Hết Hàng Tiếng Nhật Là Gì - .vn
Có thể bạn quan tâm
Hết hàng tiếng Nhật là 売り切れる, phiên âm romaji là urikireru. Là một thuật ngữ trong kinh doanh dùng để chỉ loại hàng hóa của công ty nào đó sản xuất nhưng không còn hàng bán ra thị trường nữa.
Các từ vựng thương mại trong tiếng Nhật:
原材料: げんざいりょ: Nguyên liệu.
効率的: こうりつてき: Mang tính hiệu quả.
調達: ちょうたつ: Cung cấp.
選択: せんたく: Tuyển chọn.
返品: へんひん: Phản phẩm.
包装: ほうそう: Đóng gói.
処理: しょり: Xử lý.
廃棄物: はいきぶつ: Chất thải.
屑: くず: Chất thải.
予測: よそく: Dự báo.
包含: ほうがん: Bao gồm.
流通: りゅうつ: Lưu thông, phân phối.
交換: こうかん: Thay đổi.
Các ví dụ mẫu câu về hết hàng trong tiếng Nhật:
送信した 10 個の商品のうち 4 個の商品が在庫切れの場合、6 つの商品は配信可能な商品になります。
Nếu nhóm sản phẩm của bạn có 10 sản phẩm được gửi, nhưng 4 sản phẩm hết hàng, 6 sản phẩm của bạn sẵn sàng để phân phối.
注: データフィード内で「在庫なし」とマークされている商品にもこのステータスが割り当てられますが、検索結果には表示されません。
Lưu ý: Những sản phẩm được đánh dấu là "hết hàng" trong nguồn cấp dữ liệu của bạn cũng sẽ có trạng thái này và sẽ không hiển thị trong kết quả tìm kiếm.
同様に圧縮酸素やほかの医療用品は とても高価なもので 時には何カ月や一年に渡ってまで 手元にないことがありえます
Tương tự như vậy, khí ô-xy nén và các thiết bị y tế khác thực sự là xa xỉ và thường bị hết hàng trong suốt hàng tháng hay thậm chí cả năm.
次の日,どの店にも食べ物はありませんでした」。 ―ポール,ジンバブエ。
Hôm sau, các cửa hàng hết sạch thực phẩm”.—Anh Paul, Zimbabwe.
Bài viết hết hàng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Từ khóa » Hàng Có Sẵn Tiếng Nhật Là Gì
-
Hàng Có Sẵn Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Hàng Có Sẵn/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Cửa Kính, Làm Sẵn, May Sẵn, Bất Tỉnh Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Cửa Hàng Tiếng Nhật Là Gì?
-
Ngữ Pháp Theo Như Trong Tiếng Nhật - Tiếng Nhật Sơ Cấp N4
-
Okāsan / Mama / Otōsan / Nīsan / Ojīchan… Cách Gọi Các Thành Viên ...
-
Ganbare / Faito / Akiramenaide / Murishinaide Ne … Cách Cổ Vũ Bằng ...
-
Hết Hàng Tiếng Trung Là Gì
-
Ngữ Pháp N4 〜てある Có, Sẵn, đã Có, được Sẵn Rồi
-
Các Câu Hỏi Thường Gặp Về Du Học Nhật Bản
-
[PDF] HỌC TIẾNG NHẬT THEO PHƯƠNG PHÁP TỰ MÌNH QUYẾT ĐỊNH