HÈM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

HÈM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từTrạng từĐộng từhèmworts worthèmdịch nhawellcũngtốtvângchàgiếngừmgiỏihơnmustphảicầnchắchẳnđượcchắc hẳn

Ví dụ về việc sử dụng Hèm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vậy để em làm lại thử, e hèm!So let me try again, lol!E hèm, đây là chốn công cộng ạ.Hey Val, this is a PUBLIC forum.Tôi đã đọc bài viết này, và thấy mình thật hèm kém!I read that article and felt quite humbled!Hèm, vẫn 1 mình ta trong box này.I am all alone, here in the box.Lưu huỳnh đi- ô- xít( Chanh, vôi và hèm nho chỉ).Sulphur dioxide(lemon, lime and grape must only).À hèm, lâu rùi không comments gì cả!Hey guys, long time no comment!Tôi sẽ hát, bởi vì tôi có quyền hát… A hèm….I will sing too,because I have a right to… to sing… hum.E hèm* Anh chưa nghe rõ phải không, nhỉ?Cough* You didn't hear clearly, right?Không không cảmnhận được khi tôi nói" E hèm" sao?Didn't you get that feeling when I said"Erm…" earlier?E hèm nói rằng cô đã đi ra khỏi tầm kiểm soát.The mayor just said that you're out of control.Su Jian hỏi,「 Nhà anh-* a hèm*- nhà chúng ta ở tầng mấy?」.Su Jian asked,“What floor is your…*cough*… our house on?”.Hèm anh không nhất thiết phải thương hại em thêm nữa.Well you don't have to do me any more favors.Sau đó tạo ra cho một chấtlỏng rất ngọt được gọi là hèm. Gì vậy?!?This makes a very sweet tasting liquid called wort. What?!?E hèm, sau 10 năm người vợ cảm thấy điều này thật là nực cười.Well, after 20 years the wife felt this was stupid.Lắp đặt nhanh hơn so với sànnhựa truyền thống với công nghệ hèm khóa 5G.Installing faster than traditional plastic floors with technology must lock 5.Một khi mẻ hèm được làm lạnh nó bắt đầu đi vào bể lên men.Once the wort is cooled it goes into fermentation tanks.Một thiết bị gạt đặc biệt làm bung lớp này để đảm bảodòng chảy được tối ưu của hèm bia.A special raking machine loosens this layer in order toensure an optimum flow of the beer wort.E hèm, sau 10 năm người vợ cảm thấy điều này thật là nực cười.Well, after 20 years thewife felt this was ridiculous.Vào thời của người Viking, mỗi gia đình sảnxuất bia đều có một“ cây gậy gia truyền” họ sẽ dung“ cây gậy“ này trộn lẫn với hèm.In the days of the Vikings,each brewing family had a‘totem stick' that they would mix the wort with.E hèm, sau 10 năm người vợ cảm thấy điều này thật là nực cười.Well, after 20 years the wife felt this was ridiculous.Tất cả những người này sẽ vào internet tra khảo bảng tỉ giá hối đoái gần nhất xem xong rồi thìnghĩ rằng" Hèm, bạn biết không, tôi, ở đây, 100 đô la này, tôi sẽ có khả năng đổi sang được 1000 quan đó," nhưng cô này cũng nói thế.All of these people might just go on the Internet, and look up the current exchange rate or the last exchange that occurred-and[say]"Hey, you know what, me over here, this $100, I should be able to convert into a 1000 Yuan.".Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu.Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol.Cho đến những năm 1960, hèm rượu bia nóng được làm mát tại đây bằng cách đơn giản là mở nhiều cửa sổ.Until the 1960s, hot beer wort was cooled here, simply by opening the many windows.Hèm, Jules, điều hài hước là lưng mình lại được đặt ở chỗ thằng nhỏ.Well, Jules, the funny thing about my back is that it's located on my cock.Công nghệ hèm khóa 5G liên kết ván sàn chắc chắn cùng nhau, thi công nhanh chóng.The technology must tag 5 g flooring links sure together, execute quickly.Hèm, nó được bán bởi nhà phân phối TQ cho nên họ sẽ trả anh ta bằng quan.Well, it's being sold to Chinese distributors, so they're going to pay him in Yuan.Hèm, rõ ràng, anh chàng này chuyển nhiều giá trị sang Mỹ hơn là anh chàng này chuyển sang TQ.Well, clearly, this guy is shipping more value to the US than this guy is shipping to China.Hèm, hôm nay tôi muốn chỉ ra cho các bạn rằng bằng cách nghĩ theo một chiều hướng khác vấn đề này đã được giải quyết.Well, today, I would like to show you that through thinking differently, the problem has been solved.Hèm sau đó được làm lạnh đến một nhiệt độ nhất định, ví dụ: 17 C, đây là nhiệt độ tối ưu cho men để nó ăn các loại đường và chuyển đổi chúng thành rượu và khí CO2.The wort is then cooled to a temperature, e.g. 17 C, that is optimal for yeast to eat the sugars and convert them to alcohol and CO2 gas.Khi cho ăn hèm, men sẽ bùng nổ bằng một loạt các hoạt động- ăn, nhả ra chất cồn, tái tạo, ăn, nhả ra chất cồn, tái tạo- cho đến khi đường được tiêu thụ hết hoặc chất cồn bắt đầu đóng men.When fed the wort, yeast explode into action- eating, kicking out alcohol, reproducing, eating, kicking out alcohol, reproducing- until the sugars are consumed or the alcohol level starts to shut down the yeast.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 105, Thời gian: 0.0178 hemhẻm

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hèm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » E Hèm Tieng Anh La Gi