Hè - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Hà Lan Hiện/ẩn mục Tiếng Hà Lan
    • 2.1 Thán từ
  • 3 Tiếng Hà Nhì Hiện/ẩn mục Tiếng Hà Nhì
    • 3.1 Số từ
    • 3.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hè

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɛ̤˨˩˧˧˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 厦: hạ, hại, hè
  • 廈: hạ, hè
  • 复: phức, phú, hạ, phục, phúc, hè
  • 夏: hạ, hè
  • 𢇱: hè
  • 𡕵: hè
  • 唏: hy, hi, he, hé, hì, hí, hầy, hơi, hè
  • 𡏘: hè
  • 𡏛: hè
  • 𡐯: hè

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • he
  • Hẹ
  • hề
  • hệ
  • hẹ
  • hề
  • hễ

Danh từ

  1. Mùa hạ, về mặt là mùa nóng bức nhất trong năm. Nghỉ hè. Nắng hè.
  2. Dải nền ở trước hoặc quanh nhà. Trẻ chơi ngoài hè.
  3. Phía vỉa chạy dọc hai bên đường phố, cao hơn mặt đường, dành cho người đi bộ. Vỉa hè. Hè đường.

Dịch

  • Tiếng Anh: summer

Động từ

  1. Cất tiếng to ra hiệu bảo nhau cùng ra sức làm ngay một việc gì đó. Hè nhau đẩy chiếc xe lên dốc.
  2. Từ biểu thị ý thuyết phục và giục giã người đối thoại cùng nhau làm việc gì (hàm ý thân mật); như nào. Đi hè.
  3. Từ biểu thị ý như muốn hỏi nhằm gợi sự chú ý và tranh thủ sự đồng tình của người đối thoại (hàm ý thân mật); như nhỉ. Thằng nhỏ dễ thương quá hè.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hè”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Thán từ

  1. á đù Hè, wat gebeurt er? Á đù, xảy ra vấn đề gì?
  2. đúng không? Dat was niet slim, hè? Điều đó không thông minh lắm, đúng không?

Tiếng Hà Nhì

[sửa]

Số từ

  1. tám.

Tham khảo

  • Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hè&oldid=2132492” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mùa/Tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Hà Lan
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thán từ tiếng Hà Lan
  • Từ đánh vần với È tiếng Hà Lan
  • Từ tiếng Hà Lan đánh vần với ◌̀
  • Số/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Hà Nhì
  • Số tiếng Hà Nhì
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục 15 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Hè Nghĩa Là Gì