Hiện Tại đơn Với động Từ Tobe - Aland English

Hiện tại đơn với động từ Tobe

 

Thì hiện tại đơn (Present simple) là thì cơ bản và quan trọng nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Đây cũng được coi là kiến thức nền tảng cần nắm chắc khi các con bước vào kì thi Cambridge Starters. Trong phần 1 của bài viết này, hãy cùng Aland làm quen với thì hiện tại đơn, đặc biệt là cách sử dụng tobe trong thì này nhé.

1. Cách sử dụng

Thì hiện tại đơn được sử dụng để nói về:

  • Thói quen hàng ngày. VD: She always gets up at 7am then goes to school. (Cô ấy luôn ngủ dậy vào lúc 7h sáng và đi học)
  • Sự thật hiển nhiên. VD: The winter is cold. (Trời lạnh vào mùa đông)
  • Khả năng của ai đó. VD: She dances very well. (Cô ấy nhảy rất đẹp)

2. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có thì hiện tại đơn sẽ xuất hiện những trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, often, sometimes, everyday...

3. Cách sử dụng động từ tobe với thì hiện tại đơn

Đại từ

Động từ tobe

I

am/ am not

You

 

 

are/ aren’t

We

They

He

 

is/ isn’t

She

It

 

+) Cấu trúc:

(+) S + tobe + adj/N

VD: She is 35 years old. (Cô ấy 35 tuổi)

      Her hair is long and black. (Tóc của cô ấy đen và dài)

(-) S + tobe + not + adj/N

VD: My father isn’t a lawyer. (Bố tôi không phải là luật sư)

     It isn’t my favorite drink. (Đây không phải là đồ uống ưa thích của tôi)

(?) Tobe + S + adj/N?

VD: Is it cute? (Nó có đáng yêu không?)

       Are they students? (Họ có phải là học sinh không?)

4. Bài tập

Bài tập 1: Chia động từ tobe thích hợp

  1. She ______ my lovely sister.
  2. ______ they tired?
  3. My teachers ______ (not) tall.
  4. We ______ new students.
  5. ______ you 11 years old?
  6. Today ______ (not) windy.
  7. It ______ (not) right.
  8. The carrots ______ orange.
  9. He ______ good at English.
  10. This computer ______ (not) new.
  11. I ______ (not) strong.

Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại

  1. Jane is my little sister. Today are her birthday.
  2. They is happy because of the gifts
  3. There is 3 balls on the table.
  4. The Christmas tree are green.
  5. My mother are a doctor.

Đáp án:

Bài tập 1: Chia động từ tobe thích hợp

  1. is
  2. are
  3. isn’t
  4. are
  5. are
  6. isn’t
  7. isn’t
  8. are
  9. is
  10. isn’t
  11. am not

Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại

  1. are → is
  2. is → are
  3. is → are
  4. are → is
  5. are → is

Từ khóa » Cách Dùng Tobe Trong Thì Hiện Tại đơn