14 mN = .mNO2 = 14.n NO2 ( g ) 46 m C %(C ) = C .100% mA m C %( N ) = N .100% mA b/. mH = 44 .mH 2O = 12.n H 2O ( g ) mO = mA - (mC + mH + mN) C %( H ) = mH .100% mA %O = 100% - (%C + %H + %N) Dạng 3: Đốt cháy mA gam chất hữu cơ A thu được m CO , m H O và m Na CO . a/. Xác định khối lượng các nguyên tố có trong mA gam chất hữu cơ A. b/. Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong mA gam chất hữu cơ A. Giải: 12 12 a/. 2 mC = .mCO2 + .mNa2CO3 44 106 = 12.n CO2 +12.nNa2CO3 ( g ) mH = 46 .mNa2CO3 = 46.n Na2CO3 ( g ) 106 m C %(C ) = C .100% mA m C %( Na ) = Na .100% mA mNa = b/. 2 2 3 12 .mH 2O = 12.n H 2O ( g ) 44 mO = mA - (mC + mH + mNa) C %( H ) = mH .100% mA %O = 100% - (%C + %H + %Na) Dạng 4: Đốt cháy một khối lượng chất hữu cơ A cần VKK (lít) không khí (dktc) thu được m CO và m H O . Biết rằng trong không khí oxi chiếm 20% thể tích, còn lại là nito. a/. Xác ddingj khối lượng chất hữu cơ đem đốt. b/. Xác định khối lượng các nguyên tố có trong mA chất hữu cơ A. c/. Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong mA gam chat hữu cơ A. Giải: 2 2 a/. VO 2 pu = VO (l ) 20 .VKK ⇒ nO2 = 2 pu ⇒ mO2 pu = 32.nO2 pu 100 22, 4 Trang 1 Người soạn: Sử Minh Trí theo định luật bào toàn khối lượng ta có: m A + mO pu = mCO + mH O 2 2 2 ⇒ mA = mCO2 + mH 2O − mO2 pu a/. mC = 12 .mCO2 = 12.n CO2 ( g ) 44 mH = 12 .mH 2O = 12.n H 2O ( g ) 44 mO = mA - (mC + mH) b/. C %(C ) = mC .100% mA C %( H ) = mH .100% mA %O = 100% - (%C + %H) Dạng 5: Xác định công thức phân tử: 1/. Công thức thứ nguyên: Gọi công thức hữu cơ là CxHyOzNt x: y : z :t = mC mH mO mN = = = 12 1 16 14 x: y : z :t = %C % H %O % N = = = 12 1 16 14 hoặc: Vậy công thức thứ nguyên là (CxHyOzNt)n Nếu đề bài cho biết them thong tin về khối lượng phân tử mol thì ta có thể tìm được CTPT của chất đó. Ví dụ: Hãy xác định CTPT của chất hữu cơ A có công thức thứ nguyên (CH2O)n. Biết tỷ khối hơi của A đối với H2 là 30. M A Giải: d A H = M ⇒ M A = d A H .M H = 2.30 = 60 ⇒ (12 + 2 + 16).n = 60 ⇒ n = 2 H 2 2 2 2 Vậy CTPT của A là (CH2O)2 hay C2H4O2. (Lưu ý: Nếu tỉ khối hơi của A so với không khí thì ta luôn có công thức d A KK = MA ⇒ M A = d A .29 ) H2 29 2/. Dựa vào thành phần các nguyên tố. Gọi công thức chất hữu cơ là CxHyOzNt 12 x y 16 z 14t M A = = = = mC mH mO mN mA 12 x y 16 z 14t MA = = = = %C % H %O % N 100% hay: Lưu ý: Đối với cách này ta có thể suy thẳng ra CTPT luôn không cần thông qua công thức thực nghiệm. 3/. Dựa vào phương trình phản ứng đốt cháy. 4x + y − 2z y t )O2 → xCO2 + H 2O + N 2 2 2 2 4x + y − 2z y t x 4 = = = 2 = 2 nO2 pu nCO2 nH 2O nN 2 C x H y Oz N t + ( 1 nA HIDROCACBON ANKAN Công thức chung là CnH2n+2 (n ≥ 1) Tên gọi = Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính Tên ankyl Tên ankan tương ứng CH4 Metan Metyl C2H6 Etan Etyl C3H8 Propan Propyl C4H10 Butan Butyl C5H12 Pentan Pentyl C6H14 Hexan Hexyl C7H16 Heptan Heptyl Trang 2 Người soạn: Sử Minh Trí C8H18 C9H20 C10H22 Ví dụ: Octan Nonan Decan Octyl Nonyl Decyl CH2 CH3 CH3 CH CH 2 3 1 CH3 CH3 3 4 CH3 CH CH 2 C2 H5 1 CH2 CH2 4 5 CH2 6 5 CH2 CH3 3,4,6-trimetyloctan 6 CH 7 C H 8 2 5 CH3 7 3-etyl-2-metylheptan Lưu ý: Chọn mạch chính là mạch dài nhất. Đánh số sau cho tổng số vị trí nhánh là nhỏ nhất. Tính chất hóa học: a/. Phản ứng thế (halogen): as Cn H 2 n + 2 + Cl2 → Cn H 2 n +1Cl + HCl as → CH 3Cl + HCl VD: CH 4 + Cl2 CH3 CH2 CH3 + Cl 2 as CH3 CH2 CH2 Cl sp phu + HCl + HCl CH3 CH CH3 Cl sp chinh b/. Phản ứng giảm mạch 0 Crackinh , xt ,t Cn H 2 n + 2 → C n ′ H 2 n ′ + 2 + Cm H 2 m ankan ankan anken Cracking , xt ,t 0 → C3 H 8 + C2 H 4 VD: C5 H12 c/. Phản ứng tăng mạch. 0 t 2Cn H 2 n + 2 + 2 Na → Cn H 2 n +1 − Cn H 2 n +1 + 2 NaCl 0 t → C2 H 5 − C2 H 5 + 2 NaCl VD: 2C2 H 5Cl + 2 Na d/. Phản ứng cháy: Cn H 2 n + 2 + 3n + 1 O2 → nCO2 + ( n + 1) H 2O 2 ( nCO < nH O ) 2 2 e/. Điều chế: Al4C3 + 12 H 2O → 4 Al (OH )3 + 3CH 4 Al4C3 + 12 HCl → 4 AlCl3 + 3CH 4 CH 3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH 4 RCOONa + NaOH → Na2CO3 + RH ANKEN (Etylen: CH2=CH2) Công thức chung là CnH2n (n ≥ 2) Tên gọi = số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên gốc hidrocacbon + số chỉ vị trí nối đôi + en Ví dụ: C 2 H5 CH3 CH CH 6 5 4 CH3 CH3 CH 3 3 4CH3 5 CH CH CH2 CH 2 CH CH3 4-etyl-5-metylhex-2-en 2 1 6 CH3 3,4-dimetylhex-1-en CH2 1 Trang 3 Người soạn: Sử Minh Trí Lưu ý: Chọn mạch chính là mạch dài nhất có chứa lien kết bội, đánh số sao cho tổng số chỉ vị trí nhánh là nhỏ nhất. Cách viết đồng phân: - Trước tiên viết mạch cacbon ra trước: thẳng và nhánh ((một nhánh, hay nhánh,…) - Xác định vị trí đặt vị trí nối đôi. - Điền đầy đủ hóa trị để đảm bào hóa trị cho C. VD: Viết đồng phân của C4H8. C C C C C C C C C C C CH2 CH CH3 CH CH CH3 C C2H5 CH3 CH2 H C C CH3 R4 CH2 CH3 3/. C R2 CH3 C 1/. 2/. Đồng phân lập thể: R3 R 1 (2) (1) C C (3) C C C CH3 Ví Dụ: Trans-hexen Điều kiện: - Phải có liên kết bội. - R1 ≠ R2vàR3 ≠ R4 Đồng phân Cis (cùng phía với mạch chính); Trans (khác phía với mạch chính). Tính chất hóa học: a/. Phản ứng cộng (cộng H2, cộng halogen, cộng HA) Ni ,t → Cn H 2 n + 2 - Cộng H2: Cn H 2 n + H 2 VD: 0 CH3 CH CH3 C CH CH2 + CH3 N i,t 0 H2 CH2 + H2 CH3 CH3 N i,t 0 CH CH3 CH2 CH2 CH2 CH3 CH3 CH3 - Cộng halogen: (làm mất màu dung dịch nước brom) Cn H 2 n + Br2 → Cn H 2 n Br2 VD: CH3 CH3 CH C CH CH2 + CH3 + CH3 CH Br2 Br2 CH3 CH3 Br Br Br C CH2 CH CH3 Br CH3 - Cộng HA (HCl, HBr, H2O) Cn H 2 n + HA → Cn H 2 n +1 A Qui tắc Maccopnhicop: HA (H+ và A-: Br, Cl, OH) thì H+ sẽ ưu tiên cộng vào C bậc thấp có nhiều hidro và A- sẽ được ưu tiên cộng vào C bậc cao có ít hidro. VD: CH2=CH2 + HBr → CH3-CH2Br CH2=CH2 + H2O → CH3-CH2OH CH3 CH3 CH2 CH CH2 + CH2 CH CH3 OH HCl CH3 CH2 CH2 CH2 OH Trang 4 Người soạn: Sử Minh Trí b/. Phản ứng trùng hợp: x t,t° ,P n CH2 CH2 n CH3 H3C CH2 CH2 x t , t ° , P H C 3 CH CH2 CH n CH polietylen (P.E) 3 polipropylen (P.P) CH 3 CH2 n CH3 c/. Phản ứng oxi hóa: c1/. Không hoàn toàn: CH 2 = CH 2 + 2 KMnO4 + 4 H 2O → 3CH 2 − CH 2 + 2MnO2 + 2 KOH OH OH R − CH 2 = CH 2 − R + 2 KMnO4 + 4 H 2O → 3R − CH 2 − CH 2 − R + 2 MnO2 + 2 KOH OH OH c2/. Hoàn toàn Cn H 2 n + 3n O2 → nCO2 + nH 2O 2 ( nCO = nH O ) 2 2 d/. Điều chế: d1/. Khử nước của ancol đơn chức: 0 H 2 SO4 d,170 C Cn H 2 n +1OH → Cn H 2 n + H 2 O Qui tắc Zaixep: Khi tách HA ra khỏi halogen thì A-(OH, Br, Cl) sẽ được ưu tiên tách ra cùng với H của C bâc cao hơn. VD: CH3 CH CH CH2 H OH H H 2S O 4 d ,1 7 00 C CH3 CH CH CH3 sp chinh CH3 CH2 CH CH2 sp phu d2/. Khử HX của dẫn xuất halogen: 0 t Cn H 2 n +1 X + KOH → Cn H 2 n + KX + H 2O Lưu ý: Phản ứng này vẫn phải tuân theo quy tắc Zaixep. VD: CH3 CH3 CH CH CH2 H Cl H + KOH CH CH CH3 + KCl + H2O CH2 + KCl + H2O t° CH3 CH2 CH ANKADIEN Công thức chung là CnH2n (n ≥ 3) Tên gọi = số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên gốc hidrocacbon + số chỉ vị trí nối đôi + tiếp đầu ngữ : đi, tri, tetra, penta,…+en Ví dụ : CH2 CH CH3 C CH3 CH CH CH2 buta-1,3-dien C CH2 2,4-dimetylpenta-1,3-dien CH3 Lưu ý: Chọn mạch chính là mạch dài nhất có chứa lien kết bội, đánh số sao cho tổng số chỉ vị trí nhánh là nhỏ nhất. Tính chất hóa học: a/. Phản ứng cộng Trang 5 Người soạn: Sử Minh Trí Ni ,t 0 → Cn H 2 n + 2 a1/. Cộng hidro: Cn H 2 n + H 2 VD: CH2 CH CH3 C CH CH2 CH + C CH3 N i,t ° H2 CH2 + CH3 CH2 CH2 CH3 N i, t ° H2 CH3 CH CH2 CH3 CH3 CH CH3 CH3 a 2/. Cộng halogen: mất màu dung dịch brom a3/. Cộng HX. b/. Phản ứng trùng hợp: n CH2 CH CH t° ,x t, P CH2 H CH2 CH CH CH2 H n polibuta-1,3-dien (cao su Buna) n CH3 CH C CH CH2 t° ,x t, P H CH2 CH C CH CH H n poliisopren (cao su thiên nhiên) CH3 CH3 c/. Phản ứng đốt cháy: Cn H 2 n − 2 + 3n − 1 O2 → nCO2 + (n − 1) H 2O 2 ( nCO > nH O ) 2 2 d/. Điều chế: d1/. Buta-1,3-dien *Điều chế từ axetylen : CuCl + NH 4 Cl 2CH ≡ CH → CH 2 = CH − C ≡ CH 1000 C 0 Pd ,t CH 2 = CH − C ≡ CH + H 2 → CH 2 = CH − CH = CH 2 *Điều chế từ ancol etylic Al2O3 / ZnO 2CH 3 − CH 2 − OH → CH 2 = CH − CH = CH 2 + H 2 + 2 H 2O 400 −5000 C ANKIN (Axetylen : CH ≡ CH (n ≥ 2) ) Công thức chung là CnH2n-2 Tên gọi = số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên gốc hidrocacbon + số chỉ vị trí nối ba + in VD : C2 H5 CH3 CH CH CH2 C CH 4-etyl-5-metylhex-1-in CH3 CH3 C C CH CH CH3 C 2H 5 CH3 4,5-dimetylhept-2-in Tính chất hóa học: a/. Phản ứng cộng: 0 a1/. Cộng H2: Pd ,t Cn H 2 n −2 + H 2 → Cn H 2 n 0 Ni ,t Cn H 2 n − 2 + 2 H 2 → Cn H 2 n + 2 VD: 0 Pd ,t CH ≡ CH + H 2 → CH 2 = CH 2 0 Ni ,t CH ≡ CH + 2 H 2 → CH 3 − CH 3 a2/. Cộng halogen: Cn H 2 n − 2 + 2 Br2 → Cn H 2 n − 2 Br4 → làm mất màu dung dịch brom. VD: Trang 6 Người soạn: Sử Minh Trí CH ≡ CH + 2 Br2 → CHBr2 − CHBr2 2+ a3/. Cộng HX: Hg Cn H 2 n − 2 + HX → Cn H 2 n −1 X 2+ Hg Cn H 2 n − 2 + 2 HX → Cn H 2 n X 2 Lưu ý: Khi cộng HX thì phải tuân theo quy tắc Maccopnhicop VD: 2+ Hg CH ≡ CH + HBr → CH 2 = CHBr CH ≡ CH + 2 HBr → CH 3 − CHBr2 2+ Hg CH 3 − C ≡ CH + HBr → CH 3 − CBr = CH 2 CH 3 − C ≡ CH + HBr → CH 3 − CBr2 − CH 3 a3/. Cộng H2O (giống như cộng HX như sản phản tạo thành không bền nên sẽ bị phân hủy thành chất mới.) VD: Hg CH ≡ CH + H 2O → CH 2 = CHOH ] → CH 3 − CHO 2+ Hg CH 3 − C ≡ CH + H 2O → CH 3 − COH = CH 2 ] → CH 3 − CO − CH 3 2+ a4/. Phản ứng thế với ion kim loại bạc: AgNO3 + 2 NH 3 + H 2O → [ Ag ( NH ) 2 ] OH + NH 4 NO3 CH ≡ CH + 2 [ Ag ( NH ) 2 ] OH → AgC ≡ CAg + 4 NH 3 + 2 H 2O Lưu ý: Phản ứng chỉ xảy ra đối với Ank-1-in hay xảy ra đối với những ankin có lien kết ba đầu mạch. b/. Phản ứng đốt cháy: Cn H 2 n − 2 + 3n − 1 O2 → nCO2 + (n − 1) H 2O 2 ( nCO > nH O ) 2 2 c/. Điều chế : *Điều chế từ CaCO3, C, nước hoặc HCl 0 1000 C CaCO3 → CaO + CO2 0 2000 C CaO + C → CaC2 + CO CaC2 + H 2O → Ca (OH ) 2 + C2 H 2 Hoặc : CaC2 + 2 HCl → CaCl2 + C2 H 2 *Điều chế từ metan : 0 1500 C 2CH 4 → C2 H 2 + 3 H 2 lln BENZEN VÀ ANKYLBENZEN Công thức chung là CnH2n-6 (n ≥ 6) Cách 1:Tên gọi = số chỉ vị trí nhánh tên nhánh + tên nhánh + benzen Các 2:Tên gọi = o- ; m- ; p- + tên nhánh + benzen X 1 6 X 3 5 4 o o 2 cách 1 m m cách 2 p Tính chất hóa học Quy tắc thế: X: -OH, -OCH3, -NH2, -CH3 ưu tiên thế ở vị trí o-, pX: -COOH, -NO2, -SO3H ưu tiên thế ở vị trí ma/. Phản ứng thế a1/. Phản ứng halogen hóa (brom khan) Trang 7 Người soạn: Sử Minh Trí khi có xúc tác ánh sáng thì phản ứng thế vào nhánh. Khi xúc tác là bột sắt thì phản ứng thế vào vòng. VD: CH2Br CH3 + as Br2 + HBr benzylbromua CH3 Br + CH3 + Fe Br2 CH3 HBr o-bromtoluen + HBr Br p-bromtoluen a2/. Phản ứng nitro hóa + H 2S O HONO 2 4 d NO 2 + H2O nitrobenzen NO2 + HONO 2 H 2S O d ,t° 4 NO 2 + H2O O 2N m- dinitrobenzen O 2N NO2 + HONO2 H 2 S O 4 d ,t° O 2N NO 2 + H2O 3,5- trinitrobenzen O 2N CH3 NO 2 + CH3 + HONO2 CH3 H2O o-nitrotoluen + H2O p-nitrotoluen NO 2 b/. Phản ứng cộng Benzen và ankylbenzen không làm mất màu dung dịch brom. Ni ,t C6 H 6 + 3H 2 → C6 H12 sản phẩm tạo thành là xicloc/. Phản ứng oxi hóa - Benzen không làm mất màu dung dịch KmnO4 - Ankylbenzen làm mất màu dung dịch KmnO4 ở nhiệt độ cao (đun nóng) 0 Trang 8 Người soạn: Sử Minh Trí 3n − 3 Cn H 2 n − 6 + O2 → nCO2 + (n − 3) H 2O 2 d/. Điều chế xt ,t CH 3 [ CH 2 ] 4 CH 3 → C6 H 6 + 4 H 2 0 xt ,t CH 3 [ CH 2 ] 5 CH 3 → C6 H 5CH 3 + 4 H 2 0 0 xt ,t C6 H 6 + CH 2 = CH 2 → C6 H 5CH 2CH 3 STIREN Công thức phân tử là C8H8 CH CH2 stiren vinylbenzen phenylaxetylen Tính chất hóa học a/. Phản ứng cộng (phản ứng cộng giống như đối với anken do phản ứng tập trung chủ yếu ở mạch nhánh). b/. Phản ứng trùng hợp n CH2 CH CH CH2 + n CH CH2 x t,t°,P H CH2 CH CH C 6H 5 CH2 CH CH2 C6 H5 H n poli butadien-stiren (caosubuna-S) c/. Phản ứng oxi hóa Stiren làm mất màu dung dịch KmnO4 ở nhiêt độ thường. DẪN XUẤT HALOGEN *Tên thông thường: Một số dẫn xuất halogen thường gặp: clorofom (CHCl3); bromofom (CHBr3); iodofom (CHI3) *Tên gốc chức: Tên gọi = tên gốc hidrocacbon + halogenua VD: CH2=CH-Cl: vinylclorua CH2=CH-CH2Br: anlylbromua CH2Cl2: metylenclorua C6H5CH2I: benzyliodua CH3CHCH2Cl:isobutylclorua CH3 *Tên thay thế: Tên gọi = số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính Lưu ý: Ở đây halogen được xem như một nhánh. Đánh số ưu tiên cho liên kết bội, đánh số sao cho tổng số chỉ vị trí là nhỏ nhất. VD: C 2H 5 CH3 CH CH CH CH3 CH CH CH3 6-clo-5-etyl-2-metylhept-3-en Cl Cl CH3 CH CH CH2 CH2 Br 1-brom-3-clo-4-metylhexan C2 H5 Tính chất hóa học Trang 9 Người soạn: Sử Minh Trí a/. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH (Phản úng dùng để nhận biết các loại dẫn xuất halogen: no , không no, thơm) - Dẫn xuất halogen no, không no: Đun sôi với NaOH (KOH) gạn bỏ nước, axit hóa bằng HNO3 nhỏ vào giọt AgNO3 thì thấy có kết tủa vàng. VD: 0 t CH 3CH 2CH 2Cl + NaOH → CH 3 CH 2CH 2OH + NaCl 0 t CH 2 = CHCH 2Cl + NaOH → CH 2 = CHCH 2OH + NaCl AgNO3 + NaOH → AgCl ↓ + NaNO3 - Dẫn xuất halogen không no: Đun sôi với nước, gạn bỏ nước, axit hóa bằng HNO3, nhỏ vài giọt AgNO3 có kết tủa vàng. 0 t CH 2 = CHCH 2Cl + HOH → CH 2 = CHCH 2OH + HCl AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO3 - Dẫn xuất halogen thơm khó tham gia phản ứng ở nhiêt độ thường, chỉ xảy ra ở nhiêt độ cao. b/. Phản ứng tách HX Quy tắc Zaixep: Khi tách HX (HA) thì X (A) sẽ ưu tiên tách ra cùng với H của nguyên tử cacbon bậc thấp nhiều hidro. VD: 0 ancol ,t CH 3CH 2Cl + KOH → CH 2 = CH 2 + KCl + H 2O 0 KOH , ancol ,t → CH 2 = CH 2 + HCl Hoặc: CH 3CH 2Cl CH3 CH3 CH CH CH2 H Br H K O H ,a n c o l, t ° CH2 CH CH2 + HBr + HBr sp phu CH3 CH CH CH3 sp chinh c/. Phản ứng cơ magie: (phản ứng dùng để điều chế axit hoặc ancol) ete khan CH 3CH 2Cl + Mg → CH 3CH 2 MgCl VD: ete khan CH 3CH 2CH 2Cl + Mg → CH 3CH 2CH 2 MgCl CH 3CH 2CH 2 MgCl + CO2 → CH 3CH 2CH 2COOMgCl H + ,t 0 CH 3CH 2CH 2COOMgCl + H 2O → CH 3CH 2CH 2COOH + Mg (OH )Cl ANCOL Công thức chung là CnH2n+1OH (n ≥ 1) *Tên thông thường: Tên gọi = ancol + tên gốc hidrocacbon + ic VD: (CH3)2CHOH: ancol isopropylic CH2=CHCH2OH: ancol anlylic C6H5CH2OH: ancol benzylic *Tên thay thế: Tên gọi = số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên gốc hidrocacbon tương ứng + số chỉ vị trí nhóm OH +ol VD: CH3 CH2 CH2 CH2 OH CH3 CH2 CH CH3 butan-2-ol butan-1-ol OH Trang 10 This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.Tìm kiếm
Chủ đề
Lý thuyết Dow Thực hành Excel Bài tiểu luận mẫu Trắc nghiệm Sinh 12 Đơn xin việc Đồ án tốt nghiệp Giải phẫu sinh lý Atlat Địa lí Việt Nam Hóa học 11 Tài chính hành vi Đề thi mẫu TOEIC Mẫu sơ yếu lý lịch adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.
Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web nàyTừ khóa » Hệ Thống Kiến Thức Hóa Hữu Cơ 11
-
Tóm Tắt Lý Thuyết Hóa Hữu Cơ 11 - Hocmai
-
Hệ Thống Kiến Thức Hóa Hữu Cơ Lớp 11
-
Hệ Thống Kiến Thức Hóa Hữu Cơ Lớp 11 - TaiLieu.VN
-
Tổng Hợp Các Phương Trình Hóa Hữu Cơ 11 Đầy Đủ Nhất
-
Hệ Thống Kiến Thức Hóa Hữu Cơ 11 THPT - 123doc
-
Tóm Tắt Kiến Thức Hóa Học Hữu Cơ Lớp 11 - 123doc
-
[Top Bình Chọn] - Tổng Hợp Kiến Thức Hóa Hữu Cơ 11 - Trần Gia Hưng
-
Hệ Thống Kiến Thức Hóa Hữu Cơ 11 - Công Thức Nguyên Hàm
-
Tổng Hợp Kiến Thức Về Hợp Chất Hữu Cơ Môn Hóa Học Lớp 11
-
Hệ Thống Kiến Thức Hóa Hữu Cơ Lớp 11 - MarvelVietnam
-
Tổng Hợp Kiến Thức Hóa Hữu Cơ Lớp 11 - MarvelVietnam
-
Tóm Tắt Công Thức Hóa Học Hữu Cơ Lớp 11 Hay, Chi Tiết
-
Tổng Hợp Lý Thuyết Chương Đại Cương Về Hóa Học Hữu Cơ - Haylamdo
-
Sách - Trọng Tâm Kiến Thức Hóa Học - Hóa Hữu Cơ Lớp 11