HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Tin tức
- Sitemap
- Văn bản
- Liên hệ
- Trang chủ
- Hoạt động chuyên môn
- Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Hệ thống tiêu chuẩn
PHẦN I. CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA | |
TCVN 7570:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9205:2012 | Cát nghiền cho bê tông và vữa |
TCVN 7572-1:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu |
TCVN 7572-2:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt |
TCVN 7572-3:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học |
TCVN 7572-4:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước |
TCVN 7572-5:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn |
TCVN 7572-6:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích và độ hổng |
TCVN 7572-7:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ ẩm |
TCVN 7572-8:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-9:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ |
TCVN 7572-10:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc |
TCVN 7572-11:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn |
TCVN 7572-12:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles |
TCVN 7572-13:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn |
TCVN 7572-14:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic |
TCVN 7572-15:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định hàm lượng Clorua |
TCVN 7572-16:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định hàm lượng Sunfat và Sunfit trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-17:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa |
TCVN 7572-18:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị dập vỡ |
TCVN 7572-19:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình |
TCVN 7572-20:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ |
PHẦN II. BÊ TÔNG | |
TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
TCVN 9382:2012 | Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
TCVN 10306:2014 | Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ |
TCVN 3105:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử |
TCVN 3106:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt |
TCVN 3108:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích |
TCVN 3111:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí |
TCVN 3112:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng riêng |
TCVN 3115:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích |
TCVN 3116:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp thử độ chống thấm nước |
TCVN 3118:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén |
TCVN 3119:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khí uốn |
TCVN 10303:2014 | Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén |
PHẦN III. GẠCH XÂY, GẠCH - ĐÁ ỐP LÁT | |
TCVN 1450:2009 | Gạch rỗng đất sét nung |
TCVN 1451:1998 | Gạch đặc đất sét nung |
TCVN 6477:2016 | Gạch bê tông |
TCVN 6476:1999 | Gạch bê tông tự chèn |
TCVN 7744:2013 | Gach Terazo |
TCVN 7483:2005 | Gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7959:2011 | Bê tông nhẹ - Blốc bê tông khí chưng áp (AAC) |
TCVN 9029:2017 | Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7745:2007 | Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4732:2016 | Đá ốp, lát tự nhiên |
TCVN 8057:2009 | Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
TCVN 6355-1:2009 | Gạch xây - phương pháp thử: Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan |
TCVN 6355-2:2009 | Gạch xây - phương pháp thử: Xác định cường độ nén |
TCVN 6355-3:2009 | Gạch xây - phương pháp thử: Xác định cường độ uốn |
TCVN 6355-4:2009 | Gạch xây - phương pháp thử: Xác định độ hút nước (Chỉ áp dụng cho các loại gạch đất sét nung) |
TCVN 6355-5:2009 | Gạch xây - phương pháp thử: Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 6355-6:2009 | Gạch xây - phương pháp thử: Xác định độ rỗng |
TCVN 6355-7:2009 | Gạch xây - phương pháp thử: Xác định vết tróc do vôi (Chỉ áp dụng cho các loại gạch đất sét nung) |
TCVN 6355-8:2009 | Gạch xây - phương pháp thử: Xác định sự thoát muối (Chỉ áp dụng cho các loại gạch đất sét nung) |
TCVN 6415-1:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm |
TCVN 6415-2:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt |
TCVN 6415-3:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích |
TCVN 6415-4:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy |
TCVN 6415-5:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
TCVN 6415-6:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men |
TCVN 6415-7:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men |
TCVN 6415-8:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài |
TCVN 6415-9:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ bền sốc nhiệt |
TCVN 6415-10:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm |
TCVN 6415-11:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ bền rạn men đối với gạch men |
TCVN 6415-12:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ bền băng giá |
TCVN 6415-13:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định độ bền hóa học |
TCVN 6415-14:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn |
TCVN 6415-15:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men |
TCVN 6415-16:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định sự khác biệt nhỏ về màu |
TCVN 6415-17:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hệ số ma sát |
TCVN 6415-18:2016 | Gạch, đá ốp lát - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs |
PHẦN IV. XI MĂNG | |
TCVN 5439:2004 | Xi măng - Phân loại |
TCVN 6260:2009 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 2682:2009 | Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9202:2012 | Xi măng xây trát |
TCVN 4787:2009 | Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
TCVN 4030:2003 | Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn |
TCVN 6017:2015 | Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích |
TCVN 6016:2011 | Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ |
PHẦN V. KIM LOẠI VÀ MỐI HÀN | |
TCVN 1651-1:2008 | Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn |
TCVN 1651-2:2008 | Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn |
TCVN 1651-3:2008 | Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn |
TCVN 5709:2009 | Thép các bon cán bóng dùng làm kết cấu trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7937-1:2013 | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 1: Thanh, dảnh và dây làm cốt |
TCVN 7937-2:2013 | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 2: Lưới hàn |
TCVN 7937-3:2013 | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 3: Thép dự ứng lực |
TCVN 197-1:2014 | Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng |
TCVN 198:2008 | Vật liệu kim loại - Thử uốn |
TCVN 8311:2010 | Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử kéo dọc mối hàn trên mối hàn nóng chảy |
PHẦN VI. NƯỚC DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA | |
TCVN 4506:2012 | Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6663-1:2011 | Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu |
TCVN 6663-3:2008 | Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu |
TCVN 4506:2012 | Nước thải - Phương pháp xác định hàm lượng cặn |
TCVN 6194:1996 | Chất lượng nước - Xác định Clorua - Chuẩn bạc Nitrat với chỉ thị Cromat (phương pháp MO) |
TCVN 6200:1996 | Chất lượng nước - Xác định Sunfat - Phương pháp trọng lượng sử dụng Bari Clorua |
TCVN 6492:2011 | Chất lượng nước - Xác định pH |
PHẦN VII. ĐẤT TRONG PHÒNG | |
TCVN 2683:2012 | Đất xây dựng - Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu |
TCVN 4195:2012 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4196:2012 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4197:2012 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4198:2014 | Đất xây dựng - Phương pháp phân tích thành phần hạt trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4199:1995 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng |
TCVN 4200:2012 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4201:2012 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4202:2012 | Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8719:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng trương nở của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8723:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8726:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8735:2012 | Đá xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm |
PHẦN VIII. NHỰA ĐƯỜNG | |
Thông tư số 27/2014/TT-BGTVT ngày 28/7/2014 | Quy định về quản lý chất lượng vật liệu nhựa đường sử dụng trong xây dựng công trình giao thông |
TCVN 7493:2005 | Bitum - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7494:2005 | Bitum - Phương pháp lấy mẫu |
TCVN 7495:2005 | Bitum - Phương pháp xác định độ kim lún |
TCVN 7496:2005 | Bitum - Phương pháp xác định độ kéo dài |
TCVN 7497:2005 | Bitum - Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi) |
TCVN 7498:2005 | Bitum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cố hở cleveland |
TCVN 7499:2005 | Bitum - Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau khi gia nhiệt |
TCVN 7500:2005 | Bitum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong Tricloetylen |
TCVN 7501:2005 | Bitum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer) |
TCVN 7502:2005 | Bitum - Phương pháp xác định độ nhớt động |
TCVN 7503:2005 | Bitum - Phương pháp xác định hàm lượng Paraphin bằng phương pháp chưng cất |
TCVN 7504:2005 | Bitum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá |
PHẦN IX. BÊ TÔNG NHỰA | |
Quyết định số 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 | Ban hành hướng dẫn áp dụng hệ thống các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành nhằm tăng cường quản lý chất lượng thiết kế và thi công mặt đường bê tông nhựa nóng đối với các tuyền đường ô tô có quy mô giao thông lớn |
Quyết định số 3904/QĐ-BGTVT ngày 06/12/2016 | Ban hành chỉ dẫn kỹ thuật tạm thời về thiết kế, thi công và nghiệm thu bê tông nhựa chặt thông thường có sử dụng phụ gia SBS trộn với cốt liệu nóng tại trạm trộn |
TCVN 8819:2011 | Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCVN 8820:2011 | Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall |
TCVN 8860-1:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall |
TCVN 8860-2:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết suất sử dụng máy quy li tâm |
TCVN 8860-3:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt |
TCVN 8860-4:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời |
TCVN 8860-5:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén |
TCVN 8860-6:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa |
TCVN 8860-7:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát |
TCVN 8860-8:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ só độ chặt lu lèn |
TCVN 8860-9:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư |
TCVN 8860-10:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu |
TCVN 8860-11:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa |
TCVN 8860-12:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa |
TCVN 11807:2017 | Bê tông nhựa - Phương phá xác định độ góc cạnh của cốt liệu thô |
PHẦN X. THÍ NGHIỆM KẾT CẤU VẬT LIỆU ĐẮP | |
22TCN 332-2006 | Xác định chỉ số C.B.R trong phòng thí nghiệm |
22TCN 333-2006 | Đầm nén đất đá, dăm trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8728:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ ẩm của đất tại hiện trường |
TCVN 8729:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường |
TCVN 8730:2012 | Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ chặt của đất sau đầm nén tại hiện trường |
22TCN 346:2006 | Xác định đột chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát |
TCVN 8861:2011 | Xác định mô đun đàn hồi bằng tấm ép cứng |
TCVN 8864:2011 | Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3m |
TCVN 8866:2011 | Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát |
TCVN 8867:2011 | Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman |
TCVN 8821:2011 | Phương pháp xác định chỉ số C.B.R của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
TCVN 11893:2017 | Vật liệu Bentonite - Phương pháp thử |
PHẦN XI. KIỂM ĐỊNH KẾT CẤU BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG | |
TCVN 9357:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
TCVN 9334:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nảy |
TCVN 9335:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nảy |
TCVN 9356:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
TCXDVN 239:2006 | Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình |
PHẦN XII. THÍ NGHIỆM CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP | |
TCVN 9393:2012 | Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
TCVN 9396:2012 | Cọc khoan nhồi - Xác định tính đồng nhất của bê tông - Phương pháp sung siêu âm |
TCVN 9396:2012 | Cọc - Kiểm tra khuyết tậ bằng phương pháp biến động dạng nhỏ |
TCVN 11321:2016 | Cọc - Phương pháp thử biến động dạng lớn |
TCVN 9394:2012 | Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9395:2012 | Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu |
PHẦN XIII. KẾT CẤU ĐƯỜNG BÊ TÔNG | |
Quyết định 3095/QĐ-BGTVT ngày 07/10/2013 | Quy định tạm thời về các giải pháp kỹ thuật công nghệ đối với đoạn chuyển tiếp giữa đường và cầu (cống) trên đường ô tô |
TCVN 8809:2011 | Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8857:2011 | Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8858:2011 | Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8859:2011 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8809:2011 | Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8863:2011 | Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8870:2011 | Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải |
TCVN 9436:2012 | Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9504:2012 | Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 11676:2016 | Công trình xây dựng - Phân cấp đá trong thi công |
PHẦN IVX. VỮA XÂY DỰNG | |
TCVN 4314:2003 | Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9028:2011 | Vữa cho bê tông nhẹ |
TCVN 9204:2012 | Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
TCVN 4459:1987 | Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng |
TCVN 3121-1:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 1: Các định kích thước hạt lớn nhất |
TCVN 3121-2:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 2: Lấy mẫu và chuản bị mẫu thử |
TCVN 3121-3:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi |
TCVN 3121-6:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi |
TCVN 3121-8:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi |
TCVN 3121-9:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi |
TCVN 3121-10:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích của mẫu vữa đã đóng rắn |
TCVN 3121-11:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của mẫu vữa đã đóng rắn |
TCVN 3121-12:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính cả vữa đã đóng rắn trên nền |
TCVN 3121-17:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
TCVN 3121-18:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ hút nước của mẫu vữa đã đóng rắn |
Nguồn tin: Phòng Thí nghiệm LAS-XD 418:
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://giamdinhlaocai.com là vi phạm bản quyềnTổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết TweetÝ kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mớiSắp xếp theo bình luận cũSắp xếp theo số lượt thíchMã an toàn Tin tức hoạt độngQuản lý bài viếtĐăng bài viếtTin tức hoạt độngGiải bóng đá Đoàn cơ sở Sở Giao thông vận tải - Xây dựng năm 2021
Giải bóng đá Đoàn cơ sở Sở Giao thông vận tải - Xây dựng năm 2021 diễn ra từ ngày 16/4/2021 đến ngày 25/4/2021 chào mừng 63 năm Ngày truyền thống ngành xây dựng Việt Nam (29/4/1958-29/4/2021) và 46 năm ngày giải phòng miền nam (30/4/1975-30/4/2021)
Họp trù bị Mạng Kiểm định chất lượng công trình Việt Nam
Ngày 02/04/2021 Tại Thành phố Lào Cai, Mạng Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Việt Nam khu vực phía Bắc tổ chức họp trù bị để triển khai chương trình công tác năm 2021
Chương trình giao lưu thể thao năm 2020
Đoàn thanh niên Chi cục Giám định xây dựng tổ chức giao lưu thể thao nhân dịp kỷ niệm 4 năm ngày thành lập Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai (26/12/2016 - 26/12/2020) và 15 năm thành lập Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng tỉnh Lào Cai (07/12/2005 - 07/12/2020).
Chương trình giao lưu bóng đá của Đoàn thanh niên Chi cục Giám định với Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Bàn
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng tỉnh Lào Cai được Chỉ định là tổ chức đánh giá phù hợp của Bộ Xây dựng
Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây...
Điểm mới trong Thông tư 09/2024/TT-BXD ngày...
Lãnh đạo Sở Xây dựng tham dự lễ khai giảng năm học...
Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật...
Hội Chữ thập đỏ Sở Xây dựng Lào Cai tổ chức thành...
Hỗ trợ trực tuyến Hành chính - Tổng hợpHotline: 02143827760 Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giâyTừ khóa » Tieu Chuan 7572-12
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 7572-12:2006 Cốt Liệu Cho Bê Tông Và Vữa
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 7572-12:2006 Độ Hao Mòn Khi Va đập ...
-
TCVN 7572-12 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA - PHẦN 12
-
TCVN-7572-12-2006-Cot-lieu-cho-be-tong-va-vua-xac-dinh-do-hao ...
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 7572-12:2006 Cốt Liệu Cho Bê Tông Và Vữa
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 7572-12:2006 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Tiêu Chuẩn: TCVN 7572-12:2006 - Cốt Liệu Cho Bê Tông Và Vữa ...
-
TCVN 7572-12 : 2006 Xác định độ Hao Mòn Khi Va đập Của Cốt Liệu ...
-
(TCVN 7572-12-2006) Cốt Liệu Cho Bê Tông Và Vữa - Phương Pháp Thử
-
[PDF] BỘ XÂY DỰNG
-
Máy Thử Mài Mòn Los Angeles TCVN 7572-12
-
Máy Thử độ Mài Mòn Los Angeles - CESTI
-
[PDF] TCVN 11415:2016
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 7572-1:2006 Về Cốt Liệu Cho Bê Tông Và ...