Hiệp - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hiə̰ʔp˨˩ | hiə̰p˨˨ | hiəp˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hiəp˨˨ | hiə̰p˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiệp”- 脅: hiếp, hiệp
- 㪉: hiệp, hợp
- 合: cáp, hiệp, hợp, hạp
- 𦾏: hiệp
- 䨐: hiệp, hợp
- 霅: hiệp, sáp, tráp
- 愜: hiệp, khiếp, thiệp, thiếp
- 挟: tiệp, cáp, hiệp
- 㘡: hiệp
- 侠: hiệp
- 閤: cáp, hiệp, các, hợp, hạp
- 劦: hiệp, động
- 袷: kiếp, cáp, hiệp, giáp, khiếp
- 夹: hiệp, giáp, siểm
- 洽: hiệp, hợp
- 夾: hiệp, giáp, siểm
- 汁: hiệp, chấp, trấp
- 黠: hiệp, hiệt
- 葉: hiệp, hiệt, diệp, diếp
- 嗋: hiệp
- 恊: hiệp
- 冾: hiệp, hạp
- 协: hiệp
- 狎: hiệp
- 陕: hiệp, thiểm
- 協: hiệp
- 柙: hiệp, giáp, hạp
- 烚: hiệp
- 陝: hiệp, thiểm, xiểm
- 陜: hiệp, thiểm, xiểm
- 郟: hiệp, giáp
- 峡: hiệp, giáp, hạp
- 俠: hiệp
- 裌: hiệp, giáp
- 蛺: hiệp, giáp, kiệp
- 硤: hiệp, giáp, hạp
- 旪: hiệp
- 狭: hiệp
- 蛱: hiệp, giáp, kiệp
- 勰: hiếp, hiệp
- 筴: hiệp, giáp, sạch, sách
- 叶: hiệp, diệp, diếp
- 狹: hiệp, chân
- 挾: hiếp, tiệp, cáp, hiệp
- 峽: hiệp, giáp, hạp
- 陿: hiệp
Phồn thể
- 汁: hiệp, trấp
- 俠: hiệp
- 筴: hiệp, sách, giáp
- 狎: hiệp
- 狹: hiệp
- 協: hiệp
- 勰: hiệp
- 叶: hiệp
- 柙: hiệp, giáp
- 蛺: hiệp, kiệp
- 洽: hiệp, hợp
- 陿: hiệp
- 挾: tiệp, hiệp
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 霅: hiệp
- 合: họp, hạp, hấp, cáp, hợp, góp, gốp, hiệp, cóp, gộp
- 挟: giáp, hiệp
- 侠: hiệp
- 閤: hạp, cáp, các, hợp, hiệp
- 劦: hiệp
- 袷: giáp, hiệp
- 夹: giáp, siểm, hiệp
- 洽: hợp, hiệp
- 挾: giấp, rơi, xáp, cáp, giáp, tiệp, hiệp
- 汁: chấp, trấp, hiệp
- 嗋: hiệp
- 裌: giáp, hiệp
- 协: hiệp
- 狎: hạp, hiệp
- 狹: hẹp, hiệp
- 協: híp, hiệp, hiếp
- 柙: háp, hạp, hiệp
- 郟: giáp, hiệp
- 峡: kẽm, giáp, hiệp
- 俠: hiệp
- 旪: hiệp
- 狭: hẹp, hiệp
- 勰: hiệp
- 筴: sách, hiệp
- 叶: diệp, hiệp
- 拹: hiệp, hiếp
- 夾: kép, xáp, giáp, ghép, siểm, hiệp
- 峽: kẽm, hạp, giáp, hiệp
- 陿: hẹp, hiệp
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- hiếp
Danh từ
hiệp
- Nhóm những người thợ cùng phối hợp với nhau làm một công việc trong một thời gian nhất định. Hiệp thợ mộc. Phải bốn hiệp thợ làm trong ba ngày.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị thời gian ngắt ra một cách đều đặn trong trận đọ sức hoặc thi đấu thể thao. Mỗi trận đấu chia làm hai hiệp. Thắng cả năm hiệp.
- (Kết hợp hạn chế) . Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian diễn ra một hoạt động sôi nổi, ở giữa có nghỉ; như đợt. Gà gáy hiệp nhất. Đổ bêtông hiệp thứ hai. Vậy là hiệp một của trận đấu đã được bắt đầu. (bóng đá)
- (Ph.) . x. hợp2 (ng. I).
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hiệp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Hiệp Y Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Hiệp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Hiệp Y Nghĩa Là Gì - Hàng Hiệu
-
Hiệp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ: Hiệp - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Hiệp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hiệp Y Là Gì
-
Top 20 Từ Hiệp Y Nghĩa Là Gì Hay Nhất 2022 - News
-
Lạm Bàn Về Từ “hiệp Hành” - Dòng Tên
-
Quy định Về Giải Thích Từ Ngữ Của Nghị định Số 34/2016/NĐ-CP Quy ...
-
Nghĩa Của Từ Hiệp Sĩ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "hiệp đồng" - Là Gì?
-
'khế ước Hiệp ý' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt