Hệ Thống Sắc Ký Khí Khối Phổ đơn Tứ Cực ChroZen SQ GC/MS

LÒ CỘT

  • Kích thước lò: 14 Lít
  • Khoảng nhiệt độ hoạt động phù hợp cho tất cả các loại cột và các phương pháp tách sắc ký:
    • Nhiệt độ môi trường +4 °C đến 450 °C
    • Nhiệt độ làm lạnh bằng Ni-tơ lỏng: –80 °C đến 450 °C
    • Nhiệt độ làm lạnh bằng CO2 lỏng: –40 °C đến 450 °C
  • Độ phân giải nhiệt độ: 0.1 °C
  • Chương trình nhiệt độ: 25 bước tăng, 26 đường đẳng nhiệt, cho phép thực hiện các bước giảm.
  • Tốc độ gia nhiệt của GC: max 120 °C/phút tùy chỉnh
  • Tổng thời gian cho tất cả các bước gia nhiệt: tối đa 9999 phút
  • Tốc độ làm mát của lò (nhiệt độ phòng): 450 °C xuống 50 °C tối đa là 3.8 phút
  • Độ ổn định nhiệt độ: ± 0.01 ℃ (đẳng nhiệt), ± 0,1 ℃ (Gradient)”
  • Bộ chia dòng tự động lên đến 5 ml / phút khi điều hòa cột
  • Ngăn ngừa hiện tượng quá nhiệt
  • Bộ gia nhiệt: 15 vùng gia nhiệt (tiêu chuẩn)
    • 1 vùng lò
    • 3 vùng tiêm mẫu
    • 3 vùng đầu dò
    • 8 Khu vực gia nhiệt phụ trợ Auxiliary heated

 BUỒNG TIÊM MẪU SPLIT/SPLITLESS CHO CỘT MAO QUẢN

  • Buồng tiêm mẫu Split/splitless cho cột mao quản phù hợp cho tất cả các loại cột mao quản có kích thước từ 50 µm đến 530µm
  • Các cảm biến dòng cho điều khiển và tỷ lệ chia dòng
  • Tối đa cài đặt: 3
  • Nhiệt độ tối đa: 450°C
  • Khoảng áp suất: 0.001 đến 150 psi
  • Khoảng thiết lập tốc độ dòng tổng:
  • 0,01 ~ 400 ml / phút N2
  • 0,01 ~ 1000 ml / phút He / H2
  • Điểm đặt thời gian chia Splitless: 0.1 phút
  • Độ ổn định tốc độ dòng <± 0,001ml / phút
  • Độ ổn định áp suất ≤ ± 0.002psi
  • Độ ổn định nhiệt độ ≤ ±0.01℃
  • Độ phân giải nhiệt độ: 0,1 ℃
  • Tỷ lệ chia dòng tối đa: 7500:1, tránh cho cột quá tải.
  • Nhiệt độ đặt tối đa đến 450°C, tốc độ gia nhiệt tối đa 120°C / phút
  • Gia nhiệt độc lập cho 3 cổng bơm mẫu đồng thời
  • Điều khiển dòng làm sạch vách ngăn (septum) bằng điện tử, tốc độ dòng chảy cố định, loại các peak ảo
  • Chế độ xung áp suất : điều khiển lưu lượng tốc độ cao (50Hz đến 200Hz)
  • Chế độ tiết kiệm khí giảm lượng khí tiêu thụ, tiết kiệm khí
  • Lập trình nhiệt độ lên đến 5 bước

BỘ ĐIỀU KHIỂN KHÍ ĐIỆN TỬ UPC (Ultimate Pneumatic Control)

  • RSD <0,0008 phút
  • Độ lặp lại diện tích: < 0,5 % RSD
  • Có thể cài đặt tối đa 9 kênh UPC và lên đến 27 kênh UPC
  • Inj: 3 (9ch), Det: 3 (9ch), Aux: 3 (9ch)
  • Độ phân giải tốc độ dòng: 0,01ml / phút
  • Độ phân giải áp suất: 0,001psi
  • Giá trị hiển thị áp suất: 0,001 psi
  • Tính năng bù trừ thay đổi áp suất và nhiệt độ phòng là tiêu chuẩn
  • Khí có thể lựa chọn trong số: N2, He, H2, Ar, Ar / CH4
  • Điểm đặt áp suất có thể điều chỉnh từng bước: + 0,001 psi tới 150 psi
  • Chương trình áp suất: tối đa 5 bước
  • Chương trình tốc độ dòng: tối đa 5 bước
  • Bo mạch để sử dụng điều khiển UPC: UPC Main B / D

ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ ĐƠN TỨ CỰC

Model Chrozen MSD

  • Nguồn ion hóa: Ion hóa điện tử EI (hoặc CI – tùy lựa chọn thêm)
  • Phần phân tích khối: Bộ phân tích đơn tứ cực Single Quadrople
  • Khoảng giá trị khối từ 1 – 1200 m/z
  • Độ phân giải khối/độ rộng tại nửa chiều cao của peak khối phổ: đặt từ 0.5 đến 2.0 đơn vị khối (FWHM)
  • Độ ổn định khối: ± 0.1 amu/48 giờ
  • Tốc độ quét phổ: max tới 20,000 đơn vị khối/giây
  • Các chế độ quyét: Scan, SIM (Selected Ion Mode), Simultaneous (Scan/SIM)
  • Số kênh thu nhận ở chế độ chọn lọc ion: tối thiểu 120 kênh x 200 nhóm
  • Thời gian scan tối thiểu tối thiểu 0.00005 đến 300 giây (tối đa quét được ≥ 100 scan/giây)
  • Detector là bộ nhân quang điện tử dải động học 8×106 (dynamic range)

Độ nhạy của đầu dò MSD

  • Độ nhạy phát hiện: Tỷ lệ tín hiệu và nhiễu 2500:1 và tối đa đến 1μL của 1 pg/μL theo OFN, SIM.
  • Giới hạn phát hiện của thiết bị đạt giá trị IDL: theo chuẩn 100fg của OFN, < 10 fg  , với tỷ lệ m/z = 272

Hệ thống chân không: Bơm chân không tubo phân tử tốc độ 240 lít/giây (hoặc 300 lít /giây, tùy chỉnh)

THƯ VIỆN PHỔ MS

  • Thư viện phổ NIST/EPA/NIH Mass Spectral Library 2020 CD, gồm:
  • Phổ EI Library Spectra: 350,643 phổ
  • Phổ EI Chemical Structures: 350,643 phổ
  • Phổ EI Unique Compounds: 306,869 phổ
  • Phổ EI Retention Index Values: 174,659 phổ
  • Phổ MS/MS Library Spectra: 1,320,389 phổ
  • Phổ MS/MS Ions: 185,608 phổ
  • Phổ MS/MS Unique Compounds: 30,999 phổ

Từ khóa » Hệ Thống Sắc Ký Khí Khối Phổ