Hiệu Nghiệm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hiə̰ʔw˨˩ ŋiə̰ʔm˨˩ | hiə̰w˨˨ ŋiə̰m˨˨ | hiəw˨˩˨ ŋiəm˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hiəw˨˨ ŋiəm˨˨ | hiə̰w˨˨ ŋiə̰m˨˨ | ||
Tính từ
hiệu nghiệm
- Có hiệu quả, có hiệu lực thấy rõ. Phương pháp hiệu nghiệm. Liều thuốc hiệu nghiệm.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hiệu nghiệm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Hiệu Nghiệm Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "hiệu Nghiệm" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Hiệu Nghiệm - Từ điển Việt
-
Hiệu Nghiệm
-
Hiệu Nghiệm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hiệu Nghiệm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Hiệu Nghiệm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'hiệu Nghiệm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hiệu Nghiệm Bằng Tiếng Anh
-
Hiệu Quả – Wikipedia Tiếng Việt
-
CÓ HIỆU QUẢ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cách Sử Dụng Các Từ Hiệu Quả, Hiệu Năng, Hiệu Suất, Hiệu Lực, Hiệu ...