HIỆN TƯỢNG EL NINO In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " HIỆN TƯỢNG EL NINO " in English? Shiện tượng el ninoel ninohiện tượng el ninoel niñoel nino phenomenonhiện tượng el ninoel ninoel niñoel ninohiện tượng el ninohiện tượng el niñoel ninõ

Examples of using Hiện tượng el nino in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hiện tượng el nino là gì?What triggers EL Nino?Công nghệ mới phát hiện sớm hiện tượng El Nino.Scientists discover early source of El Nino.Hiện tượng El Nino rất là gay gắt.El Nino's are so fickle.Những tác động chính của hiện tượng El Nino xảy ra trong và xung quanh các vùng nhiệt đới.Impacts: The main impacts of El Niño occur in and around the Tropics.Hiện tượng El Nino thường kéo dài khoảng gần 1.Periods of El Nino usually last about a year.Combinations with other parts of speechUsage with nounsel ninoĐáng chú ý là năm 2014 nhiệt độ caoxảy ra trong khi không có hiện tượng El Nino phát triển.It is notable that the high 2014temperatures occurred in the absence of a fully developed El Niño.Hiện tượng El Nino khiến thời tiết năm nay nóng hơn.El Nino pattern to cause warmer weather this year.Nếu nhiệt độ mặt nước biển cao hơn nhiệt độchuẩn thì đó là hiện tượng El Nino.If the ocean's temperature rises a half degree above normal,it is a strong sign of an El Nino.Hiện tượng El Nino tồi tệ nhất được ghi nhận vào giai đoạn 1997- 1998.The strongest El Nino ever recorded occurred in 1997-98.Hình ảnh cho thấy những gì xảy ra khi hiện tượng El Nino tấn công mặt nước khu vực xích đạo Thái Bình Dương.The image shows what happens when a El Nino strikes surface waters in the equatorial Pacific Ocean.Hiện tượng El Nino cực mạnh cũng từng xảy ra vào mùa Đông các năm 1997 và 1982.Very strong El Ninos also occurred over the winters of 1997 and 1982.Nguyên nhân của vấn đề này là sự kếthợp của các hoạt động của con người và hiện tượng El Nino mạnh mẽ, báo cáo cho hay.This was due to a combination of human activities and a“strong” El Nino event, the report said.Hiện tượng El Nino xảy ra khi gió dọc bờ biển phía tây ở miền nam nước Mỹ trở nên yếu đi.El Niño develops when winds off the west coast of South America weaken.Indonesia nói riêng và Đông Nam Á nói chunglà một trong những khu vực chịu ảnh hưởng trực tiếp của hiện tượng El Nino.Indonesia, and Southeast Asia more broadly,is one of the areas most directly impacted by El Niño.Và với hiện tượng El Nino trong mùa đông này, chắc chắn lượng tuyết rơi sẽ còn nhiều hơn thế!And with the El Nino phenomenon this winter, there is more to it than that!Ông Jarraud cho biết có mộtkhả năng rất lớn là hiện tượng El Nino sẽ xuất hiện vào gần cuối năm nay.Jarraud also toldVOA that“there is a strong possibility of an El Nino developing near the end of this year.Theo lời ông Jarraud, hiện tượng El Nino sẽ tiếp tục hâm nóng Trái đất trong năm 2016.Jarraud said the overall warming impact of El Nino is expected to continue into 2016.Nhưng kể từ năm nay trở đi,hoạt động của mặt trời sẽ mạnh mẽ trở lại và hiện tượng El Nino sẽ gây ra bão, nắng nóng ở khắp nơi.But from this year solaractivity will begin to pick up again and the El Nino phenomenon will cause storms and heatwaves.Năm nay, hiện tượng El Nino khiến cho người dân ở đây khốn khổ thêm bằng việc tạo ra một mùa khô dài hơn và nóng hơn.This year the El Nino phenomenon has added drought to residents' woes, creating a longer and hotter dry season.Một trong những nguyên nhân chính là hiện tượng El Nino- kết quả từ sự thay đổi khí hậu, nhà khí tượng học đã nói.One of the primary causes is the El Nino phenomenon resulting from climate change, meteorologists have said.Hiện tượng El Nino sẽ gia tăng trong mấy tháng sắp tới và kéo dài cho tới mùa đông 2009- 2010.The forecasters said they expect this El Nino to continue strengthening over the next few months and to last through the winter of 2009-2010.Tình trạng hạn hán năm ngoái cùng hiện tượng El Nino đã dẫn tới thảm họa khói mù tồi tệ nhất trong khu vực kể từ năm 1977.Last year's dry conditions, exacerbated by the El Nino effect, resulted in the worst haze in the region since 1997.Hiện tượng El Nino năm nay" đã được đánh giá là một trong số những lần có cường độ mạnh nhất trong vòng 65 năm qua," tuyên bố cho biết.The current El Nino“has been classed as one of the most intense in the past 65 years,” it added.Chuyên gia thời tiết Abraham Levy hôm 8/ 5cho biết sự ấm lên của nước biển Thái Bình Dương do hiện tượng El Nino có thể là nguyên nhân.Weather expert Abraham Levy told AFP onTuesday that the warming of the Pacific waters due to El Nino could be to blame.Tin Hà Nội- Hiện tượng El Nino đang tác động đến khu vực nông nghiệp, đặc biệt là các vùng lúa gạo tại các quốc gia Đông Nam Á.Hanoi(VNA)- El Nino is taking its toll on the agricultural sector, especially rice production, in Southeast Asian countries.Không chỉ vì các nguyên nhân tự nhiên như hiện tượng El Nino hoặc phun trào núi lửa, có thể làm nhiễu loạn khí hậu trong vài năm.Not only originate from natural causes such as climate El Nino or volcanic eruptions, could disrupt the climate for a few years in.Hiện tượng El Nino đang gây thời tiết cực đoan khắp thế giới, trong đó có đợt hạn hán tồi tệ nhất ở Ethiopia trong 50 năm qua.The current El Niño is resulting in life-threatening weather extremes around the world, including Ethiopia's worst drought in 50 years.Khoảng 30 năm sau,mực nước giảm đáng kể do hạn hán mà hiện tượng El Nino gây ra khiến cả thành phố nổi lên lại.Approximately 30 years later,the water level dropped significantly due to the drought that the El Niño phenomenon brought causing the whole city to reemerge.Hiện tượng El Nino và biến đổi khí hậu có thể tương tác với nhau, và ảnh hưởng đến nhau mà chúng ta chưa từng biết đến".So this naturally occurring El Nino event and human induced climate change may interact and modify each other in ways which we have never before experienced.Hiện tượng El Nino với cường độ mạnh làm gia tăng lo ngại về ảnh hưởng tiêu cực đối với việc sản xuất các nông sản chính tại châu Á và Australia.An El Nino phenomenon with increased intensity raises concerns about the potential negative effects on the production of major agricultural commodities in Asia and Australia.Display more examples Results: 133, Time: 0.0222

See also

hiện tượng thời tiết el ninoel nino weather phenomenon

Word-for-word translation

hiệnadverbnowcurrentlyhiệnadjectivepresenthiệnnounmomenttodaytượngnounstatueaudienceobjectsymbolphenomenonelnouneleladjectivealninonounninoniñosninosninoadverbniño S

Synonyms for Hiện tượng el nino

el niño hiện tượng đóhiện tượng el niño

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English hiện tượng el nino Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Hiện Tượng El Nino Tiếng Anh Là Gì