Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hè
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hɛ̤˨˩
hɛ˧˧
hɛ˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hɛ˧˧
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
厦: hạ, hại, hè
廈: hạ, hè
复: phức, phú, hạ, phục, phúc, hè
夏: hạ, hè
𢇱: hè
𡕵: hè
唏: hy, hi, he, hé, hì, hí, hầy, hơi, hè
𡏘: hè
𡏛: hè
𡐯: hè
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
he
Hẹ
hề
hệ
hẹ
hề
hễ
Danh từ
hè
Mùa hạ, về mặt là mùa nóng bức nhất trong năm. Nghỉ hè.Nắng hè.
Dải nền ở trước hoặc quanh nhà. Trẻ chơi ngoài hè.
Phía vỉa chạy dọc hai bên đường phố, cao hơn mặt đường, dành cho người đi bộ. Vỉa hè.Hè đường.
Dịch
Tiếng Anh: summer
Động từ
hè
Cất tiếng to ra hiệu bảo nhau cùng ra sức làm ngay một việc gì đó. Hè nhau đẩy chiếc xe lên dốc.
Từ biểu thị ý thuyết phục và giục giã người đối thoại cùng nhau làm việc gì (hàm ý thân mật); như nào. Đi hè.
Từ biểu thị ý như muốn hỏi nhằm gợi sự chú ý và tranh thủ sự đồng tình của người đối thoại (hàm ý thân mật); như nhỉ. Thằng nhỏ dễ thương quá hè.
Dịch
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hè”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
[sửa]
Thán từ
hè
á đùHè, wat gebeurt er? Á đù, xảy ra vấn đề gì?
đúng không? Dat was niet slim, hè? Điều đó không thông minh lắm, đúng không?
Tiếng Hà Nhì
[sửa]
Số từ
hè
tám.
Tham khảo
Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hè&oldid=2132492” Thể loại: