Hiện Vật - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hiə̰ʔn˨˩ və̰ʔt˨˩hiə̰ŋ˨˨ jə̰k˨˨hiəŋ˨˩˨ jək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hiən˨˨ vət˨˨hiə̰n˨˨ və̰t˨˨

Từ nguyên

Vật: đồ vật

Danh từ

hiện vật

  1. Vật có ở trước mắt. Được thưởng bằng hiện vật
  2. Vật sưu tầm hay khai quật được. Mới tìm được nhiều hiện vật khảo cổ học ở nơi ấy.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hiện vật”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hiện_vật&oldid=1852355” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hiện vật 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Hiện Vật Nghĩa Là Gì