Hiệu Số - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔw˨˩ so˧˥hiə̰w˨˨ ʂo̰˩˧hiəw˨˩˨ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˨˨ ʂo˩˩hiə̰w˨˨ ʂo˩˩hiə̰w˨˨ ʂo̰˩˧

Từ nguyên

[sửa] Hiệu: trừ; số: con số

Danh từ

[sửa]

hiệu số

  1. Kết quả của việc trừ một số với số khác. Làm ăn như thế thì hiệu số giữa thu và chi chỉ là con số không.

Tham khảo

[sửa]
  • "hiệu số", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hiệu_số&oldid=1852370” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Hiệu Số Là Gì