Hiệu - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hiə̰ʔw˨˩ | hiə̰w˨˨ | hiəw˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hiəw˨˨ | hiə̰w˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiệu”- 較: hiệu, giáo, giác, kiệu, giảo, giếu
- 斅: hiệu
- 斆: hiệu
- 昊: hiệu, hiêu, hạo
- 挍: hiệu
- 挌: hiệu, các, cách
- 皎: hiệu, kiểu, giảo, hạo
- 傚: hiệu, hiêu
- 校: hiệu, hào, giáo
- 颢: hiệu, hạo
- 䘨: hiệu
- 餃: hiệu, kiểu, giáo, giảo
- 効: hiệu
- 殽: hiệu, hào, hạo
- 㤊: hiệu
- 效: hiệu
- 恔: hiệu
- 號: hiệu, hào
- 顥: hiệu, hạo
- 敩: hiệu
- 詨: hiệu, giáo
- 俲: hiệu
- 号: hiệu, hào
- 鉸: hiệu, giảo
Phồn thể
- 校: hiệu, hào, giáo
- 顥: hiệu, hạo
- 斆: hiệu
- 效: hiệu
- 皎: hiệu, kiểu
- 恔: hiệu
- 号: hiệu
- 効: hiệu
- 傚: hiệu
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 校: giáo, chò, giâu, hiệu, hào
- 颢: hạo, hiệu
- 斅: hiệu
- 效: hiệu
- : hiệu, hào
- 昊: hạo, hiệu
- : hiệu
- 皎: hiệu, kiểu
- 俲: hiệu
- 恔: rào, hiệu
- 号: hiệu, hào
- 効: hiệu
- 顥: hạo, hiệu
- 傚: hiệu
- 號: hiệu, hào
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- hiếu
- hiểu
Danh từ
hiệu
- Bút danh thay thế cho tên thật, thường là 1 từ Hán Việt có ý nghĩa đẹp đẽ. Nguyễn Du hiệu là Tố Như. Tên hiệu.
- Cái có thể nhận biết để thông báo. Đèn hiệu. Báo hiệu. Dấu hiệu.
- Cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh một nghề. Hiệu cắt tóc.
- (Toán học) Kết quả của phép trừ. 3 là hiệu của 5 – 2.
Dịch
Kết quả phép trừ
|
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hiệu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Từ nguyên
Được vay mượn từ tiếng Việthiệu.
Danh từ
hiệu
- cửa hiệu.
Tham khảo
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Toán học
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Từ vay mượn từ tiếng Việt tiếng Tay Dọ
- Từ dẫn xuất từ tiếng Việt tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ có hộp bản dịch
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Hiệu Có Nghĩa Là Gì
-
Tên Hiệu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hiệu - Từ điển Việt
-
Hiệu Số Hiệu Là Gì, Nghĩa Của Từ Hiệu Số ... - Cdsp Ninh Thuận
-
Icon =)), :)), :3, :v, ^^ Là Gì? Khi Nào Nên Dùng?
-
Dấu Hiệu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Quốc Hiệu Là Gì? Tiêu Ngữ Là Gì? Sử Dụng Quốc Hiệu, Tiêu Ngữ?
-
Ký Hiệu Bản đồ Là Gì? Phân Loại Và ý Nghĩa Của Ký Hiệu Bản đồ?
-
Tìm Hiểu Về Chữ C Trong Bản Quyền Là Gì? - Phan Law Vietnam
-
Ý Nghĩa Của Các Ký Tự R (®), C (©), TM (™) Trên Sản Phẩm
-
Ý Nghĩa Thương Hiệu Là Gì? Tại Sao Thương Hiệu Cần ... - Brand Camp
-
Dùng Ký Hiệu (R) Khi Chưa đăng Ký Nhãn Hiệu Sẽ Bị Phạt?
-
Ý Nghĩa Của Các Ký Hiệu ®, ™, SM Và © Trong Logo - Luật Hà Trần