Help Me Pls, Hứa Cho đầy đủ :"D
Có thể bạn quan tâm


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới


- phamnghi9674

- Chưa có nhóm
- Trả lời
266
- Điểm
3895
- Cảm ơn
242
- Tiếng Anh
- Lớp 9
- 50 điểm
- phamnghi9674 - 12:01:47 28/02/2022

- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI


- ZinnNee

- Chưa có nhóm
- Trả lời
7988
- Điểm
126586
- Cảm ơn
7312
- ZinnNee
- Câu trả lời hay nhất!

- 28/02/2022

`1. B`
`-` Cụm từ "look up": tra cứu
`2. D`
`-` Cụm từ "take off": cởi (quần áo), tháo (giày, dép)
`-` Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2.
`-` take - took - taken.
`3. B`
`-` Cụm từ "take off": cất cánh
`4. B`
`-` Although + clause, clause: Mặc dù
`=>` Quan hệ tương phản.
`5. A`
`-` Clause (kết quả) + since + clause (nguyên nhân): Vì
`6. D`
`-` and: và
`7. C`
`-` Because of + N/ N phrase/ V-ing, clause: Vì
`8. A`
`-` Cấu trúc: S + suggest (biến đổi) + that + S + Vinf.
`9. C`
`-` Cấu trúc" suggest doing sth": gợi ý làm gì.
`10. B`
`-` Câu điều kiện loại `1`: If + HTĐ, S + will/ can/ may/... + (not) + Vinf.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Cảm ơn 1
Báo vi phạm
Xem thêm:
- >> Tuyển tập 100+ đề bài đọc hiểu Ngữ Văn lớp 9


- NguyenNgocVan9a1

- Chưa có nhóm
- Trả lời
2903
- Điểm
84664
- Cảm ơn
2362
- NguyenNgocVan9a1
- 28/02/2022

$1.$ B
- want + to V: muốn làm gì.
- look up (v.): tra từ điển.
- May + S + V?: Đưa ra đề nghị làm gì một cách lịch sự.
$2.$ D
- take off (v.): cởi (quần, áo, giày, nón ...)
- S + V (-ed/ bất quy tắc).
$3.$ B
- Because + S + V: Bởi vì ...
- Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.
- take off (v.): cất cánh (máy bay).
- "Nhiều người cảm thấy lo sợ vì máy bay cất cánh".
$4.$ B
- Although + S + V, S + V: mặc dù ...
- Liên từ chỉ sự nhượng bộ, được dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau về ý nghĩa.
$-$ Although theo sau là một mệnh đề, tức là gồm chủ ngữ và vị ngữ.
$5.$ A
- since + S + V: Bởi vì ...
- Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.
$6.$ D
- and + S + V: và ...
- Dùng để nối hai hành động lại với nhau.
$7.$ C
$-$ Because of + Noun/ Noun phrase/ V-ing, S + V: Bởi vì ...
- Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.
- Because of theo sau là một danh từ, cụm danh từ hoặc động từ đuôi "-ing".
$8.$ B
- Câu bị động khách quan: S + to be + V (Pii) + that + S + V ...
$9.$ C
- S + suggest + (not) + V-ing + ...: đưa ra ý kiến, gợi ý hay đề xuất của chúng ta về việc ai đó nên làm gì.
$10.$ B
- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will/ shall/ can/ may/ should/ must + V.
+ Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
- become + adj (v.): trở nên như thế nào.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Cảm ơn 1
Báo vi phạm
Bạn muốn hỏi điều gì?
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 9 - Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

Xem thêm
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Borrow Bất Quy Tắc
-
Borrowed - Wiktionary Tiếng Việt
-
Borrow - Chia Động Từ - ITiengAnh.Org
-
Chia Động Từ Borrow - Thi Thử Tiếng Anh
-
Chia động Từ Của động Từ để BORROW
-
Chia động Từ "to Borrow" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
English Verb Conjugation TO BORROW
-
Phân Biệt "borrow" Và "lend" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Quá Khứ Là Gì Cũng Như Borrow Quá Khứ Là Gì - Bình Dương
-
Khác Nhau Giữa Borrow Và Lend
-
Hiểu Rõ BORROW Và LEND [Cách Dùng Chi Tiết] - Step Up English
-
LEND - BORROW | HelloChao
-
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH - Langmaster
-
References Và Borrowing Trong Rust - Viblo
-
360 Dong Tu Bat Quy Tac : Free Download, Borrow, And Streaming