Hiền Lành - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Trái nghĩa
      • 1.3.3 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa hiền +‎ lành.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̤n˨˩ la̤jŋ˨˩hiəŋ˧˧ lan˧˧hiəŋ˨˩ lan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˧ lajŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

hiền lành

  1. Tỏ ra rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai. Ăn ở hiền lành. Tính tình hiền lành.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • hiền từ

Trái nghĩa

[sửa]
  • độc ác

Dịch

[sửa] Tỏ ra rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai
  • Tiếng Anh: good-natured (en); gentle (en)

Tham khảo

[sửa]
  • Hiền lành, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hiền_lành&oldid=2102336” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Từ ghép trong tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ tiếng Việt
  • tiếng Việt entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
Thể loại ẩn:
  • Từ có bản dịch tiếng Anh

Từ khóa » Tiếng Anh Từ Hiền Lành Nghĩa Là Gì