Hệ Thống Kiến Thức ôn Tập Toán 8 Kì 1 - 123doc

- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức , ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.. Phát biểu các tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi

Trang 1

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8 - HỌC KÌ I

A PHẦN ĐẠI SỐ :

I KIẾN THỨC CƠ BẢN:

1 Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức ?

- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức , ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau

- Muốn nhân một đa thức với một đa thức , ta nhân từng hạng tử của đa thức thứ nhất với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau

- (A+B).(C+D)=A.C+A.D +B.C+B,D

2 Những hằng đẳng thức đáng nhớ :

1 Bình phương một tổng :(A + B) 2 = A 2 + 2AB + B 2

2 Bình phương một hiệu :(A - B) 2 = A 2 - 2AB + B 2

3 Hiệu hai bình phương: A 2 - B 2 = (A - B)(A + B)

4 Lập phương một tổng: (A + B) 3 = A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3

5 Lập phương một hiệu : (A - B) 3 = A 3 - 3A 2 B + 3AB 2 - B 3

6 Tổng hai lập phương : A 3 + B 3 = (A + B)(A 2 - AB + B 2 )

7 Hiệu hai lập phương :A 3 - B 3 = (A - B)(A 2 + AB + B 2 )

3 Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?

Khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A

4 Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?

Khi mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B

5 Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ?

Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu số dư bằng 0

6 Nêu định nghĩa phân thức đại số ?

Phân thức đại số là biểu thức có dạng A

B , với A, B là những đa thức và B khác đa thức 0

7 Một đa thức có phải là phân thức đại số không ? Một số thực bất kỳ có phải là phân thức đại số không ?

Một đa thức là phân thức đại số , một số thực bất kỳ là phân thức đại số

8 Hai phân thức A

B và C

D bằng nhau khi nào ? ( Khi AD = BC )

9 Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức ? ( Nếu M 0 thì A

B = A.M B.M )

10 Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào ?

Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần ) để tìm nhân tử chung

Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung

11 Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm thế nào ?

Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC

Tìm nhân tử phụ của mỗi phân thức

Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng

12 Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức ? (Tổng quát : A

M + B

M = A+B

M )

13 Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu thức ?

1.Quy đồng mẫu thức

2 Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

14 Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức đối nhau ?

Trang 2

Hai phân thức có tổng bằng 0 được gọi là hai phân thức đối nhau

15 Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số ? ( Tổng quát : A

B - C

D = A

D

  )

16 Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số ? (Tổng quát : A

B C

D = A.C B.D )

17 Phát biểu quy tắc chia hai phân thức đại số ? (Tổng quát : A

B:C

D = A

B D

C =A.D B.C , C

D  0 )

18 Giả sử A(x)

B(x) là một phân thức của biến x Hãy nêu điều kiện của biến để giá trị của phân thức được

xác định ? ( Giá trị của phân thức A(x)B(x) được xác định B(x) 0 )

II BÀI TẬPTỰ LUẬN :

Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử

4 x2 – y2 – 6x + 9 5 x2 – y2 – 5x + 5y 6 2x2 – 5x – 7

7 x3 – 3x2 +1 – 3x 8 3x2 – 6xy +3y2 – 12z2 9 x3 + 3x2 +1 + 3x

10 3x2 - 3y2 – 12x + 12y 11) x2 – y2 + 2x + 1 12 x2 – y2 + x2y – xy2

Bài 2 : Rút gọn các biểu thức sau :

1) (x + 1)(x - 1) – (x - 2)(x + 3) 2) (3x - 1)2 + 2(3x - 1)(2x + 1) + (2x + 1)2

3) (2x + 1)2 + 2(4x2 - 1) + (2x - 1)2 4) (x2 - 1)(x + 2) - (x - 2)(x2 + 2x + 4)

5) (2 – 2x)(2 + 2x) + 4x(x - 3) 6) (x - 3)2 + (x + 2)(8 - x)

7) (2x + 3)2 + (2x + 5)2 - 2(2x + 3)(2x + 5) 8) (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)

9)(2x + 3)2 - (2x + 5)2 10) (x - 3)(x + 3) - (x - 3)2

Bài 3 : Thực hiện các phép tính

a) x

x + 2 + 2

x + 2 b) 5x (x - 7)4x + 13 - 5x (7 - x)x - 48 c) 2x

x + 3 + 6

x + 3 d) 2x - 4x + 22

4x + 4

2 3

x -1

x + 1 + 2x

4x + 12 (x + 4) : 3(x + 3)

x + 4 g) x + 12

x + 1 + 2x

x + 1 h) (x4 + 2x3 + 10x - 25) : (x2 + 5) i) x + 12

x - 1 - 2x

x - 1 j) (x2 – 2x + 3) 1x - 5

2

  k)20062 – 4012.2007 + 20072

Bài 4 : Tìm x biết (1 điểm)

a 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 b 5x + x2 = 0 c 2(x+5) – x2 – 5x = 0

d 5x ( x-1 ) = x-1 e 2x(x-5 ) – x(3 + 2x ) = 26 f x2 - 10x = - 25

Bài 5 : Cho biểu thức : P = ( x+3 )3 – 4x( x+1) (x-1 ) + 3

a Rút gọn biểu thức

b Tính giá trị biểu thức tại x= -2

Bài 6 Chứng tỏ rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x

( x- 3) ( x+2 ) + (x + 1)( x-1) - ( x + 0,5 )2 - x2

Bài 7 Chứng minh rằng : n2 ( n +1 ) + 2n ( n+1) luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên n

Bài 8: Cho phân thức 2

5x + 5 2x + 2x a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định

b) Tính giá tri của phân thức tại x = 5

Trang 3

Bài 9: Cho phân thức

2

3x + 3x (x + 1)(2x - 6) a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định

b) Tính giá tri của phân thức tại x = -2

Bài 10 Cho phân thức x + 2x + 12 2

x - 1 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định

b) Tính giá tri của phân thức tại x = 2

c) Tìm x để giá trị của phân thức bằng 2/3

d) Tìm giá trị nguyên của x để phân thứ nhận giá trị nguyên

B PHẦN HÌNH HỌC :

I KIẾN THỨC CƠ BẢN :

CÁC TỨ GIÁC ĐẶC BIỆT



TÊN HÌNH VẼ

TÍNH CHẤT VỀ CẠNH

TÍNH CHẤT VỀ GÓC

TÍNH CHẤT VỀ Đ.

CHÉO

TRỤC ĐỐI XỨNG

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

D.TÍCH (S)

Hình

thang

 AB // CD  A + B =

180 0

 C + D =

180 0

 Tứ giác có 2 cạnh song song

2

AH ) CD AB (

Hình

thang

cân

h.thang

 AD = BC

h.thang

A = B

 C = D

 AC = BD  Đường

thẳng qua trung điểm 2 đáy.

 H thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.

 H.thang có 2 đ.chéo = nhau.

2

AH ) CD AB (

Hình

bình

hành

 AB //

CD,

AD // BC

 AB =

CD,

AD = BC

A + B

= 180 0

B + C =

180 0

C + D

= 180 0

D + A

= 180 0

 A = C ,

B = D

 OA =

OB,

OC = OD

điểm 2 đ.chéo là tâm đối xứng.

 Tgiác có

2 cặp cạnh đối //

 Tgiác có

2 cặp cạnh đối bằng nhau.

 Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau.

 Tứ giác có 2 cặp

S = a.h

Trang 4

góc đối bằng nhau.

 T.giác có 2 đ.chéo cắt nhau tại tr.điểm của mỗi đường.

Hình

chữ

nhật

h.b.hành

h.b.hành

 A = B =

90 0

C = D =

90 0

h.b.hành

 AC = BD

h.b.hành

 Hai trục đ/x là 2 đ.thg đi qua g/đ 2 đ/c và vgóc với

2 cạnh đối.

 Tứ giác có 3 góc vuông.

 H.t cân có 1 góc vuông.

 H.b.hàn

h có 1 góc vuông.

 Hbh có 2 đ.chéo = nhau

S = a.b

Hình

thoi

h.b.hành

 AB = BC

= CD = DA

h.b.hành

h.b.hành

 AC  BD

 Đ.chéo là đường p.giác của 2 góc đối.

h.b.hành

 Đ.thẳng qua 2 đỉnh đối là 2 trục đối xứng.

 Tứ giác có 4 cạnh = nhau.

 Hbh có 2 cạnh kề

= nhau

 Hbh có 2 đ.chéo vuông góc với nhau.

 Hbhành có một đ.chéo là phân giác

S = a.h

S = 21 AC.BD

Hình

vuôn

g

h.thoi

h.c.nhật

h.thoi

 AC = BD

h.c.nhật

h.thoi

 Hcn có 2 cạnh kề

= nhau.

 Hcn có 2 đ.chéo v.góc.

 Hcn có 1 đ.chéo là p.giác

 Hthoi có

1 góc

S = a 2

Trang 5

 Hthoi có

2 đ.chéo

= nhau.

1 Phát biểu định nghĩa tứ giác ?

2 Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân ?

3 Nêu định nghĩa và tính chất về đường trung bình của tam giác của hình thang?

4 Phát biểu các tính chất của hình thang cân ?

5 Phát biểu các tính chất của đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang ?

6 Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông ?

7 Phát biểu các tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông ?

8 Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông ?

9 Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng ? Trục đối xứng cùa hình thang cân là đường thẳng nào ?

10 Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm ?Tâm đối xứng của hình bình hành là điểm nào?

11 Các hình nào có trục đối xứng ? Các hình nào có tâm đối xứng ?

Hình có trục đối xứng : hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông

Hình có tâm đối xứng : Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông

12.Các tính chất về đường trung tuyến của tam giác vuông?

13 Công thức tính diện tích hình chữ nhật ? Hình vuông ? Tam giác ? Tam giác vuông

14 Các tính chất về đường thẳng sông song và cách đều?

II MỘT SỐ BÀI TẬP :

Bài 1 : Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo Vẽ đường thẳng qua B và song song

với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K

a) Chứng minh tứ giác OBKC là hình chữ nhật

b) Chứng minh AB = OK

c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông ?

Bài 2 Cho h bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 600 Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC , AD a) Chứng minh tứ giác ECDF là hình thoi

b) Chứng minh tứ giác ABED là hình thang cân

c) Tính số đo góc AED

Bài 3 : Cho ABC vuông tại A Gọi D là trung điểm của BC, F là trung điểm của AC Gọi M là điểm đối

xứng của D qua AB, MD cắt AB tại E

a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật

b) Chứng minh tứ giác ADBM là hình thoi

c) Chứng minh : AM // EF

Bài 4 : Cho ABC cân tại A, có AB = AC = 5cm , BC = 6cm Gọi M là trung điểm của BC, H là trung

điểm của AC , N là điểm đối xứng với M qua H

a) Chứng minh : Tứ giác AMCN là hình chữ nhật

b) Gọi K là trung điểm của AB Chứng minh tứ giác AKMH là hình thoi

c) Tính diện tích tứ giác AMCN

Bài 5 : Cho ABC cân tại A, đường trung tuyến AM Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với

M qua I

a) Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật

b) Chứng minh tứ giác AKMB là hình bình hành

Trang 6

c) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCK là hình vuông ?

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A Vẽ đường trung tuyến AD , từ D hạ DE và DF lần lượt vuông góc

với AB và AC

a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật

b) Gọi I là trung điểm của BD , chứng minh tứ giác AEID là hình thang

c) Biết AB = 6 cm ; AD = 5 cm Tính diện tích tam giác ABC

Câu 7: Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM Gọi I là trung điểm AB , K là điểm đối xứng với M qua điểm I

a/ Tứ giác AMBK là hình gì? Vì sao?

b/ Tứ giác AKMC là hình gì ? Vì sao?

c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình thoi

Câu 8 : Cho  ABC vuông tại A Gọi I là trung điểm của AC, N là trung điểm của BC , M là

trung điểm của AB, K là điểm đối xứng với N qua điểm I

a Tứ giác A I N M là hình gì ? Vì sao ?

b Chứng minh tứ giác A K N B là hình bình hành ?

c Tìm điều kiện của  ABC để tứ giác A I N M là hình vuông?

III MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ :

Câu 1 : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta :

A nhân đơn thức với đơn thức rồi cộng các tổng lại với nhau

B nhân đơn thức với từng hạng tử của đơn thức rồi cộng các tích lại với nhau

C nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau

D nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tổng lại với nhau

Câu 2: Tích 5x và 3x2 – 4x –1 là :

A 5x 3x2 +5x(– 4x) +5x(–1) B 15 x3 – 4x –1

C 15 x3 + 20x2 –5x D 15 x3 –20x2 –5x

Câu 3 : Chọn đúng sai trong các câu sau :

A x(2x+1)=2x2 +1 B –3x2 (2x3 –4x +1)=-6x6 +12x3 –3x2

C 6xy(2x2 –3y)=12x2y+18xy D 12x (2x2 +2 )= - x3 + x

Câu 4: Tính tích 2x(x2 - 21 x +2) Ta được kết quả là biểu thức nào sau đây :

Câu 6 : Điền vào chổ (………) trong biểu thức sau :

( x + 1 )2 = ………+ 2x +…………

Câu 7: Bạn Sơn viết : x2 -2x +1 = ( x –1)2

Bạn Hằng viết: x2 – 2x +1 = ( 1 –x )2 Em có nhận xét gì về kết của hai bạn ?

Câu 8 : Cho đơn thức A = 15x4y2 Các trường hợp nào sau đây , đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?

Câu 9 : Điền vào chổ (… ) trong câu sau :

( x + 2 )2 = x2 +……… +4

Câu 10 Giá trị của biểu thức : x2 – 6x + 9 Tại x = 2 là :

Câu 11: Giá trị của biểu thức : x(x-y) , tại x= -1 và y= 1 là :

Câu 12 Đánh dấu x vào ô thích hợp :

Trang 7

Câu Nội Dung Đ S

1 ( a –b ) ( a + b ) = ( a + b )2

2 ( x – 3 )( x + 3 ) = x2 - 9

3 x2 – 2x +1 = ( x - 1 )2

4 ( x – 3)2 = ( 3 – x )2

5 ( x – 3)3 = ( 3 – x )3

6 ( x 3 - 1) : ( x – 1)

7 ( x 3 + 8) : ( x 2 – 2x + 4 )

Câu 13 : Chọn kết quả đúng khi phân tích đa thức x2 - xy thành nhân tử :

Câu 14 : Kết quả của phép tính : 732 - 272 là :

Câu 15 : Cho biểu thức (x - 2)2 - (2 - x)2 kết quả sau khi rút gọn là :

Câu 16 : Kết quả của phép nhân x2(5x3 – x + 1) là :

a) 5x6 – x2 + x b) 5x5 + x3 + x2 c) 5x5 - x3 + x2 d) Cả a, b, c đều sai Câu 17 : Giá trị của biểu thức x2 - 2xy + y2 tại x = 11 , y = 1 là :

Câu 18 : Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống : (3x + y) (……….) = 27x3 + y3

a) 9x2 + 3xy + y2 b) 9x2 + 6xy + y2 c) 3x2 + 3xy + y2 d) 3x2 +6xy + y2

Câu 19 : Chọn câu đúng trong các câu sau :

a) x2 + 2xy + y2 = (x - y)2 b) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2)

c) x2 - y2 = (x + y)(x - y) d) (x - y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3

Câu 20 : Đa thức x(x - 1) + x - 1 phân tích đa thức thành nhân tử bằng :

Câu 21 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :

a) x3 - 1 = 1 - x3 b) (x - 1)3 = (1 - x)3

c) (2x - 1)2 = (1 - 2x)2 d) (x - 2)2 = x2 - 2x + 4

Câu 22 : Biểu thức rút gọn của P = (x + y)2 + (x - y)2 + 2(x - y)(x + y) là :

Câu 23 Giá trị x thoả mãn x2+ 16 = 8x là

Câu 24 Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là

Trang 8

Câu 25 Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là:

Câu 26 Điền vào chỗ ( ) đa thức thích hợp

a) (2x + y2).(………) = 8x3 + y6

b) (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = ………

Câu 27 : Khai triển biểu thức : (x – 1)2 bằng :

A x2 - 12 B 1 + 2x + x2 C x2 – 2x + 1 D 1 – 4x + x2

Câu 28 : Tính : ( a – 2 )( 2 + a ) =

Câu 29 : Đặt nhân tử chung : -3x2 – 6x bằng :

A -3 (x2 + 2x ) B -3x (x - 2 ) C -3x (x + 2 ) D 3x (x - 2 ) Câu 30: Trong phép 6x2 – 3x chia cho 3xbằng :

Câu 31 Kết quả của 18x2y2z : 6xyz là

Câu 32 Biểu thức x2 - 9 tại x = 13 có giá trị là

Câu 33 Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống : x2 + 6xy + = ( + 3y )2

Câu 34 : Rút gọn biểu thức : ( a + b)2 – (a – b)2 được kết quả :

Câu 35 Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 bằng :

Câu 36 Thực hiện phép tính : 20062 – 4012.2007 + 20072 bằng :

Câu 37 Phép chia 5xny3 : 4x2y2 là phép chia hết nếu :

A/ n = 2 B/ n  N , n  2 C/ n  N , n > 2 D/ n  N , n  2 Câu 38 Phân thức  

 3 3

6

3

3

x x

x x

được rút gọn bằng : A/

3

3

x

x

B/

3

3

x

x

C/

2

3

x

x

D/ 3 2

3

x x

Câu 39 : Trong các biểu thức sau , các biểu thức nào là phân thức :

A

2

x

x

B

x

x

 1 2

45

C 25x-6 D

x x x

 1 2

2 2

E 45 F

1

1

x x

Câu 40: Hai phân thức B AC D gọi là bằng nhau khi:

Câu 41 : Rút gọn phân thức : (xx(4x)(x4)4) ta được phân thức nào sau đây:

A 416

x

x

x

x x

Câu 42: Chọn câu đúng sai trong các câu sau :

A y x x

x

y x

x x

= -3

Trang 9

Câu 43 Mẫu thức chung của hai phân thức 2 5 6

x và (x 3)(3x3) là :

Câu 44 Điền vào chổ còn trống

a/ x 2 + 6xy+ ………… = (……… + 3y) 2

b/ ………… - 10xy + 25y 2 = (……… - ……… ) 2

câu 45 Cho tích ( x + 2 )( x 2 – 2x + 4 ) a/ x 3 + 8 b/ x 3 + 8 c/ ( x + 2 ) 3 d/ ( x + 2 ) 3

câu 46 Cho ( - y) 7( - y) 4 a/ y3 b/ - y3 c/ y2 d/ - y Câu 47 Dùng qui tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau : y x x y a / =

4 x

   2 2 5 x

b / =

11 x x 11    Câu 48 Dùng qui tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau : 2y 3x 3x 2y a / =

9 5x

   5 x

b / =

5x y y 5x    Câu 49 Mẫu thức chung của 1 ; 53 ; 75 2x x 3x là: A 5x5 B 5x9 C 6x5 D Một kết quả khác Câu 50 Mẫu thức chung của 2 5 ; 2x 2x 2 x 1    là: A 2x B ( x-1)(x+1) C 2x(x+1) D Một kết quả khác Câu 52 Phân thức đối của PT 72x xy 4là A 72x xy4 B  72x xy4 C 72x xy4 D 2 7 4 xy x  Câu 53 phân thức nghịch đảo của PT 2 2 x xxlà A x 2 B 2 2 x x x   C x2 2x x  D 2 2 x xx Câu 54 cho phân thức x x x   2 1 điều kiện để phân thức được xác định là : A x0 B x-1 C x0 và x-1 D Cả ba đều sai B MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMHÌNH HỌC : Câu 1 : Điền vào chổ (…….) trong các câu sau: a) Hình bình hành có một góc vuông là

b) Hình thang có hai cạnh bên song song là

c) Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là

d) Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc vơí nhau là

Câu 2 : Tam giác ABC vuông tại A , cạnh huyền BC = 25cm Trung tuyến AM ( M BC ) bằng giá trị nào sau đây :

Câu 3 : Hình thoi có hai đường chéo bằng 4cm và 6cm Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau:

Câu 4 Đánh dấu x vào ô thích hợp :

1 Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi

Trang 10

2 Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi

3 Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau

4 Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông

Câu 5 Ghép mỗi ý 1-2-3-4 với một trong các ý 5-6-7-8 để được một khẳng định đúng :

1-Tập hợp các điểm cách điểm A cố định 5- là đường trung trực của đoạn thẳng AB

một khoảng 3cm

2-Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của 6-là hai đường thẳng song song với a và cách

đoạn thẳng AB cố định a một khoảng 3cm

3-Tập hợp các điểm nằm trong góc xOy 7-là đường tròn tâm A bán kính 3cm.

vàcách đều hai cạnh của góc đó

4-Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng 8-là tia phân giác của góc xOy

a cố định một khoảng 3cm

Câu 6 : Tổng các góc của một tứ giác bằng :

Câu 7 Chọn câu đúng trong các câu sau :

A Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau

B Hình thang vuông là tứ giác có một góc vuông

C Hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên đó bằng nhau

D Cả ba câu đều đúng

Câu 8 : Hình thang cân là hình thang có :

A Hai cạnh bên bằng nhau B Hai góc kề một đáy bằng nhau

C Hai đường chéo bằng nhau D Câu B và C đều đúng

Câu 9:Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng

A nối hai điểm trên hai cạnh của tam giác B song song với một cạnh của tam giác

C nối hai trung điểm hai cạnh của tam giác D bằng một nữa cạnh trong tam giác

Câu 10: Trong tam giác ABC có MA = MB và MN // BD ( hình vẽ ),

khi đó :

Câu 11 Đường trung bình của hình thang thì

A bằng tổng hai cạnh đáy và song với hai cạnh đáy

B song song với hai cạnh bên

C bằng nữa tổng hai đáy và song hai cạnh bên

D bằng nữa tổng hai đáy và song hai hai đáy

Câu 12 Đường tròn tâm O

A không có trục đối xứng B có 1 trục đối xứng

C có 2 trục đối xứng D Có vô số trục đối xứng

Câu 13 : Hình bình hành là tứ giác

A có hai cạnh đối bằng nhau B có hai cạnh đối song song

C có hai góc đối bằng nhau D có hai cạnh đối song song song và bằng nhau

Câu 14 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :

A Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành

B Hai điểm A và B đối xứng nhau qua I khi I nằm giữa A và B

C Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo

D Cả ba câu đều sai

Câu 15 Hình chữ nhật là

A hình có ba góc vuông

A

B

C

Từ khóa » Hệ Thống Kiến Thức Toán Lớp 8