Heavy - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Phó từ
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈhɛ.vi/
Hoa Kỳ[ˈhɛ.vi]

Tính từ

[sửa]

heavy /ˈhɛ.vi/

  1. Nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). a heavy burden — gánh nặng a heavy task — công việc nặng nề a heavy wound — vết thương nặng a heavy sleep — giấc ngủ nặng nề a heavy drinker — người nghiện rượu nặng heavy losses — thiệt hại nặng
  2. (+ with) Chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu. cart heavy with goods — xe bò chất nặng hàng hoá air heavy with the scent of roses — không khí ngát hương hoa hồng
  3. Nặng, khó tiêu (thức ăn).
  4. (Quân sự) Nặng trọng. heavy guns (artillery) — trọng pháo, súng lớn heavy metal — trọng pháo, súng lớn; (nghĩa bóng) địch thủ đáng gờm, địch thủ ghê gớm
  5. Nhiều, bội, rậm rạp. heavy crop — vụ mùa bội thu heavy foliage — cành lá rậm rạp
  6. Lớn, to, dữ dội, kịch liệt. heavy storm — bão lớn heavy rain — mưa to, mưa như trút nước heavy sea — biển động dữ dội
  7. Chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh... ).
  8. Chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm văn học nghệ thuật).
  9. Âm u, u ám, ảm đạm. heavy sky — bầu trời âm u
  10. Lầy lội khó đi (đường sá... ).
  11. Tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người).
  12. Trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô.
  13. Đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng. heavy news — tin buồn a heavy heart — lòng nặng trĩu đau buồn a heavy fate — số phận đáng buồn, số phận bi thảm
  14. Buồn ngủ. to be heavy with sleep — buồn ngủ rũ ra
  15. (Sân khấu) Nghiêm nghị, khắc khổ. to play the part of a heavy father — đóng vai một ông bố nghiêm nghị khắc khổ
  16. (Hoá học) Đặc, khó bay hơi. heavy oil — dầu đặc

Thành ngữ

[sửa]
  • to be heavy on (in) hand:
    1. Khó cầm cương (ngựa).
    2. (Nghĩa bóng) Khó làm vui, khó làm cho khuây khoả (người).
  • heavy swell: (Thông tục) Người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng.

Phó từ

[sửa]

heavy /ˈhɛ.vi/

  1. Nặng, nặng nề. to lie heavy on... — đè nặng lên...
  2. Chậm chạp. time hangs heavy — thời gian trôi đi chậm chạp

Danh từ

[sửa]

heavy số nhiều heavies /ˈhɛ.vi/

  1. Đội cận vệ Rồng.
  2. (Số nhiều) (the Heavies) trọng pháo.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Võ sĩ hạng nặng, đô vật hạng nặng; người nặng trên trung bình.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Vai nghiêm nghị khắc khổ (trên sân khấu).

Tham khảo

[sửa]
  • "heavy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=heavy&oldid=2023574” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Tính từ
  • Phó từ
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Phó từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh

Từ khóa » Thiệt Hại Nặng Nề Tiếng Anh